Bảo hiểm du học bảo hiểm bắt buộc đối với du học sinh tại Đức
Học tập ở một môi trường quốc tế năng động là hành trang vững chắc cho tương lai tươi sáng mà bất cứ bạn trẻ nào cũng đều mơ ước. Nhưng hành trình đó có thể bị ảnh hưởng bởi những rủi ro không lường trước:
Ốm đau làm gián đoạn quá trình học tập
Tai nạn khi đang chơi thể thao.
Trách nhiệm pháp lý công cộng có thể làm cản trở việc học tập
Theo yêu cầu của đại sứ quán các quốc gia tiếp nhận du học, học sinh phải thỏa mãn nhiều điều kiện khắt khe. Để đáp ứng nhu cầu học tập chính đáng và ngày càng đông đảo, các thủ tục đăng ký du học thường được các công ty tư vấn du học hướng dẫn và hoàn thiện. Ngoài các điều kiện đăng ký đặc thù của từng trường quốc tế, các học sinh tại Việt Nam đều cần phải tham gia Bảo hiểm y tế du học trước khi làm thủ tục xin cấp Visa với mức trách nhiệm bảo hiểm tối thiểu 30.000 Euro đối với các trường thuộc Châu Âu và 50.000 USD đối với các trường đại học không thuộc Châu Âu. Thời hạn tối thiểu cho một đơn bảo hiểm du học phải từ 6 tháng. Sau khi hết hạn bảo hiểm, học sinh sẽ được yêu cầu tiếp tục mua bảo hiểm cho khoảng thời gian học tập còn lại.
Nếu bạn muốn học tập tại Đức thì bắt buộc bạn phải có bảo hiểm y tế cho dù bạn nhận trợ cấp du học, có học bổng hoặc có hợp đồng lao động. Bạn phải có bảo hiểm ngay từ đầu bạn đặt chân đến Đức.
Bất kỳ ai muốn học tại Đức, đều phải có bảo hiểm. Nếu bạn không có chứng nhận, rằng bạn đã đóng bảo hiểm, không trường đại học nào tại Đức nhận bạn vào học. Nếu bạn đã tham gia bảo hiểm du học Châu Âu (Schengen) của Bảo Minh tại Việt Nam, bạn chắc chắn sẽ được bảo hiểm cả ở Đức. Vì Đức là thành viên của liên minh Châu Âu và thuộc khối Schengen.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU HỌC NƯỚC NGOÀI PHẠM VI TOÀN CẦU
Đơn vị tính: USD
Ghi chú:
– Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm
– Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.
THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM DU HỌC TOÀN CẦU
1. Khách hàng tải về Giấy yêu cầu bảo hiểm du học toàn cầu
2. Điền thông tin đầy đủ vào Giấy yêu cầu và gửi vào hòm mail: baominhtructuyen@gmail.com (trong mail để lại số điện thoại và địa chỉ nhận hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm)
3. Trường hợp cần gấp, Quý khách vui lòng liên hệ số: ngay sau khi gửi Giấy yêu cầu để được xử lý kịp thời. Thời gian thông thường để hoàn thiện hợp đồng không quá 4 tiếng.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU HỌC TOÀN CẦU
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN Đơn vị tính: USD
Phổ thông 50.000 Cao cấp 100.000 Thượng hạng 150.000
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn 50.000 100.000 150.000
Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn 50.000 100.000 150.000
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng. Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 70 tuổi) không có 200.000 300.000
Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn (tối đa 4 người con). 500 500 2.500
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ Phổ thông Cao cấp Thượng hạng
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn
5.1 Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm…Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này. 50.000 70.000 100.000
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50USD cho một lần điều trị. 2.500 3.500 5.000
5.000 7.000 10.000
5.4 Chi phí điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về Nước xuất hành 8.000 10.000 12.000
Quyền lợi 6: Trợ cấp nằm viện Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. 500 700 1.000
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. 3.500 5.000 7.000
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. 3.500 5.000 7.000
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ Phổ thông Cao cấp Thượng hạng
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. 50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 10: Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). 50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. 50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện. bao gồm bao gồm bao gồm
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH Phổ thông Cao cấp Thượng hạng
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250USD . 1.000 1.500 2.500
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề dịch thuật d. Những vấn đề về pháp luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế bao gồm bao gồm bao gồm
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn 400 550 800
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. 1.500 2.000 3.000
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. 4.500 6.000 9.500
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến 200 200 200
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). 50.000 70.000 100.000
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài 2.000 3.000 5.000
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hoả hoạn Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm 1.000 3.000 5.000
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Toàn bộ các quyền lợi từ 1 – 20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài bao gồm bao gồm bao gồm
TẢI VỀ TÀI LIỆU THAM KHẢO BẢO HIỂM DU HỌC NƯỚC NGOÀI: