GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Ngoại thương
Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
Mã trường: NTH
Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế – Liên thông – Trực tuyến – Bồi dưỡng ngắn hạn
Lĩnh vực: Kinh tế – Quản trị
Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại:
Email:
Website: http://www.ftu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/daihocngoaithuongftu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Ngoại thương (Hà Nội) tuyển sinh năm 2021 như sau:
1.1 Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021
1.2 Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển riêng (Phương thức 1, 2, 3, 5)
Ngành Kinh tế
Ngành Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến)
Mã xét tuyển: TT1
Chỉ tiêu: 80
Ngành Kinh tế đối ngoại
Mã xét tuyển: CLC1
Chỉ tiêu: 160
Ngành Kinh tế đối ngoại
Mã xét tuyển: TC1
Chỉ tiêu: 290
Ngành Kinh tế quốc tế
Ngành Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: CLC2
Chỉ tiêu: 80
Ngành Kinh tế đối ngoại
Mã xét tuyển: TC2
Chỉ tiêu: 135
Ngành Kinh doanh quốc tế
Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: CLC12
Chỉ tiêu: 50
Ngành Kinh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
Mã xét tuyển: CLC3
Chỉ tiêu: 60
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế
Mã xét tuyển: CLC4
Chỉ tiêu: 45
Ngành Kinh doanh quốc tế
Mã xét tuyển: TC3
Chỉ tiêu: 80
Ngành Quản trị kinh doanh
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến)
Mã xét tuyển: TT2
Chỉ tiêu: 80
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: CLC5
Chỉ tiêu: 80
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã xét tuyển: TC4
Chỉ tiêu: 105
Ngành Quản trị khách sạn
Ngành Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: CLC13
Chỉ tiêu: 45
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)
Mã xét tuyển: TT3
Chỉ tiêu: 40
Ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: CLC6
Chỉ tiêu: 80
Ngành Tài chính quốc tế
Mã xét tuyển: TC5
Chỉ tiêu: 105
Ngành Kế toán
Ngành Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA
Mã xét tuyển: CLC7
Chỉ tiêu: 60
Ngành Kế toán – Kiểm toán
Mã xét tuyển: TC6
Chỉ tiêu: 30
Ngành Luật
Ngành Luật thương mại quốc tế
Mã xét tuyển: TC7
Chỉ tiêu: 30
Ngành Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
Mã xét tuyển: CLC14
Chỉ tiêu: 45
Ngành Ngôn ngữ Anh
Ngành Tiếng Anh thương mại
Mã xét tuyển: TC8
Chỉ tiêu: 50
Ngành Tiếng Anh thương mại (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: NN4
Chỉ tiêu: 50
Ngành Ngôn ngữ Pháp
Ngành Tiếng Pháp thương mại
Mã xét tuyển: TC9
Chỉ tiêu: 25
Ngành Tiếng Pháp thương mại (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: NN1
Chỉ tiêu: 30
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngành Tiếng Trung thương mại
Mã xét tuyển: TC10
Chỉ tiêu: 25
Ngành Tiếng Trung thương mại (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: NN2
Chỉ tiêu: 30
Ngành Ngôn ngữ Nhật
Ngành Tiếng Nhật thương mại
Mã xét tuyển: TC11
Chỉ tiêu: 45
Ngành Tiếng Nhật thương mại (Chất lượng cao)
Mã xét tuyển: NN3
Chỉ tiêu: 30
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ
Đối tượng áp dụng: Thí sinh là HSG cấp quốc gia (hoặc cuộc thi KHKT quốc gia lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển), đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11, 12 và thí sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Chỉ tiêu: 25%
Đăng ký trực tuyến dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021
Điều kiện đăng ký xét học bạ:
Hồ sơ xét học bạ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét học bạ (đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra)
Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứng
Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
Các bạn tham gia kỳ thi HSG quốc gia hay cuộc thi KHKT cần chuẩn bị thêm các giấy tờ sau:
– Quyết định/giấy chứng nhận tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (có công chứng). Thí sinh tham gia cuộc thi KHKT cần nộp bản tóm tắt mô tả đề tài có xác nhận của nơi tổ chức cuộc thi để Hội đồng tuyển sinh đánh giá mức độ phù hợp.
– Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia (bản công chứng)
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/TP lớp 11/lớp 12 cần chuẩn bị quyết định hoặc giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố có công chứng.
Thí sinh học hệ chuyên các môn trên phải chuẩn bị thêm giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định (bản gốc) hoặc giấy báo trúng tuyển vào hệ chuyên của trường chuyên.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên
Chỉ tiêu dự kiến: 28%
Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Thời hạn đăng ký dự kiến: Đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh hệ chuyên, lớp Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ các trường THPT trọng điểm quốc gia, trường THPT chuyên:
Thí sinh không chuyên
Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế
Hồ sơ đăng ký:
Phiếu đăng ký xét tuyển (đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra)
Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứng
Giấy chứng nhận kết quả điểm SAT, ACT (bản photo)
Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (có công chứng)
Các thí sinh hệ chuyên cập nộp giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định.
Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi THPT 2021 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Chỉ tiêu dự kiến: 7%
Thời hạn đăng ký dự kiến: Tháng 7/2021, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật) theo quy định
Điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toán + Lý, Toán + Hóa, Toán + Văn) đảm bảo ngưỡng quy định.
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển (đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra)
Học bạ THPT (photo công chứng)
Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (photo công chứng)
Chứng nhận giải quốc gia nếu có (photo công chứng)
Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020/giấy tờ xác nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản photo)
Các bạn nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Ngoại thương hoặc gửi hồ sơ bằng đường bưu điện trước 17h00 ngày 04/09/2020 (tính theo dấu bưu điện).
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chương trình áp dụng: Áp dụng với các chương trình tiêu chuẩn
Chỉ tiêu dự kiến: 30%
Thời hạn đăng ký: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điều kiện xét tuyển
Có điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt điểm sàn nhận hồ sơ theo quy định
Hồ sơ đăng ký
Phiếu đăng ký xét tuyển (đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra)
Học bạ THPT (photo công chứng)
Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (photo công chứng)
Chứng nhận giải quốc gia nếu có (photo công chứng)
Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
Cách tính điểm xét tuyển:
Các ngành có có môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 bao gồm: NTH04, NTH05, NTH06, NTH07 tính như sau
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ngoại ngữ x2 + (Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng + điểm ưu tiên xét tuyển) x4/3
Các ngành còn lại tính điểm như bình thường:
ĐXT = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Chương trình áp dụng: Áp dụng với các chương trình tiêu chuẩn
Chỉ tiêu dự kiến: 7%
Thời hạn đăng ký dự kiến: Từ 21/5 – 28/5/2021 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2021.
Điều kiện xét tuyển
Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt 105/150 hoặc do DHQGHCM tổ chức đạt 850/1200.
Thí sinh chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường (Hà Nội hoặc TPHCM).
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Ngoại thương năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học
Học phí được điều chỉnh hàng năm tăng không quá 10%.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Kinh tế A00 24.8 27.25 28
A01 24.3 26.75 27.5
D01 24.3 26.75 27.5
D02 24.3 24.2 26
D03 24.3 25.7 27.5
D04 24.3 25.7 27.5
D06 24.3 25.7 27.5
D07 24.3 26.75 27.5
Kinh tế quốc tế A00 24.25 26.3 28
A01 23.75 25.8 27.5
D01 23.75 25.8 27.5
D02
26
D03 23.75 25.8 27.5
D04
27.5
D06
27.5
D07 23.75 25.8 27.5
Luật A00 24.1 26.2 27
A01 23.6 25.7 26.5
D01 23.6 25.7 26.5
D07 23.6 25.7 26.5
Kinh doanh quốc tế A00 24.7 26.55
A01 24.2 26.05 27.45
D01 24.2 26.05 27.45
D06
27.45
D07 24.2 26.05 27.45
Quản trị kinh doanh A00 24.1 26.25
A01 23.6 25.75 27.45
D01 23.6 25.75 27.45
D06
27.45
D07 23.6 25.75 27.45
Tài chính – Ngân hàng A00 23.65 25.75 27.65
Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07 23.15 25.25 27.15
Kế toán A00 24 25.9 27.65
Kế toán A01, D01, D07 23.5 25.4 27.15
Ngôn ngữ Anh D01 23.75 34.3 36.25
Ngôn ngữ Pháp D01
34.8
D03 22.65 33.55 32.8
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 23.69 34.3 36.6
D04 22.19 32.3 34.6
Ngôn ngữ Nhật D01 23.7 33.75 35.9
D06 22.2 31.75 33.9