Top 8 # Xem Nhiều Nhất Tuyển Tập Đề Thi Olympic 30/4 Môn Toán 10 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Tuyển Tập 30 Đề Thi Học Sinh Giỏi Lớp 6 Môn Toán

Nhóm thuvientoan.net xin gửi đến các bạn đọc tài liệu Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán.

Câu 3: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1/2số cam và 1/2 quả; Lần thứ 2 bán 1/3 số cam còn lạivà 1/3 quả ; Lần thứ 3 bán 1/4số cam còn lại và 3/4 quả. Cuối cung còn lại 24 quả . Hỏi số cam bác nông dân đã mang đi bán .

Câu 4: Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.

Bài 4: Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương.

Bài 5: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10.

Câu 3: Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được 26 kg còn lại mỗi bạn thu được 11 kg ; Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn thu được 10kg . Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200kg đến 300kg.

Bài 1 : Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 2006 liền nhau thành một số tự nhiên L . Hỏi số tự nhiên L có bao nhiêu chữ số .

….

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật những tài liệu mới nhất: https://bit.ly/3g8i4Dt.

THEO THUVIENTOAN.NET

Đề Thi Olympic Tháng 4 Tphcm Lần Ii Năm Học 2022 – 2022 Môn Thi: Toán 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC THÁNG 4 chúng tôi LẦN II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20152016 MÔN TOÁN LỚP 10 THỜI GIAN 150 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Ngày 02 tháng 4 năm 2016 Bài 1. (6 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 22 1 3 1x x x    b) 2 2 2 2 5 4 5 5 5 x y x y x y x y x y xy            Bài 2. (3 điểm) Trong mpOxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(3;2) và C(2;3).Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua B và cắt AC tại D (khác A) sao cho AB = BD. Bài 3. (3 điểm) Cho 2 số thực dương , a b . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b a b ab     Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BD = 2CD; E là trung điểm của AD. Một đường thẳng bất kỳ qua E cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. a) Chứng minh: 2 6 AB AC AM AN   b) Tìm vị trí của M trên AB sao cho diện tích tam giác AMN bằng 1 3 diện tích tam giác ABD. Bài 5. (2 điểm) Một cửa hàng có 350 đồ lưu niệm với các mức giá tương ứng là 1 ngàn, 2 ngàn, 3 ngàn, , 349 ngàn và 350 ngàn đồng. Bạn Nam có 50 tờ 2 ngàn và 50 tờ 5 ngàn ngoài ra không có tờ tiền nào khác. Bạn ấy muốn mua một món đồ lưu niệm và khẳng định chỉ trả chính xác một số tiền (không thối lại). Có bao nhiêu trong số 350 đồ lưu niệm mà Nam có thể chọn? Bài 6. (2 điểm) Trên một đường cao tốc hình tròn, có 3 trạm thu phí cầu đường được đặt tại: một chiếc cầu, một con kênh, một đập thủy điện theo chiều kim đồng hồ. Khi đi qua cầu người đó phải trả 1000 đồng, tiếp đến qua con kênh người đó phải trả 1500 đồng và qua đập thủy điện người đó phải trả 1800 đồng. Người đó xuất phát ở vị trí giữa đập thủy điện và cây cầu, đi theo chiều kim đồng hồ đến khi phải trả phí cầu đường tổng cộng 58400 đồng, hỏi người đó phải trả bao nhiêu ở trạm tiếp theo? HẾT ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Bài 1. (6 điểm) a) 2 2 1 1 2 1 3 1 2 1 2 1 4 4 x x x x x x x            2 21 1( 2 1 ) ( ) 2 2 x x     (1đ) 2 1 1 2 2 2 1 x x x x x            (1đ) b) 2 2 2 2 1 5 5 4 4 5 55 5 5 5 x y y x x yx y x y x y x y x yx y x yxy y x                      Đặt ; y x a x b y x y     , hệ trở thành 11 1 5 4 22 55 5 5 22 y xa x a b x ya b b y                      (2đ) 1 1( ) ( )2 2 1 1 5 3( ) 112 2 2 2 y x x y x x x x x x x                       (1đ) 3 1 3 2 21 3 32 2 x x x y yy                   (1đ) Bài 2. (3 điểm) Trong mpOxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(3;2) và C(2;3).Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua B và cắt AC tại D (khác A) sao cho AB = BD. Giải Ta có (1;1)AC  Đường thẳng AC qua A và nhận AC làm vtcp có phương trình: 1 0x y   (0,75đ) Phương trình đường thẳng qua B(3;2) và vuông góc với AC: 1 0x y   (0,75đ) Tọa độ hình chiếu H của B lên AC là nghiệm của hệ phương trình: 1 0 1 0 x y x y        Suy ra H(0;1) (0,5đ) Do AB = BD nên tam giác ABD cân tại B suy ra H là trung điểm của AD. Suy ra D(1;0) (0,5đ) Phương trình đường thẳng (d) qua B và nhận ( 4;2)BD   làm vtcp: 2 1 0x y   (0,5đ) Bài 3. (3 điểm) Cho 2 số thực dương , a b . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b a b ab     2 2 2 2( ) 2 2 2 a b a b ab a b ab a b          2 2 2 2 22( ) 2 2 2 ( )a b ab a b ab a b       (0,5đ) 2 2 2( ) 2 2 ( )a b ab a b    4 2 2( ) 8 ( )a b ab a b    (0,5đ) 4 2 2 2( ) 8 ( ) 16a b ab a b a b     2 2( ) 4 0a b ab      (2đ) 4( ) 0a b   (Bất đẳng thức luôn đúng) Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BD = 2CD; E là trung điểm của AD. Một đường thẳng bất kỳ qua E cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. a) Chứng minh: 2 6 AB AC AM AN   Do M nằm trên cạnh AB nên ta có ( 1)AB k AM k  (0,25đ) Do N nằm trên cạnh AC nên ta có ( 1)AC l AN l  (0,25đ) Ta có 2 2( ) 2 3DB DC AB AD AC AD AB AC AD          (0,5đ) Suy ra 2 6 2 2 6k AM l AN AE k AE kEM l AE lEN AE       ( 2 6) 2k l AE kEM lEN      (0,5đ) Do 2 đường thẳng AE và MN không cùng phương nên 2 6 0k l   (1) (0,5đ) Hay 2 6 AB AC AM AN   b) Tìm vị trí của M trên AB sao cho diện tích tam giác AMN bằng 1 3 diện tích tam giác ABD. Ta có 2 2 3 9 ABD ABC AMN ABCS S S S   (0,5đ) 2 . 2 9 9 . 9 2 AMN ABC S AM AN kl S AB AC       (2) (0,5đ) Giải hệ (1) và (2) ta được 2 3k l  (0,5đ) Suy ra 3 AB AM hay 1 3 AM AB (0,5đ) N E A B CD M Bài 5. (2 điểm) Rõ ràng Nam không thể mua được các đồ lưu niệm giá 1 ngàn, hoặc 3 ngàn. (0,25đ) Nam cũng không thể mua các món đồ giá 349 ngàn hoặc 347 ngàn (vì nếu mua được 1 trong 2 món đồ này thì Nam cũng mua được 1 trong 2 món đồ 1 ngàn hoặc 3 ngàn).(0,25đ) Ta sẽ chứng minh rằng Nam sẽ mua được hết các món đồ còn lại.  Với 50 tờ 2 ngàn, Nam mua được các món đồ 2, 4, 6, ..., 100 ngàn. (0,25đ)  Với 50 tờ 2 ngàn và 20 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 102, 104, 106, ..., 200 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 40 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 202, 204, 206, ..., 300 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 50 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 252, 254, 256, ..., 350 ngàn. (0,5đ)  Với 50 tờ 2 ngàn và 1 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 5, 7, 9, ..., 105 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 21 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 107, 109, ..., 205 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 41 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 207, 209, ..., 305 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 49 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 245, 247, ..., 345 ngàn. (0,5đ) Vậy Nam có thể chọn mua đúng giá 346 đồ lưu niệm. (0,25đ) Bài 6. (2 điểm) Nhận thấy rằng sau khi đi một vòng (về vị trí cũ) thì người đó sẽ đóng phí là 1000 + 1500 + 1800 = 4300 đồng (0,5đ) 58400 = 13.4300 + 2500 (0,5đ) Như vậy sau khi đi 13 vòng, qua cầu và con kênh người đó đóng phí 58400 đồng. (0,5đ) Do đó người đó đóng phí ở trạm tiếp theo (đập thủy điện) là 1800 đồng . (0,5đ)

Tuyển Tập Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Năm Học 2022

VnMath giới thiệu Tuyển tập Đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2015 – 2016 các tỉnh. Mọi chia sẻ đề thi xin gửi về info=vnmath.com (thay dấu = bởi @).

1. Đề thi vào lớp 10 Phổ thông Năng khiếu Sài gòn năm học 2015 – 2016.

2. Đề thi vào lớp 10 chuyên Sư phạm Hà Nội năm học 2015 – 2016.

3. Đề thi vào lớp 10 chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định năm học 2015 – 2016.

4. Đề thi vào lớp 10 tỉnh Vĩnh Long năm học 2015 – 2016.

5. Đề thi vào lớp 10 tỉnh kHÁNH hÒA năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

6. Đề thi vào lớp 10 tỉnh BÌNH DƯƠNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

7. Đề thi vào lớp 10 CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU, ĐỒNG THÁP năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

7. Đề thi vào lớp 10 CHUYÊN Đại học Khoa học Tự Nhiên, Hà Nội năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

8. Đề thi vào lớp 10 CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH, PHÚ YÊN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

9. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO, BÌNH THUẬN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

10. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH NINH THUẬN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

11. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HÀ NAM năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

12. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN BẾN TRE năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

13. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG SÀI GÒN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

14. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH năm học 2015 – 2016.

15. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

16. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH NAM ĐỊNH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

17. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH THÁI BÌNH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

18. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC năm học 2015 – 2016. TOÁN CHUYÊN. — TOÁN CHUNG

19. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH NINH THUẬN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

20. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

21. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HÀ TĨNH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

22. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHOS HCM năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

23. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH VĨNH PHÚC năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

24. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH BẠC LIÊU năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

25. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

26. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HẢI DƯƠNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

27. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN PHỔ THONG NĂNG KHIẾU (KHÔNG CHUYÊN) năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

28. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH THÙA THIÊN HUẾ năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

29. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN LONG AN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

30. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH BẮC GIANG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

31. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH NGHỆ AN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

32. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

33. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH TRÀ VINH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

34. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HÀ NỘI năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

35. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM năm học 2015 – 2016.

36. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HƯNG YÊN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

37. Đề thi vào lớp 10 chuyên Quốc Học Huế năm học 2015 – 2016.

Còn cập nhật…

Về VNMATH.COM

VNMATH hoạt động từ năm 2008 với slogan Trao đổi để học hỏi, Sẻ chia để vươn lên. Hiện nay chúng tôi là trang web Toán học có lượt truy cập lớn nhất Việt Nam.

Tuyển Tập Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (1,5 điểm)

Viết tập hợp M các số nguyên sao cho (bằng cách liệt kê).

Tìm ƯCLN (54; 72).

Tìm BCNN (90; 120; 180).

Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:

Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên, biết:

Bài 2: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 500 học sinh, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường?

Bài 3: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình).

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ đoạn thẳng BC.

Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Vẽ tia BA, đường thẳng AC.

Vẽ đường thẳng AD sao cho M nằm giữa A và D.

Bài 4: (2,75 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm; ON = 8cm.

Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng MN.

Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng KM và KN.

Bài 5: (0,25 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n + 11 chia hết cho n + 1.

Đôi nét về kì thi học kì 1 Toán lớp 6

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 là đề thi vào cuối kì 1 lớp 6. Đây là kì thi kiểm tra năng lực môn Toán của học sinh trong suốt một kì học. Những kiến thức thì chỉ giới hạn trong toàn bộ học kì 1.

Tuy nhiên cũng có nhiều trường hợp nội dung thi được giới hạn bởi giáo viên. Tùy theo từng địa phương mà đề thi có thể do Sở, Bộ Giáo dục của tỉnh đó ra để. Hoặc có thể do chính giáo viên của trường trung học đó ra đề.

Thông thường mỗi bài thi sẽ kéo dài 45 phút. Bài thi bao gồm cả trắc nghiệm, lẫn tự luận. Cũng có thể chỉ bao gồm tự luận tùy thuộc người ra đề. Bài thi sẽ có một hỏi khó cuối cùng khoảng 0,5 – 1 điểm. Bài thi sẽ có những câu hỏi phân loại học sinh từ dễ đến khó.

Do đó học sinh cần có kế hoạch và lộ trình ôn tập phù hợp với trình độ và mức điểm mong muốn.

Những tài liệu thích hợp dành cho ôn học kì

Tải tài liệu miễn phí ở đây