Top 12 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Vào 10 Môn Toán Thái Nguyên 2014 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Tỉnh Thái Nguyên Năm 2014

Share bài viết lên Link hay

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH THÁI NGUYÊN Năm học 2014 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: Toán Thời gian: 120 phút

Câu 1 (1,0 điểm). Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau:

Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = (1 – 2m)x + 4m + 1, m là tham số.

Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên R và có đồ thị cắt trục Oy tại điểm A(0;1).

Câu 4 (1,0 điểm). Không dùng máy tính, hãy giải hệ phương trình sau:

Văn mẫu lớp 9

Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(-2;1), B(0;2), C(√2; ½) và D(-1; -1/4). Đồ thị hàm số y = x 2/4 đi qua những điểm nào trong các điểm đã cho? Giải thích.

Câu 6 (1,0 điểm). Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x 2 + 3x – 26 = 0. Hãy tính giá trị của biểu thức: C = x 1(x 2 + 1) + x 2(x 1 + 1).

Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC và đường cao AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC và CH.

Câu 8 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 8√3 cm, BC = 15 cm, góc ACB = 30 0. Tính độ dài cạnh AB.

Câu 9 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, gọi AD, BE lần lượt là các đường cao của tam giác. Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và vẽ đường tròn đó.

Câu 10 (1,0 điểm). Cho hai đường tròn đồng tâm (O; 21cm) và (O; 13cm). Tìm bán kính của đường tròn tiếp xúc với cả hai đường tròn đã cho.

Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Thái Nguyên 2014

Bài cùng chuyên mục

Nội dung đang được quan tâm nhiều nhất trên chúng tôi

Đáp án đề thi vào lớp 10 năm 2015 của các tỉnh thành

Đề Thi Vào 10 Môn Toán Hải Phòng 2014

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHẢI PHÒNGKÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNăm học: 2013 – 2014

ĐỀ THI MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.

I. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.1. Điều kiện xác định của biểu thức làA. x ≥ 2B. x ≤ 2C. x ≥ – 2D. x ≤ – 2

2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?A. B. C. y = 2x + 1D. y = 4 – x2

3. Đường thẳng (d): song song với đường thẳng nào sau đây? A. B. C. D.

4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương phân biệt?A. B.

5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8 (hình 1). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằngA. 5B. 10C. 15D. 20

6. Hai tiếp tuyến tại A, B của đường tròn tâm O, bán kính R cắt nhau tại M (hình 2). Nếu thì góc AOB bằngA. 300B. 450C. 600D. 1200

7. Nếu diện tích hình tròn là cm2 thì chu vi của đường tròn đó bằngA. cmB. cmC. cmD. cm

8. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB cố định ta được một hình nón. Thể tích của hình nón đó bằngA. cm3B. cm3C. cm3D. cm3

II. Phần II. Tự luận (8,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) b) 2. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + 3. Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P) bằng phép toán.Bài 2. (2,5 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Cho phương trình: (1) (m là tham số) a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có nghiệm. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt. 3. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 18cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.Bài 3. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d cố định không đi qua O cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm phân biệt A và B. Từ điểm M bất kỳ nằm trên đường thẳng d và nằm ngoài đường tròn (O; R) kẻ các tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (O; R) (P, Q là các tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác OPMQ nội tiếp. b) Chứng minh rằng khi điểm M di động trên đường thẳng d (M nằm ngoài đường tròn (O; R)) thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ luôn đi qua hai điểm cố định. c) Xác định vị trí của điểm M để tam giác MPQ đều.Bài 4. (1,0 điểm)Tìm các cặp số thực x, y để biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất, xác định giá trị đó.…… Hết……

Họ và tên học sinh:……………………………Số báo danh:……………………………………..Họ và tên giám thị 1:…………………………Họ và tên giám thị 2………………………….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHẢI PHÒNGKÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNăm học: 2013 – 2014

II. Phần

Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Đồng Nai Năm 2014

Share bài viết lên Link hay

Đề thi vào lớp 10 Đồng Nai môn Toán năm 2014

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI Năm học 2014 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 120 phút

Câu 1. (2 điểm)

1) Giải phương trình 4x 2 – 9 = 0

2) Giải phương trình 2x 4 – 17x 2 – 9 = 0

2) Tìm m để đồ thị hàm số y = mx + 1 song song với đường thẳng y = x

Câu 3. (2 điểm)

1) Cho a là số thực dương khác 1.

3) Phân tích đa thức thành phân tử: x 2 – 5/3 x – 2/3

Câu 4. (1,25 điểm)

Cho tam giác vuông có diện tích bằng 54 cm 2 và tổng độ dài hai góc vuông bằng 21 cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đã cho.

Câu 5. (3,75 điểm)

Cho tam giác ABC có đường cao AH, biết góc BCA < góc ABC < góc CAB < 90 0. Gọi đường tròn (O) tâm O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi D là giao điểm của tia AI với đường tròn (O), biết D khác A. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của đường thẳng AH với hai đường thẳng BD và CI, biết E nằm giữa hai điểm B và D.

2) Chứng minh bốn điểm B, E, I, F cùng thuộc một đường tròn.

3) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC.

Đáp án vào lớp 10 Đồng Nai môn Toán sẽ được cập nhật sau.

Bài cùng chuyên mục

Nội dung đang được quan tâm nhiều nhất trên chúng tôi