Top 13 # Xem Nhiều Nhất Mẫu Đơn Xin Du Học Hàn Quốc Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Mẫu Đơn Xin Cấp Visa Du Học Hàn Quốc Bản Gốc

2. 사증발급인정서발급내용/ DETAILS OF VISA ISSUANCE CONFIRMATION(Section 2 is only for those who possess confirmation of visa issuance issued by the Immigration Office of the Republic of Korea)

2.3 여권번호Passport No.

2.4 여권만료일 Passport Expiry Date

‣사증발급인정서를발급받은사람은12번(서약)으로이동하여작성한후신청서제출(3 ~ 11번은기재생략)

Those who have confirmation of visa issuance must move to section 12 (Declaration) to complete this from (Those with visa issuance confirmation must not fill out section 3~11).

3.1 여권종류 Passport Type

→’기타’상세내용If’Other’please provide details ( )

3.7 다른여권소지여부Do you have any other valid passport ?아니오No [ ]예Yes [ ]

→’예’선택시상세내용기재If’Yes’please provide details

a) 여권종류Passport Type

4.1 본국주소Address in Your Home Country

4.1 현거주지Current Residential Address *현거주지가본국주소와다를경우기재/ Write if it is different from the above address

4.6 비상시연락처Emergency Contact Information

a) 성명Full Name in English

b) 거주국가Country of residence

c) 전화번호Telephone No.

d) 관계Relationship to you

5.1 현재혼인사항Current Marital Status

5.2 배우자인적사항 *기혼으로표기한경우에만기재If’Married’please provide details of your spouse

a) 성Family Name (in English)

b) 명Given Names (in English)

c) 생년월일Date of Birth (yyyy/mm/dd)

d) 국적Nationality

e) 거주지Residential Address

f) 연락처Contact No.

6.1 최종학력What is the highest degree or level of education you have completed ?

석사/박사Master’s/Doctoral Degree[ ]

대졸Bachelor’s Degree[ ]

고졸 High School Diploma[ ]

기타Other [ ]

→’기타’선택시상세내용기재If’Other’please provide details ( )

6.2 학교명Name of School

6.3 학교소재지Location of School(city/province/country)

7.1 직업What are your current personal circumstances ?

→’기타’선택시상세내용기재If’Other’please provide details ( )

7.2. 직업상세정보Employment Details

a) 회사/기관/학교명Name of Company/Institute/School

b) 직위/과정Your Position/Course

c) 회사/기관/학교주소Address of Company/Institute/School

d) 전화번호Telephone No.

8.1 초청인/초청회사Do you have anyone sponsoring you for the visa ?

아니오No [ ]예Yes [ ] →’예’선택시상세내용기재If’Yes’please provide details

a) 초청인/초청회사명Name of your visa sponsor (Korean, foreign resident in Korea, company, or institute)

b) 생년월일/사업자등록번호Date of Birth/Business Registration No.

c) 관계Relationship to you

d) 주소Address

e) 전화번호Phone No.

9.1 입국목적Purpose of Visit to Korea

→’기타’선택시상세내용If’Other’please provide details ( )

9.2 체류예정기간Intended Period of Stay

9.3 입국예정일Intended Date of Entry

9.4 체류예정지(호텔포함) Address in Korea(including hotels)

9.5 한국내연락처Contact No. in Korea

9.6 과거5년간한국을방문한경력Have you travelled to Korea in the last 5 years ?

아니오No [ ]예Yes [ ] →’예’선택시상세내용기재If’Yes’please provide details of any trips to Korea

( )회times, 최근방문목적Purpose of Recent Visit ( )

9.7 한국이외에과거5년간여행한국가Haveyou travelled outside your country of residence, excluding to Korea, in the last 5 years ?

아니오No [ ]예Yes [ ] →’예’선택시상세내용기재If’Yes’please provide details of these trips

국가명Name of Country (in English)

방문목적Purpose of Visit

방문기간Period of Stay

(yyyy/mm/dd)~ (yyyy/mm/dd)

9.8. 동반입국가족유무기재Are you travelling to Korea with any family member ?

아니오No [ ]예Yes [ ] →’예’선택시상세내용If ‘Yes’ please provide details of the family members you are travelling with

성명Full name in English

생년월일Date of Birth

(yyyy/mm/dd)

국적

Nationality

관계Relationship to you

* 참고: 가족의범위-배우자, 자녀, 부모, 형제

Note: Definition of a Family Member – your spouse, father, mother, children, brothers and sisters

10.1 방문경비(미국달러기준) Estimated travel costs(in US dollars)

10.2 경비지불자 Who will pay for your travel-related expenses ?(any person including yourself and/or institute)

a) 성명/회사(단체)명Name of Person/Company(Institute)

b) 관계Relationship to you

c) 지원내용Type of Support

d) 연락처Contact No.

11.1 이신청서를작성하는데다른사람의도움을받았습니까? Did you receive assistance in completing this form? 아니오No [ ]예Yes [ ] →’예’선택시상세내용If’Yes’please provide details of the person who assisted you

12. 서약/ DECLARATION Those who possess confirmation of visa issuance must only complete section 1,2, and 12 of this form

본인은이신청서에기재된내용이거짓없이정확하게작성되었음을확인합니다. 또한본인은대한민국의출입국관리법규정을준수할것을서약합니다.

I declare that the statements made in this application are true and correct to the best of my knowledge and belief, and that I will comply with the Immigration Act of the Republic of Korea.

신청일자(년. 월. 일) DATE OF APPLICATION (yyyy/mm/dd)

/ / /

17세미만자의경우부모또는법정후견인의서명

Signature of Parent or Legal Guardian´s for a person under 17 years of age

첨부서류

ATTACHMENT

1. 「출입국관리법시행규칙」제76조제1항관련[별표5] 사증발급신청등첨부서류

Mẫu Đơn Xin Học Lái Xe

Mẫu Đơn Xin Học Lái Xe Các Hạng Hướng dẫn tải mẫu đơn học lái xe và cách điền đơn xin học lái xe các hạng chính xác và đơn giản nhất.

Sau đó điền theo hướng dẫn bên dưới:

Phần – Kính gửi: quý học viên chỉnh sửa lại cho đúng Sở GTVT mà mình muốn nộp hồ sơ – như ở đây chúng tôi để sẵn Sở GTVT Tp.HCM

Phần – Tôi là: VIẾT IN HOA. Quốc tịch Việt Nam

Phần – Sinh ngày….tháng…năm. ( nếu CMND không có ngày tháng – chỉ có năm sinh thì sau này lên bằng mặc định lấy ngày 01.01 của năm sinh)

Phần – Nơi ĐKTT: ghi chính xác theo CMND bản gốc – vì sau này thông tin trên bằng lái sẽ đối chiếu với CMND. (Trường hợp muốn cập nhật thông tin theo hộ khẩu thì điền theo hộ khẩu và phải photo hộ khẩu đi kèm)

Phần  – Số điện thoại liên lạc – điền ít nhất 01 số chính – để tiện liên hệ khi có việc cần, ngoài ra bạn cũng nên để lại email hoặc 01 số điện thoại dự phòng cho chắc chắn.

Phần  – Nơi cư trú – điền nơi bạn đang ở hiện tại – hoặc ghi theo nơi ĐKHKTT theo CMND cũng được.

Phần – Đã có giấy phép lái xe – Nếu bạn đã có GPLX bằng thẻ Pet mới – bắt buộc phải khai báo để cập nhật thông tin, còn nếu là bằng thẻ giấy cũ cấp trước 07.2013 thì không cần khai báo.

Cuối cùng, bạn nhớ ghi rõ ngày, tháng, năm làm đơn và kí và ghi rõ họ tên bên dưới của đơn.

Trường hợp đã có bằng thẻ Pet mà không khai báo ngay khi điền đơn, sau khi thi phải bổ sung Pet photo và sau 70 ngày xác minh để cập nhật lại thông tin mới được xét cấp bằng mới 

Các Mẫu Đơn Xin Visa Canada

1.Các mẫu đơn xin visa Canada

Có 3 mẫu đơn cần được điền đày đủ, ghi ngày tháng và kí tên, là:

Mẫu  IMM1294E , gồm 4 trang (lưu ý phải điền online để Validate lấy mã vạch và in ra trực tiếp): Form này sẽ bao gồm thông tin học sinh, thông tin trường, học phí,…

Mẫu  IMM5645E.pdf ,gồm  2 trang là thông tin về gia đình, anh chị em ruột,…

Mẫu Studypermitquestionaire , gồm 2 trang là thông tin về tài chính bố mẹ, người thân Canada,…

Sau khi hoàn tất bộ form này các bạn sẽ xếp trang mã vạch lên đầu tiên, tiếp theo là IMM 1294E, IMM5645E và Study permit questionnaire và gộp các form này vào bộ hồ sơ xin visa du học.

2. Bộ Form giám hộ cho học sinh dưới 18 tuổi

Bộ đơn này bao gồm: 1 form dành cho người thân ở Canada điền đầy đủ thông tin vào, tiếp theo ra phòng luật sư công chứng rồi gởi về cho gia đình bạn 2 bản (một nộp vào trường, 1 nộp vào LSQ). Form còn lại là cha mẹ điền đầy đủ thông tin, cả hai vợ chồng đem đi công chứng. Trường hợp bạn không tìm được phòng công chứng tiếng Anh thì bạn nhớ làm tờ đơn cam kết bằng tiếng Việt để đem ra Ủy Ban phường, xã công chứng sau đó dịch sang lại tiếng Anh (Bạn cũng nên làm hai tờ: 1 nộp cho trường, 1 nộp vào LSQ Canada). Nếu có bất kỳ thắc mắc về mẫu đơn cam kết giám hộ bằng tiếng Việt, bạn hãy liên hệ với CEI Vietnam để được giải đáp.

Lưu ý:

- Custodian Declaration  – Custodian for Minors Studying in Canada: form này dành cho người giám hộ ở Canada

– Custodian Declaration – Parents/Guardians for Minors Studying in Canada: form này cha mẹ sẽ làm tại Việt Nam

3. Form Ủy quyền

Tất cả các công ty tư vấn du học hoặc người đại diện (người thân, bạn bè,..) làm giúp hồ sơ phải điền vào mẫu đơn này

4. Form CAQ (Giấy phép vào tỉnh Quebec)

Tất cả du học sinh quốc tế muốn đến học tập tại Quebec đều phải xin giấy phép để được vào Tỉnh. Sau khi xin trường có thư chấp thuận bạn sẽ tiến hành xin giấy phép để vào tỉnh. Có thể điền giấy hoặc điền online (Xin giấy phép này sẽ mất khoảng 3 – 5 tuần). Phí nộp đơn xin CAQ là $C 104

5. Bộ Form xin du lịch

Sau khi hoàn tất các mẫu đơn này, bạn cũng in trang có mã vạch xếp lên vị trí đầu tiên

6. Form đồng ý và điều khoản sử dụng

Bạn phải hoàn tất mẫu đơn này trước khi nộp vào IOM Vietnam. Đây là mẫu đơn cam kết giữa người nộp đơn với IOM.

Mẫu Đơn Xin Du Học Nhật Bản Mới Nhất

Đơn xin du học Nhật Bản là gì?

Đơn xin du học Nhật Bản là mẫu tờ khai không thể thiếu trong một bộ hồ sơ du học Nhật Bản. Các mẫu thông tin trong đơn xin du học rất quan trọng để các bạn cung cấp cho các đơn vị tiếp nhận du học sinh Nhật Bản xét duyệt các thông tin của bạn.

Mẫu đơn xin du học Nhật Bản do nhà trường gửi nên không có cố định một mẫu đơn nào cả. Tuy nhiên, các mẫu thường có những điểm chung nên các bạn cũng không nên quá lo lắng nhiều. Bên cạnh mẫu đơn xin du học, nhà trường còn gửi kèm thêm hướng dẫn ghi đơn.

Trong mẫu đơn xin du học Nhật Bản của Học viện ARC bao gồm các mục thông tin sau:

Họ của bạn (Chỉ ghi họ, không ghi đệm)

Tên của bạn (bao gồm tên đệm và tên)

Quốc tịch của bạn (Việt Nam)

Nơi sinh (chỉ cần ghi thành phố và quốc gia)

Ngày/tháng/năm sinh (ghi theo mẫu năm/tháng/ngày sinh)

Nghề nghiệp hiện tại (học sinh, sinh viên, công nhân…)

Giới tính của bạn (male là nam, female là nữ)

Nơi thường trú (ghi rõ địa chỉ đang sinh sống)

Số điện thoại bàn nhà bạn (ghi rõ mã nước, ví dụ +84 123456789)

Số fax nhà bạn (ghi rõ mã nước như số điện thoại bàn)

Số di động của bạn (ghi rõ mã nước, ví dụ +84 98633822)

Email của bạn

Số hộ chiếu (xem trong sổ hộ chiếu)

Ngày cấp hộ chiếu (xem trong sổ hộ chiếu)

Ngày hết hạn hộ chiếu (xem trong sổ hộ chiếu)

Các thông tin về người thân của bạn tại Nhật, nếu không có không phải điền. Nếu có, điền thông tin lần lượt: họ tên đầy đủ, quan hệ, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, kế hoạch ở cùng, nơi làm việc học tập, số cá nhân hoặc chứng minh nhân dân, số điện thoại bàn, số di động, fax, email.

Thời gian đăng ký theo học tại trường (kỳ nhập học tháng mấy năm nào, điền năm/tháng)

Thời gian kết thúc học tại trường (căn cứ vào kỳ tuyển sinh phía trên để ghi lại năm và tháng tốt nghiệp)

Thời gian học tập tại trường (2 năm, 1 năm 9 tháng, 1 năm 6 tháng, hay 1 năm 3 tháng)

Địa điểm đăng ký theo học (tích chọn vào địa điểm đăng ký, trường ARC có 4 chi nhánh nên có 4 lựa chọn, nếu trường có cơ sở duy nhất sẽ không có phần này)

Chọn hình thức ở trọ (ký túc xá, ở theo hộ gia đình, chung cư, ở nhà người quen, không xác định)

Họ tên người bảo trợ tài chính cho bạn

Quan hệ của người bảo trợ tài chính cho bạn (bố, mẹ, chú, bác…)

Ngày tháng năm viết đơn (điền đúng theo thứ tự năm/tháng/ngày)

Chữ ký của bạn (chỉ cần ghi tên, không cầm ghi rõ họ tên (tốt nhất là ghi chữ in hoa)

Bạn quan tâm và hứng thú đến tiếng Nhật từ khi nào? Trong dịp nào?

Bạn chọn du học Nhật bởi lý do gì?

Dự định của bạn sau khi hoàn thành xong chương trình học tiếng tại Nhật Bản?

Ước mơ và những dự định của bạn trong tương lai.

Đơn xin du học là thông tin tổng quan về bạn cũng như những kế hoạch dự định mong muốn của bạn khi gửi sang trường Nhật vì vậy bạn cần khai thông tin cẩn thận, chính xác, trung thực và thể hiện mục đích, quyết tâm của mình với kế hoạch học tập và sinh sống của mình tại đất nước mặt trời mọc xinh đẹp trong tương lai

Tổng đài du học: 1900.1582 Hotline 24/07: 0981.052.583 – 0981.057.683. Lên trực tiếp: Số 07, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.

đơn xin du học nhật