Bất kỳ ai đi du học Hàn Quốc hay xin Visa Hàn Quốc theo dạng du lịch, thương mại, thăm thân đều cần điền thông tin vào đơn xin cấp visa đi Hàn Quốc. Vì tất cả các loại Visa Hàn Quốc đều sử dụng một mẫu đơn chung, nên chỉ khác nhau ở mục đích xin visa. Bài viết này Zila sẽ hướng dẫn cụ thể để Download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc và điền mọi thông tin trong tờ đơn sao cho dễ dàng và chính xác nhất.
Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến và có giá trị sử dụng như nhau, bạn có thể download một trong hai loại để sử dụng. Nếu bạn không giởi tiếng Anh hoặc Hàn thì nên sử dụng loại có tiếng Việt và điền bằng tiếng Việt vẫn hợp lệ:
Đơn xin cấp visa Hàn Quốc song ngữ Anh – Hàn
Đơn xin cấp visa Hàn Quốc song ngữ Việt – Hàn
Bạn nên in trước ở nhà hoặc đánh máy trực tiếp lên biểu mẫu để điền đầy đủ thông tin trước khi lên nộp Visa tại Lãnh Sự Quán Hàn Quốc tại TP.HCM.
1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female
1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự năm/ tháng/ ngày
1.5 Nationality: Việt Nam
1.6 Country of Birth: quốc gia nơi sinh ra
1.7 National Identity No.: số chứng minh nhân dân
1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Thông thường chọn “No”
1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Thông thường chọn “No”.
Phần “FOR OFFICIAL USE ONLY” không điền
Phần này chỉ dành cho sinh viên đã nhận được Visa code do phía Hàn Quốc cấp (Hay những trường được visa thẳng)
3.1 Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn
3.2 Passport No. : Số hộ chiếu
3.3 Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu ghi Viet Nam
3.4 Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT
3.5 Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)
3.6 Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng (ngày/ tháng/ năm)
3.7 Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Thường chọn “No”.
4.1 Address in your home country: địa chỉ thường trú
4.2 Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú
4.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động
4.4 Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động
4.5 Email: địa chỉ email
4.6 Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế
a) Full name in English: Họ tên đầy đủ tiếng Anh
b) Country of residence: Quốc gia hiện cư trú
c) Telephone No.: Số điện thoại
d) Relationship to you: Mối quan hệ với bạn. Ví dụ: cha, mẹ, anh chị em, bạn bè
5.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại
5.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối
a) Family name: họ
b) Given names: tên đệm và tên
c) Date of Birth: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
d) Nationality: quốc tịch
e) Residential Address: địa chỉ cư trú
f) Contact No.: số điện thoại
6.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:
Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ
Bachelor’s Degree: Cử nhân
High School Diploma: Trung học phổ thông
Other: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì. Ví dụ: Cao đẳng là ‘COLLEGE’
6.2 Name of School: TÊN TRƯỜNG
6.3 Location of School: ĐỊA CHỈ TRƯỜNG
7.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân
Entrepreneur: Doanh nhân
Self-Employed: Tự kinh doanh
Employed: Cán bộ, Nhân viên
Civil Servant: Công chức
Student: Học sinh, Sinh viên
Retired: Nghỉ hưu
Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp
Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào đây, vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn ( )
7.2 Employment Details
a) Name of company/institute/school: Tên công ty/cơ quan/trường học
b) Your position/Course: vị trí, chức danh
c) Address of company/institute/school: Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
d) Telephone No.: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học
Nếu bạn đi diện có người bảo lãnh thì cung cấp thông tin người bảo lãnh ở mục này: (thông thường anh chị đã lập gia đình ben Hàn Quốc bảo lãnh)
a) Name of your visa sponsor: Tên
b) Date of Birth/Business Registration No.: Ngày sinh/Số đăng ký kinh doanh (nếu người bảo lãnh là cty/tổ chức)
c) Relationship to you: Mối quan hệ
d) Address: Địa chỉ
e) Phone No.: Điện thoại
Nếu đi tự túc, chọn “No”, sang tiếp mục 9
9.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn (thông thường chọn du học/ đào tạo)
Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh
Meeting, Conference: Dự hội nghị, hội thảo
Medical Tourism: Điều trị y tế
Business Trip: Đi công tác
Study/Training: Du học/Đào tạo
Work: Lao động
Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/Đầu tư/Chuyển nhượng
Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm người thân/bạn bè
Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
Diplomatic/Official: Chính trị/Ngoại giao
Other: Khác. Nếu mục đích bạn đến Hàn không giống với những mục trên thì tích vào và cung cấp thông tin vào hàng dưới trong dấu ngoặc đơn
9.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn
9.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc
Điền (tên) Trường bạn theo học
9.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn
Có thể điền sổ điện thoại của trường
9.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?
Nếu chưa đi Hàn bao giờ, chọn “No”
Nếu từng đến Hàn, chọn “Yes”, điền số lần đến (đi 1 lần là 1 time), mục đích lần đến Hàn gần nhất (ví dụ: du lịch là tourism)
9.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?
Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No”
Nếu có đi, chọn “Yes”; Liệt kê những nước đã đi, ngoại trừ Hàn Quốc, trong 5 năm trở lại đây:
Name of country: Tên nước
Purpose of Visit: Mục đích chuyến đi
Period of Stay: Khoảng thời gian đi
9.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột) Thường chọn “No”
Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó:
Full name in English: Họ tên
Date of Birth: Ngày sinh (năm/tháng/ngày)
Nationality: Quốc tịch
Relationship to you: Mối quan hệ
Nếu không có chọn “No”
10.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền ( Ghi khoảng 9000 USD)
10.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?
a) Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty thường ghi tên ba mẹ
b) Relationship to you: Mối quan hệ
c) Type of Support: Hình thức hỗ trợ (Ghi học phí, KTX, sinh hoạt phí)
d) Contact No.: Điện thoại
Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?
Nên chọn “No”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới
Chọn “Yes” thì cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
Full Name: Họ tên
Date of Birth: Ngày sinh
Telephone No.: Số điện thoại
Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
Ghi rõ ngày tháng năm và ký tên vào đơn.
Nếu dưới 17 tuổi thì ba mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp ký thay vào đơn.
Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc. ĐĂNG KÝ NGAY!
–
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn Website: www.zila.com.vn Face: Du học Hàn Quốc cùng Zila