Top 4 # Xem Nhiều Nhất Tuyển Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Toán 10 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Thi Olympic Tháng 4 Tphcm Lần Ii Năm Học 2022 – 2022 Môn Thi: Toán 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC THÁNG 4 chúng tôi LẦN II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20152016 MÔN TOÁN LỚP 10 THỜI GIAN 150 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Ngày 02 tháng 4 năm 2016 Bài 1. (6 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 22 1 3 1x x x    b) 2 2 2 2 5 4 5 5 5 x y x y x y x y x y xy            Bài 2. (3 điểm) Trong mpOxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(3;2) và C(2;3).Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua B và cắt AC tại D (khác A) sao cho AB = BD. Bài 3. (3 điểm) Cho 2 số thực dương , a b . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b a b ab     Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BD = 2CD; E là trung điểm của AD. Một đường thẳng bất kỳ qua E cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. a) Chứng minh: 2 6 AB AC AM AN   b) Tìm vị trí của M trên AB sao cho diện tích tam giác AMN bằng 1 3 diện tích tam giác ABD. Bài 5. (2 điểm) Một cửa hàng có 350 đồ lưu niệm với các mức giá tương ứng là 1 ngàn, 2 ngàn, 3 ngàn, , 349 ngàn và 350 ngàn đồng. Bạn Nam có 50 tờ 2 ngàn và 50 tờ 5 ngàn ngoài ra không có tờ tiền nào khác. Bạn ấy muốn mua một món đồ lưu niệm và khẳng định chỉ trả chính xác một số tiền (không thối lại). Có bao nhiêu trong số 350 đồ lưu niệm mà Nam có thể chọn? Bài 6. (2 điểm) Trên một đường cao tốc hình tròn, có 3 trạm thu phí cầu đường được đặt tại: một chiếc cầu, một con kênh, một đập thủy điện theo chiều kim đồng hồ. Khi đi qua cầu người đó phải trả 1000 đồng, tiếp đến qua con kênh người đó phải trả 1500 đồng và qua đập thủy điện người đó phải trả 1800 đồng. Người đó xuất phát ở vị trí giữa đập thủy điện và cây cầu, đi theo chiều kim đồng hồ đến khi phải trả phí cầu đường tổng cộng 58400 đồng, hỏi người đó phải trả bao nhiêu ở trạm tiếp theo? HẾT ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Bài 1. (6 điểm) a) 2 2 1 1 2 1 3 1 2 1 2 1 4 4 x x x x x x x            2 21 1( 2 1 ) ( ) 2 2 x x     (1đ) 2 1 1 2 2 2 1 x x x x x            (1đ) b) 2 2 2 2 1 5 5 4 4 5 55 5 5 5 x y y x x yx y x y x y x y x yx y x yxy y x                      Đặt ; y x a x b y x y     , hệ trở thành 11 1 5 4 22 55 5 5 22 y xa x a b x ya b b y                      (2đ) 1 1( ) ( )2 2 1 1 5 3( ) 112 2 2 2 y x x y x x x x x x x                       (1đ) 3 1 3 2 21 3 32 2 x x x y yy                   (1đ) Bài 2. (3 điểm) Trong mpOxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(3;2) và C(2;3).Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua B và cắt AC tại D (khác A) sao cho AB = BD. Giải Ta có (1;1)AC  Đường thẳng AC qua A và nhận AC làm vtcp có phương trình: 1 0x y   (0,75đ) Phương trình đường thẳng qua B(3;2) và vuông góc với AC: 1 0x y   (0,75đ) Tọa độ hình chiếu H của B lên AC là nghiệm của hệ phương trình: 1 0 1 0 x y x y        Suy ra H(0;1) (0,5đ) Do AB = BD nên tam giác ABD cân tại B suy ra H là trung điểm của AD. Suy ra D(1;0) (0,5đ) Phương trình đường thẳng (d) qua B và nhận ( 4;2)BD   làm vtcp: 2 1 0x y   (0,5đ) Bài 3. (3 điểm) Cho 2 số thực dương , a b . Chứng minh rằng: 2 2 2 a b a b ab     2 2 2 2( ) 2 2 2 a b a b ab a b ab a b          2 2 2 2 22( ) 2 2 2 ( )a b ab a b ab a b       (0,5đ) 2 2 2( ) 2 2 ( )a b ab a b    4 2 2( ) 8 ( )a b ab a b    (0,5đ) 4 2 2 2( ) 8 ( ) 16a b ab a b a b     2 2( ) 4 0a b ab      (2đ) 4( ) 0a b   (Bất đẳng thức luôn đúng) Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BD = 2CD; E là trung điểm của AD. Một đường thẳng bất kỳ qua E cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. a) Chứng minh: 2 6 AB AC AM AN   Do M nằm trên cạnh AB nên ta có ( 1)AB k AM k  (0,25đ) Do N nằm trên cạnh AC nên ta có ( 1)AC l AN l  (0,25đ) Ta có 2 2( ) 2 3DB DC AB AD AC AD AB AC AD          (0,5đ) Suy ra 2 6 2 2 6k AM l AN AE k AE kEM l AE lEN AE       ( 2 6) 2k l AE kEM lEN      (0,5đ) Do 2 đường thẳng AE và MN không cùng phương nên 2 6 0k l   (1) (0,5đ) Hay 2 6 AB AC AM AN   b) Tìm vị trí của M trên AB sao cho diện tích tam giác AMN bằng 1 3 diện tích tam giác ABD. Ta có 2 2 3 9 ABD ABC AMN ABCS S S S   (0,5đ) 2 . 2 9 9 . 9 2 AMN ABC S AM AN kl S AB AC       (2) (0,5đ) Giải hệ (1) và (2) ta được 2 3k l  (0,5đ) Suy ra 3 AB AM hay 1 3 AM AB (0,5đ) N E A B CD M Bài 5. (2 điểm) Rõ ràng Nam không thể mua được các đồ lưu niệm giá 1 ngàn, hoặc 3 ngàn. (0,25đ) Nam cũng không thể mua các món đồ giá 349 ngàn hoặc 347 ngàn (vì nếu mua được 1 trong 2 món đồ này thì Nam cũng mua được 1 trong 2 món đồ 1 ngàn hoặc 3 ngàn).(0,25đ) Ta sẽ chứng minh rằng Nam sẽ mua được hết các món đồ còn lại.  Với 50 tờ 2 ngàn, Nam mua được các món đồ 2, 4, 6, ..., 100 ngàn. (0,25đ)  Với 50 tờ 2 ngàn và 20 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 102, 104, 106, ..., 200 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 40 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 202, 204, 206, ..., 300 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 50 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 252, 254, 256, ..., 350 ngàn. (0,5đ)  Với 50 tờ 2 ngàn và 1 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 5, 7, 9, ..., 105 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 21 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 107, 109, ..., 205 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 41 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 207, 209, ..., 305 ngàn.  Với 50 tờ 2 ngàn và 49 tờ 5 ngàn, Nam mua được các món đồ 245, 247, ..., 345 ngàn. (0,5đ) Vậy Nam có thể chọn mua đúng giá 346 đồ lưu niệm. (0,25đ) Bài 6. (2 điểm) Nhận thấy rằng sau khi đi một vòng (về vị trí cũ) thì người đó sẽ đóng phí là 1000 + 1500 + 1800 = 4300 đồng (0,5đ) 58400 = 13.4300 + 2500 (0,5đ) Như vậy sau khi đi 13 vòng, qua cầu và con kênh người đó đóng phí 58400 đồng. (0,5đ) Do đó người đó đóng phí ở trạm tiếp theo (đập thủy điện) là 1800 đồng . (0,5đ)

Đề Thi Olympic Tháng 4 Tp Hcm 2022

Ả-rập Xê-út,1,Abel,5,Albania,2,AMM,2,Amsterdam,5,Ấn Độ,1,An Giang,22,Andrew Wiles,1,Anh,2,Áo,1,APMO,19,Ba Đình,2,Ba Lan,1,Bà Rịa Vũng Tàu,52,Bắc Giang,49,Bắc Kạn,1,Bạc Liêu,9,Bắc Ninh,47,Bắc Trung Bộ,7,Bài Toán Hay,5,Balkan,37,Baltic Way,30,BAMO,1,Bất Đẳng Thức,66,Bến Tre,46,Benelux,13,Bình Định,44,Bình Dương,21,Bình Phước,38,Bình Thuận,34,Birch,1,Booklet,11,Bosnia Herzegovina,3,BoxMath,3,Brazil,2,Bùi Đắc Hiên,1,Bùi Thị Thiện Mỹ,1,Bùi Văn Tuyên,1,Bùi Xuân Diệu,1,Bulgaria,5,Buôn Ma Thuột,1,BxMO,12,Cà Mau,13,Cần Thơ,14,Canada,39,Cao Bằng,6,Cao Quang Minh,1,Câu Chuyện Toán Học,36,Caucasus,2,CGMO,10,China,10,Chọn Đội Tuyển,347,Chu Tuấn Anh,1,Chuyên Đề,124,Chuyên Sư Phạm,31,Chuyên Trần Hưng Đạo,3,Collection,8,College Mathematic,1,Concours,1,Cono Sur,1,Contest,610,Correspondence,1,Cosmin Poahata,1,Crux,2,Czech-Polish-Slovak,25,Đà Nẵng,39,Đa Thức,2,Đại Số,20,Đắk Lắk,54,Đắk Nông,7,Đan Phượng,1,Danube,7,Đào Thái Hiệp,1,ĐBSCL,2,Đề Thi HSG,1643,Đề Thi JMO,1,Điện Biên,8,Định Lý,1,Định Lý Beaty,1,Đỗ Hữu Đức Thịnh,1,Do Thái,3,Doãn Quang Tiến,4,Đoàn Quỳnh,1,Đoàn Văn Trung,1,Đống Đa,4,Đồng Nai,49,Đồng Tháp,51,Du Hiền Vinh,1,Đức,1,Duyên Hải Bắc Bộ,25,E-Book,33,EGMO,16,ELMO,19,EMC,8,Epsilon,1,Estonian,5,Euler,1,Evan Chen,1,Fermat,3,Finland,4,Forum Of Geometry,2,Furstenberg,1,G. Polya,3,Gặp Gỡ Toán Học,26,Gauss,1,GDTX,3,Geometry,12,Gia Lai,25,Gia Viễn,2,Giải Tích Hàm,1,Giảng Võ,1,Giới hạn,2,Goldbach,1,Hà Giang,2,Hà Lan,1,Hà Nam,29,Hà Nội,231,Hà Tĩnh,72,Hà Trung Kiên,1,Hải Dương,49,Hải Phòng,42,Hàn Quốc,5,Hậu Giang,4,Hậu Lộc,1,Hilbert,1,Hình Học,33,HKUST,7,Hòa Bình,13,Hoài Nhơn,1,Hoàng Bá Minh,1,Hoàng Minh Quân,1,Hodge,1,Hojoo Lee,2,HOMC,5,HongKong,8,HSG 10,100,HSG 11,87,HSG 12,581,HSG 9,402,HSG Cấp Trường,78,HSG Quốc Gia,99,HSG Quốc Tế,16,Hứa Lâm Phong,1,Hứa Thuần Phỏng,1,Hùng Vương,2,Hưng Yên,32,Hương Sơn,2,Huỳnh Kim Linh,1,Hy Lạp,1,IMC,25,IMO,54,India,45,Inequality,13,InMC,1,International,307,Iran,11,Jakob,1,JBMO,41,Jewish,1,Journal,20,Junior,38,K2pi,1,Kazakhstan,1,Khánh Hòa,16,KHTN,53,Kiên Giang,64,Kim Liên,1,Kon Tum,18,Korea,5,Kvant,2,Kỷ Yếu,42,Lai Châu,4,Lâm Đồng,33,Lạng Sơn,21,Langlands,1,Lào Cai,16,Lê Hải Châu,1,Lê Hải Khôi,1,Lê Hoành Phò,4,Lê Khánh Sỹ,3,Lê Minh Cường,1,Lê Phúc Lữ,1,Lê Phương,1,Lê Quý Đôn,1,Lê Viết Hải,1,Lê Việt Hưng,1,Leibniz,1,Long An,42,Lớp 10,10,Lớp 10 Chuyên,452,Lớp 10 Không Chuyên,230,Lớp 11,1,Lục Ngạn,1,Lượng giác,1,Lương Tài,1,Lưu Giang Nam,2,Lý Thánh Tông,1,Macedonian,1,Malaysia,1,Margulis,2,Mark Levi,1,Mathematical Excalibur,1,Mathematical Reflections,1,Mathematics Magazine,1,Mathematics Today,1,Mathley,1,MathLinks,1,MathProblems Journal,1,Mathscope,8,MathsVN,5,MathVN,1,MEMO,10,Metropolises,4,Mexico,1,MIC,1,Michael Guillen,1,Mochizuki,1,Moldova,1,Moscow,1,Mỹ,9,MYTS,4,Nam Định,32,Nam Phi,1,Nam Trung Bộ,1,National,249,Nesbitt,1,Newton,4,Nghệ An,50,Ngô Bảo Châu,2,Ngô Việt Hải,1,Ngọc Huyền,2,Nguyễn Anh Tuyến,1,Nguyễn Bá Đang,1,Nguyễn Đình Thi,1,Nguyễn Đức Tấn,1,Nguyễn Đức Thắng,1,Nguyễn Duy Khương,1,Nguyễn Duy Tùng,1,Nguyễn Hữu Điển,3,Nguyễn Mình Hà,1,Nguyễn Minh Tuấn,8,Nguyễn Phan Tài Vương,1,Nguyễn Phú Khánh,1,Nguyễn Phúc Tăng,1,Nguyễn Quản Bá Hồng,1,Nguyễn Quang Sơn,1,Nguyễn Tài Chung,5,Nguyễn Tăng Vũ,1,Nguyễn Tất Thu,1,Nguyễn Thúc Vũ Hoàng,1,Nguyễn Trung Tuấn,8,Nguyễn Tuấn Anh,2,Nguyễn Văn Huyện,3,Nguyễn Văn Mậu,25,Nguyễn Văn Nho,1,Nguyễn Văn Quý,2,Nguyễn Văn Thông,1,Nguyễn Việt Anh,1,Nguyễn Vũ Lương,2,Nhật Bản,3,Nhóm $LaTeX$,4,Nhóm Toán,1,Ninh Bình,41,Ninh Thuận,15,Nội Suy Lagrange,2,Nội Suy Newton,1,Nordic,19,Olympiad Corner,1,Olympiad Preliminary,2,Olympic 10,98,Olympic 10/3,5,Olympic 11,89,Olympic 12,30,Olympic 24/3,6,Olympic 27/4,20,Olympic 30/4,66,Olympic KHTN,6,Olympic Sinh Viên,73,Olympic Tháng 4,12,Olympic Toán,300,Olympic Toán Sơ Cấp,3,PAMO,1,Phạm Đình Đồng,1,Phạm Đức Tài,1,Phạm Huy Hoàng,1,Pham Kim Hung,3,Phạm Quốc Sang,2,Phan Huy Khải,1,Phan Thành Nam,1,Pháp,2,Philippines,8,Phú Thọ,30,Phú Yên,26,Phùng Hồ Hải,1,Phương Trình Hàm,11,Phương Trình Pythagoras,1,Pi,1,Polish,32,Problems,1,PT-HPT,14,PTNK,45,Putnam,25,Quảng Bình,44,Quảng Nam,31,Quảng Ngãi,33,Quảng Ninh,43,Quảng Trị,26,Quỹ Tích,1,Riemann,1,RMM,12,RMO,24,Romania,36,Romanian Mathematical,1,Russia,1,Sách Thường Thức Toán,7,Sách Toán,69,Sách Toán Cao Học,1,Sách Toán THCS,7,Saudi Arabia,7,Scholze,1,Serbia,17,Sharygin,24,Shortlists,56,Simon Singh,1,Singapore,1,Số Học – Tổ Hợp,27,Sóc Trăng,28,Sơn La,11,Spain,8,Star Education,5,Stars of Mathematics,11,Swinnerton-Dyer,1,Talent Search,1,Tăng Hải Tuân,2,Tạp Chí,14,Tập San,6,Tây Ban Nha,1,Tây Ninh,29,Thạch Hà,1,Thái Bình,39,Thái Nguyên,49,Thái Vân,2,Thanh Hóa,57,THCS,2,Thổ Nhĩ Kỳ,5,Thomas J. Mildorf,1,THPT Chuyên Lê Quý Đôn,1,THPTQG,15,THTT,6,Thừa Thiên Huế,35,Tiền Giang,19,Tin Tức Toán Học,1,Titu Andreescu,2,Toán 12,7,Toán Cao Cấp,3,Toán Chuyên,2,Toán Rời Rạc,5,Toán Tuổi Thơ,3,Tôn Ngọc Minh Quân,2,TOT,1,TPHCM,126,Trà Vinh,5,Trắc Nghiệm,1,Trắc Nghiệm Toán,2,Trại Hè,34,Trại Hè Hùng Vương,25,Trại Hè Phương Nam,5,Trần Đăng Phúc,1,Trần Minh Hiền,2,Trần Nam Dũng,9,Trần Phương,1,Trần Quang Hùng,1,Trần Quốc Anh,2,Trần Quốc Luật,1,Trần Quốc Nghĩa,1,Trần Tiến Tự,1,Trịnh Đào Chiến,2,Trung Quốc,12,Trường Đông,19,Trường Hè,7,Trường Thu,1,Trường Xuân,2,TST,55,Tuyên Quang,6,Tuyển Sinh,3,Tuyển Tập,44,Tuymaada,4,Undergraduate,66,USA,44,USAJMO,10,USATST,7,Uzbekistan,1,Vasile Cîrtoaje,4,Vật Lý,1,Viện Toán Học,2,Vietnam,4,Viktor Prasolov,1,VIMF,1,Vinh,27,Vĩnh Long,20,Vĩnh Phúc,63,Virginia Tech,1,VLTT,1,VMEO,4,VMF,12,VMO,46,VNTST,22,Võ Anh Khoa,1,Võ Quốc Bá Cẩn,26,Võ Thành Văn,1,Vojtěch Jarník,6,Vũ Hữu Bình,7,Vương Trung Dũng,1,WFNMC Journal,1,Wiles,1,Yên Bái,17,Yên Định,1,Yên Thành,1,Zhautykov,11,Zhou Yuan Zhe,1,

ltr

item

MOlympiad: [Đáp Án] Đề Thi Olympic Tháng 4 TP HCM 2018-2019 (Khối 10)

[Đáp Án] Đề Thi Olympic Tháng 4 TP HCM 2018-2019 (Khối 10)

MOlympiad

https://www.molympiad.net/2019/11/de-thi-olympic-thang-4-tp-hcm-2018-2019-khoi-10.html

https://www.molympiad.net/

https://www.molympiad.net/

https://www.molympiad.net/2019/11/de-thi-olympic-thang-4-tp-hcm-2018-2019-khoi-10.html

2506595080985176441

UTF-8

Loaded All Posts

Not found any posts

VIEW ALL

Readmore

Reply

Cancel reply

Delete

By

Home

PAGES

POSTS

View All

RECOMMENDED FOR YOU

LABEL

ARCHIVE

SEARCH

ALL POSTS

Not found any post match with your request

Back Home

Sunday

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sun

Mon

Tue

Wed

Thu

Fri

Sat

January

February

March

April

May

June

July

August

September

October

November

December

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec

just now

1 minute ago

$$1$$ minutes ago

1 hour ago

$$1$$ hours ago

Yesterday

$$1$$ days ago

$$1$$ weeks ago

more than 5 weeks ago

Followers

Follow

THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED

Please share to unlock

Copy All Code

Select All Code

All codes were copied to your clipboard

Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy

Type something and Enter

Đề Thi Môn Toán Lớp 10 Kỳ Thi Olympic Truyền Thống 30/4 Lần Thứ Xiii Tại Thành Phố Huế

LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 180 phút Chú ý: Mỗi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt Câu 1 (4 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 2 (4 điểm). Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Câu 3 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện: . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Câu 4 (4 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho: ; ; ; . Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD. Câu 5 (4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có tọa độ nguyên. ——————-HẾT——————— Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Giải hệ phương trình: 0,5 * (1) Û (x2 + y2)(x + y) + 8xy = 16(x + y) Û [(x + y)2 – 2xy ] (x + y) – 16(x + y) + 8xy = 0 Û (x + y)3 – 16(x + y) – 2xy(x + y) + 8xy = 0 Û (x + y)[(x + y)2 – 16] – 2xy(x + y – 4) = 0 Û (x + y – 4)[(x + y)(x + y + 4) – 2xy] = 0 1 Û 0,5 Từ (3) Þ x + y = 4, thế vào (2) ta được: x2 + x – 4 = 2 Û x2 + x – 6 = 0 Û . 1 0,5 Vậy hệ có hai nghiệm là (–3; 7); (2; 2) 0,5 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 2: Cho các số thực , , , thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Viết lại . 0,5 Đặt , , . Ta có . Mà nên . Đẳng thức xảy ra khi là hình chiếu của trên . 1,5 Suy ra . 1 Vậy đạt được chẳng hạn khi . 1 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 3: Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện : sin + sin = 2cos. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Ta có: sin( ) + sin() = 2 sin() cos() . 0 < cos()cos() cos()cos() 1 1 Kết hợp với sin()1, ta có sin()cos()cos() Do đó: 2 sin()cos() 2cos() 2cos() 1 Vì vậy nếu sin( ) + sin() = 2cos() thì phải có: A = B = . Vậy tam giác ABC là tam giác đều. 1 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 4: Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho ; ; Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD. Giả sử có điểm M thỏa bài toán. Gọi G là điểm sao cho . 0,5 Từ , ta có . Tương tự , , . 1 Do đó PA = QB = RC = SD GA = GB = GC = GD. 1 Nếu ABCD là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm O thì G trùng O và M là điểm duy nhất xác định bới . Kiểm tra lại thấy thỏa PA = QB = RC = SD. 1 Nếu ABCD không phải là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn thì không tồn tại điểm M. 0,5 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có tọa độ nguyên. Coi đỉnh Ai (xi; yi), i = 1, 2, 3, 4, 5. (xi; yi) có thể rơi vào những trường hợp sau: (2k; 2k’), (2k; 2k’+1), (2k+1; 2k’ + 1), ( 2k +1; 2k’) với k, k’ Î Z 1,5 Do đa giác có 5 đỉnh nên theo nguyên lí Đi rich lê, có ít nhất 2 đỉnh có tọa độ thuộc một trong bốn kiểu trên. 1,5 Khi đó trung điểm của đoạn nối 2 đỉnh ấy sẽ có tọa độ nguyên. Do ngũ giác là lồi nên điểm này ở miền trong hoặc trên cạnh của ngũ giác đó. 1 Câu I  (7 điểm). Cho hàm số    (1) 1) Tùy theo giá trị của a, hãy lập bảng biến thiên của hàm số (1). 2) Tìm a sao cho phương trình: có nghiệm duy nhất. Câu II   (4 điểm) Cho hệ phương trình: 1) Giải hệ phương trình với m = -1. 2) Tìm m để hệ có đúng 2 nghiệm phân biệt. Câu III   (5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi a, b, c thứ tự là độ dài các cạnh BC, CA, AB và A, B, C là độ lớn các góc: và Chứng minh: Câu IV   (4 điểm). Chứng minh bất đẳng thức: ——————————————————–HẾT——————————- Câu I  (4 điểm). 1) Chứng minh với mọi số thực dương a, ta luôn có: 2) Giải phương trình: Câu II   (6 điểm) Tìm giá trị của m để bất phương trình: có ít nhất một nghiệm không âm. Câu III   (4 điểm) Gọi S là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn hệ bất phương trình: Tìm các điểm của tập hợp S làm cho biểu thức F = y – x đạt giá trị lớn nhất. Câu IV   (6 điểm). Cho tam giác ABC có H là trực tâm, biết AB = c, AC = b và BC = a. Gọi   lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác HAB, HAC, HBC. Tính theo a, b, c bán kính đường tròn đi qua 3 điểm . ——————————————————–HẾT——————————- Câu I   (3 điểm). Giải phương trình sau: Câu II   (6 điểm) 1) Cho a, b là 2 số không âm. Chứng minh: 2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: . Câu III   (8 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác đều có các cạnh bằng 1. Một đường thẳng thay đổi cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N sao cho chu vi của tam giác AMN bằng chu vi của tứ giác BCNM. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của tam giác AMN và tứ giác BCNM. 1) Chứng minh tỏ rằng AM + AN không đổi. 2) Chứng minh rằng: . 3) Chứng minh rằng: Câu IV   (3 điểm). Cho a, b và c là 3 số dương. Chứng minh bất đẳng thức: ——————————————————–HẾT——————————— Câu I   (7 điểm). Cho hệ phương trình sau:       (với m là tham số). 1) Giải hệ khi 2) Hỏi có thể tồn tại m để hệ có nhiều hơn một nghiệm (x;y) hay không? Câu II   (6 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, có H là trực tâm, gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. 1) Chứng minh rằng: AH = 2R.cosA. 2) Chứng minh rằng: Câu III   (4 điểm) Cho hàm số     với Kí hiệu là giá trị lớn nhất của khi 1) Chứng minh rằng: 2) Xác định a để đạt giá trị lớn nhất. Câu IV   (3 điểm). Cho a, b và c là các số dương. Chứng minh rằng: ——————————————————–HẾT——————————– Câu I   (6 điểm). Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: Câu II   (3 điểm) Giải phương trình:   Câu III   (5 điểm) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta luôn có hệ thức: Câu IV   (3 điểm). Cho hệ phương trình: Với ẩn (x;y;z) và các hệ số thực a, b, c trong đó Chứng minh rằng: nếu thì hệ đã cho vô nghiệm. Câu V   (3 điểm). Cho tam giác ABC là một tam giác đều và điểm M thay đổi thuộc miền trong của tam giác đó. Gọi A1, B1, C1 thứ tự là hình chiếu vuông góc của M trên các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: ——————————————————–HẾT—-

Tuyển Tập Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Năm Học 2022

VnMath giới thiệu Tuyển tập Đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2015 – 2016 các tỉnh. Mọi chia sẻ đề thi xin gửi về info=vnmath.com (thay dấu = bởi @).

1. Đề thi vào lớp 10 Phổ thông Năng khiếu Sài gòn năm học 2015 – 2016.

2. Đề thi vào lớp 10 chuyên Sư phạm Hà Nội năm học 2015 – 2016.

3. Đề thi vào lớp 10 chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định năm học 2015 – 2016.

4. Đề thi vào lớp 10 tỉnh Vĩnh Long năm học 2015 – 2016.

5. Đề thi vào lớp 10 tỉnh kHÁNH hÒA năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

6. Đề thi vào lớp 10 tỉnh BÌNH DƯƠNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

7. Đề thi vào lớp 10 CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU, ĐỒNG THÁP năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

7. Đề thi vào lớp 10 CHUYÊN Đại học Khoa học Tự Nhiên, Hà Nội năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

8. Đề thi vào lớp 10 CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH, PHÚ YÊN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

9. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO, BÌNH THUẬN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

10. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH NINH THUẬN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

11. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HÀ NAM năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

12. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN BẾN TRE năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

13. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG SÀI GÒN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

14. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH năm học 2015 – 2016.

15. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

16. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH NAM ĐỊNH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

17. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH THÁI BÌNH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

18. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC năm học 2015 – 2016. TOÁN CHUYÊN. — TOÁN CHUNG

19. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH NINH THUẬN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

20. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

21. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HÀ TĨNH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

22. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHOS HCM năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

23. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH VĨNH PHÚC năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

24. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN TỈNH BẠC LIÊU năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

25. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

26. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HẢI DƯƠNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

27. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN PHỔ THONG NĂNG KHIẾU (KHÔNG CHUYÊN) năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

28. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH THÙA THIÊN HUẾ năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

29. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN LONG AN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

30. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH BẮC GIANG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

31. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH NGHỆ AN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

32. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

33. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH TRÀ VINH năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

34. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HÀ NỘI năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

35. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM năm học 2015 – 2016.

36. Đề thi vào lớp 10 MÔN TOÁN TỈNH HƯNG YÊN năm học 2015 – 2016. DOWNLOAD.

37. Đề thi vào lớp 10 chuyên Quốc Học Huế năm học 2015 – 2016.

Còn cập nhật…

Về VNMATH.COM

VNMATH hoạt động từ năm 2008 với slogan Trao đổi để học hỏi, Sẻ chia để vươn lên. Hiện nay chúng tôi là trang web Toán học có lượt truy cập lớn nhất Việt Nam.