Top 6 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Rung Chuông Vàng Khối 2 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Thi Rung Chuông Vàng Môn Nhạc Lớp 7

đề thi rung chuông vàng môn nhạc lớp 7

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÙ ĐĂNG TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG CÂU HỎI RUNG CHUÔNG VÀNGMÔN : NHẠC .LỚP 7Câu hát ” ơi hàng cây xanh thắm dưới mái trường mến yêu …” là lời của bài hát nào ?( Mái Trường Mến Yêu )Bài hát mái trường mến yêu là của nhạc sỉ nào ? a.Hoàng Việt b.Hoàng Long c.Đỗ Nhuận d.Lê Quốc Thắng ( Lê Quốc Thắng )Bài tập đọc nhạc số 1 là của nhạc sỉ nào ?( Hoàng Vân )Nhạc sĩ Hoàng Việt sinh năm nào ?a.1927 b.1928 c.1929 d.1930 (1928)Nhạc sĩ Hoàng Việt hi sinh năm nào ? a.1967 b.1968 c.1969 d.1970 (1967)Nhạc sĩ Hoàng Việt tên khai sinh là…………………………… ?( Lê Chí Trực )Nhạc sĩ Hoàng Việt quê ở tỉnh nào ?Kiên giang b.Hậu Giang c. Tiền Giang d.Vĩnh Long ( Tiền Giang )Nhạc sĩ Hoàng Việt được nhà nước truy tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật năm nào ? a.1994 b.1995 c.1996 d.1997 (1996)Bài hát Nhạc Rừng được sáng năm nào ? a.1951 b.1952 1953 d.1954 (1953)Bài hát Nhạc Rừng được sáng tác ở đâu ?(Nam Bộ )Bài hát Nhạc Rừng được viết ở nhịp mấy ? a.2 b.3 c.4 d.6 ( 3 )BAøi hát có hình ảnh anh bộ đội trẻ tuổi lạc quan yêu đời , say mê ca hát , anh dũng trong chiến đấu ….là của bài hát nào ?( Nhạc Rừng )“Trèo lên quàn dốc ngồi gốc ơi a cây đa ……” là câu hát trong bài nào (lí cây đa )Bài hát Lí Cây Đa là dân ca của ï tỉnh nào ?( Bắc Ninh )Hôi Lim là lễ hội được tổ chức ở đâu ?a.Ninh Bình b. Quảng Ninh c. Bắc Ninh d. Thanh Hóa ( Bắc Ninh )Nhịp có kí hiệu chữ C là nhịp mấy ?( 4 )Nhịp 4 phách đầu tiên là ………….phách thứ 2…………………phách thứ 3………………phách thứ 4 ? (mạnh , nhẹ ,mạnh vừa, nhẹ .)Nốt (o) có trường độ bằng………….. mấy nốt đen ? (4 nốt đen )Điểm ï giống nhau giữa nhịp 2 ,3 ,4 là gì ? (mỗi phách bằng 1 nốt đen )Bài tập đọc nhạc số 4 lời việt là của nhạc sĩ nào ?a.Lê Minh Châu b. Phan Trần Bảng c. Trịnh Công Sơn d.Hoàng Vân ( Lê Minh Châu )Bài tập đọc nhạc số 4 nhạc của nước nào ?Nga b. Pháp c. Anh d. Việt Nam ( Pháp ) ô nhịp đầu tiên thiếu gọi là nhịp …………………………..( nhịp lấy đà )Bài tập độc nhạc số 3 là nhạc của nước nào ? ( Ma-Lai -Xi_A)Đàn pi-a-nô còn gọi là đàn …………………… ?( dương cầm )Đàn ghi-ta có nguồn gốc từ nước nào ?( Tây Ban Nha )Đàn vi-ô-lông còn gọi là đàn gì ?( vĩ cầm )câu hát “… để ngàn cây lá hoa vươn mầm xanh , bạn bè sống với nhau trong tình yêu thương …”là của bài hát nào ?( chúng em cần hòa bình )Nhạc sĩ bài ” chúng em cần hòa bình “là ø của ai ?( Hoàng Long -Hoàng Lân )Bài hát chúng em cần hòa bình ra đời năm nào ? a.1985 b.1986 c.1987 d.1988 ( 1985 )Bài hát : em đi thăm miền nam , từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác ,đi học về ….là của nhạc sĩ nào ? ( Hoàng Long _ Hoàng Lân )Bài tập đọc nhạc số 4 “Mùa xuân về “là của nhạc sĩ nào ?Lê Minh Châu chúng tôi Tần Bảng c.Vũ Trọng Tường d.cả a và b(Phan Trần Bảng )Nhạc sĩ Đỗ Nhuận được sinh ra năm nào ?a.1920 b.1921 c.1922 d.1923 (1922)Nhạc sĩ Đỗ Nhuận hi sinh năm nào ?a.1989 b.1990 c.1991 d.1992 ( 1991)Nhạc sĩ Đỗ Nhuận được nhà nước truy tặng giải thưởng anh hùng lực lượng vũ trang là đúng hay sai ?( sai)Bài hát hành quân xa là của nhạc sĩ nào ?( Đỗ Nhuận ) Câu hát ” hành quân xa dẫu qua nhiều gian khổ vai vác nặng ta đã đỗ mồà hôi ..” là của bài hát nào ?( Hành Quân Xa )Bài hát : nhớ chiến khu , du kích sông thao, việt nam quê hương tôi …là của nhạc sĩ nào ?(Đỗ Nhuận )Bài hát”khúc hát chim sơn ca “nhạc và lời của nhạc sĩ nào ?( Đỗ Hòa An )Câu hát “…….

Bộ Câu Hỏi “Hội Thi Rung Chuông Vàng” Thcs Tô Vĩnh Diện

BỘ CÂU HỎI RUNG CHUÔNG VÀNG

Tìm hiểu Đội

Câu 1: Bài  Đội ca của tác giả nào?       Câu 2: Các em đã biết 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. Vậy điều thứ  5 Bác dạy là gì?          Câu 3: Các em đã biết 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. Vậy điều thứ nhất Bác dạy là gì?                                Câu 4: Sau khi thắt khăn quàng đỏ đúng cách dải khăn bên nào ngắn hơn? Câu 5: Trên huy hiệu của Đội có chữ gì?                                    

Giáo dục công dân

Câu 6: Câu tục ngữ “Đói cho sạch, rách cho thơm” biểu hiện đức tính gì của con người?  A. Trung thực             B.  Tự trọng               C.  Giản dị                D.  Khiêm tốn Câu 7: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em?                  An toàn giao thông Câu 8: Người ngồi trên xe đạp máy có phải đội mũ bảo hiểm không? A. Không cần. B. Bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm. C. Bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng cách.  Câu 9: Tình huống 1:           Tan học về giữa trưa, đường vắng, muốn thể hiện với các bạn mình, Hưng đi xe đạp thả hai tay và đánh võng, lạng lách. Không may xe của Hưng vướng phải quang gánh của một bác bán rau đi bộ cùng chiều dưới lòng đường. A. Hưng đã vi phạm luật giao thông đường bộ. B. Cả hai đều vi phạm luật giao thông đừơng bộ. Câu 10:  Qua đường như thế nào là an toàn? A. Trèo qua giải phân cách. B. Đi theo tín hiệu đèn, đi trên vạch dành cho người đi bộ. C. Qua trước hoặc sau xe đang đỗ. Câu 11: Công dân bao nhiêu tuổi được phép điều khiển xe máy có diện tích xilanh dưới 50cm3? A. 15 tuổi trở lên       B. 16 tuổi trở lên        C. 17 tuổi trở lên        D. 18 tuổi trở lên Câu 12: Đối tượng nào sau đây ngồi trên xe máy không phải đội mũ bảo hiểm ?

Trẻ em trên 5 tuổi ;             B. Trẻ em dưới 5 tuổi ;           

 Trẻ em dưới 6 tuổi             C. Tất cả các đối tượng;

Câu 13: Bộ phận giúp người điều khiển xe máy có thể quan sát được phía sau xe là gì? Câu 14: Theo pháp luật nước ta quy định, công dân có đủ bao nhiêu tuổi thì được điều khiển xe mô tô, xe gắn máy?

Vật Lý

Câu 15: Hiện tượng đang ở thể khí chuyển sang thể lỏng? Câu 16: Tuyết rơi là hiện tượng đông đặc hay ngưng tụ? Câu 17: Nhà bác học người Anh vơi hơn 1000 sáng chế thực tế giúp ích cho cuộc sống con người?                                                                    Câu 18: Khi gặp đám cháy do chập điện, tại sao không nên dập đám cháy bằng nước?                                                                                     Câu 19: Nhà khoa học nào đã tìm ra vạn vật hấp dẫn?            Câu 20: Làm sao để lấy một tờ giấy đặt dưới đáy một cốc nước mà không nhấc cốc lên?                                                                                Câu 21: Lực hút của trái đất gọi là gì?                                      Toán học Câu 22: Tích của 10 số tự nhiên đầu tiên bằng bao nhiêu? Câu 23: Số tiếp theo của dãy số sau là số nào?     2; 6; 12; 20; 30; … Câu 24: 10000 bằng bao nhiêu ?                Câu 25: Định lí nào khẳng định: Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông?  Câu 26: Có 5 người bạn lâu ngày mới gặp nhau. Mỗi người đều bắt tay 4 người còn lại hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?         Câu 27: Khoảng cách giữa hai cột điện cao thế liên tiếp là 100m. Hỏi trong khoảng 2km người ta trồng được nhiều nhất bao nhiêu cột?                       Câu 28: Tờ giấy hình vuông màu xanh có cạnh gấp đôi cạnh tờ giấy màu đỏ. Hỏi diện tích tờ giấy màu xanh gấp mấy lần diện tích tờ giấy màu đỏ?                             Câu 29: Lớp học có số nam bằng 50% số nữ . Vậy số nữ bằng bao nhiêu phần trăm số nam? Câu 30: Tìm số tự nhiên khi nhân với 3 và trừ đi 2 thì bằng số đảo ngược của chính nó?        A. 18                                    B. 82                                C. 28 Câu 31: 30 chia ½ và cộng thêm 10 bằng bao nhiêu?        A. 25                                    B. 70                                C. 40  

Văn học

Câu 32:  Hình ảnh Nguyễn Đình Chiểu thời trẻ được khắc họa qua nhân vật nào của ông?   Câu 33: Kể tên 1 tác phẩm truyền thuyết có tên 1 loại bánh được dùng nhiều trong dịp tết Câu 34: Biện pháp tu từ nào được nhà thơ Trần Đăng Khoa sử dụng nhiều nhất trong bài thơ “Mưa”?

Lịch sử

Câu 35: Em hãy cho biết trường Đại học đầu tiên của nước ta? Câu 36:                         “ Ai người bóp nát quả cam Hờn vua đã chẳng cho bàn việc quân Phá cường địch báo hoàng ân Dựng cờ khởi nghĩa, xả thân diệt thù” Hỏi 4 câu thơ trên nói về ai?                                                Câu 37: Ai là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ?         Câu 38: Ai là tác giả bài thơ “Sông núi nước Nam” (Nam quốc sơn hà)? Câu 39: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm nào? Câu 40:                                       Vua nào bảy tuổi lên ngôi Việc dân việc nước trọn đời lo toan Mở trường thi chọn quan văn Lập Quốc Tử Giám luyện hàng danh nhân A. Lý Thánh Tông           B. Lý Cao Tông         C. Lý Nhân Tông          D. Lý Anh Tông Câu 41:                                   Ai là người bơi giỏi lặn tài Khoan thủng thuyền giặc đánh tan quân thù? A. Dã Tượng             B. Cao Thắng               C. Yết Kiêu             D. Lê Lai Câu 42: Quốc hiệu đầu tiên của nước ta? Câu 43: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, người anh hùng nào đã lấy thân mình để cứu pháo? Câu 44: Bác Hồ đã đưa ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào năm nào?

Địa lý

Câu 45: Trong các con sông sau : Sông Tiền, Sông Hậu, Sông Hồng, sông nào chảy ở miền Bắc nước ta?                                      Câu 46: Động nào dài nhất VN? Câu 47: Đại dương nào nhỏ nhất thế giới? Câu 48: Hà Nội có mấy cửa ô? Câu 49: Vùng nằm giữa miền núi và đồng bằng gọi là gì?             Câu 50: Tỉnh nào có diện tích lớn nhất Việt Nam?

Tiếng Anh

Câu 51: Before Tet, Vietnamese people usually hold a party called  ….? Câu 52: At Tet, people go to ….. to pray for health, happiness, luck and prosperity? Câu 53: What does idiom “The best of both worlds” mean? Câu 54: Điền từ vào câu thành ngữ: Like water of o duck’s … Câu 55: What does idion “Every Jack has his Jill” mean?  

Sinh học

Câu 56: Cá sấu thuộc lớp nào của ngành ĐVCXS? A. Lớp Bò sátB. Lớp CáC. Lớp Lưỡng cưD. Lớp Thú Câu 57: Máu có màu gì giàu oxi nhất? Câu 58: Nguyên tố hoá học nào phong phú nhất trong vỏ trái đất? Câu 59: Sau khi thụ phấn, noãn biến đổi thành gì? Câu 60: Con gì đầu rắn mình rùa. Tên nhân bằng chín, nếu trừ bằng không? Câu 61: Con gì càng bé càng to. Nấu rau đay mướp ăn no vẫn thèm? Câu 62: Tảo là thực vật bậc thấp vì:       A. Cơ thể có cấu tạo đa bào            B. Sống ở nước           C.  Chưa có thân, rễ, lá thật sự. Câu 63: Tại sao lá cây có màu xanh? Câu 64: Bộ phận nào trên cơ thể thằn lằn có khả năng mọc lại? Câu 65: Cấu tạo cơ thể con người và bề mặt trái đất có gì giống nhau?

Tổng hợp

Câu 66: Khi làm bánh chưng ngày tết người ta thường cho gia vị nào trong các gia vị sau : Nghệ, Tỏi, Hành, Riềng?                        Câu 67: Hoạt động thể thao nào sau đây không thuộc môn điền kinh: Chạy 100m; nhảy cao; bóng bàn; bật xa?         Câu 68: Trong trận trung kết giải vô địch bóng đá U23 Châu Á, Việt Nam đá với đội nào? Câu 69: Một năm nhuận dương lịch có bao nhiêu ngày?         Câu 70: Hệ điều hành là A. Một phần mềm ứng dụng B. Một phần mềm tiện ích C. Một phần mềm hệ thống D. Một phần mềm lập trình máy tính      

Câu Hỏi Rung Chuông Vàng Dành Cho Học Sinh Lớp 1

Bộ đề cương kèm đáp án các câu hỏi Rung chuông vàng dành cho lớp 1. Được biên soạn và thiết kế nhằm giúp quý thầy cô tham khảo ôn tập cho học sinh. Gồm các nội dung xoay quanh các môn học ở khối 1: Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội. Mỗi câu hỏi gắn liền với các nội dung đã học.

Phần thi rung chuông vàng

Hằng năm, các trường tiểu học đều tổ chức các cuộc thi trạng nguyên cho các em học sinh. Phần thi rung chuông vàng là phần không thể thiếu và còn là phần quan trọng nhất. Vậy để phần thi được suôn sẻ thì phần biên soạn nội dung câu hỏi rất quan trọng. Biết được điều đó, chúng tôi đã tập hợp lại các câu hỏi từ các cuộc thi.

Bộ tài liệu gồm 4 bộ đề. Được phân bố đầy đủ dựa trên khung chương trình các bộ môn lớp 1. Nhằm tạo điều kiện giúp đỡ cho phụ huynh trong việc ôn tập cho con em. Bộ tài liệu đã soạn kèm theo đáp án. Việc chuẩn bị trước kiến thức cho con mình trước mọi kỳ thi là sự quan tâm đúng đắn nhất.

Bên cạnh sự hướng dẫn của giáo viên phụ huynh nên tải bộ tài liệu để tham khảo. Nhằm kết hợp với giáo viên mang lại kết quả tốt nhất cho học sinh.

Quý thầy cô có thể tải về và chỉnh sửa cho phù hợp với từng năng lực học sinh của mình.

Bí quyết làm nhanh những câu hỏi rung chuông vàng.

Trong chương trình học lớp 1, các bé sẽ được học tổ hợp các môn Toán, Tiếng Việt và các môn tự nhiên và xã hội khác. Và để tổng hợp kiến thức cho học sinh lớp 1, ở từng lớp học hay toàn trường sẽ tổ chức cuộc thi rung chuông vàng.

Những câu hỏi rung chuông vàng dành cho học sinh lớp 1 thường sẽ là những câu hỏi trắc nghiệm. Những câu hỏi sẽ yêu cầu các bé trả lời phản xạ nhanh. Và để bổ trợ cho cuộc thi này cho các bé, chúng tôi đã sưu tầm một số tài liệu. Trong đó có tài liệu câu hỏi rung chuông vàng dành cho học sinh lớp 1.

Tài liệu được tổng hợp kiến thức bao gồm Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 và các môn tự nhiên – xã hội khác. Các bé hãy luyện tập theo đề cương này thì điểm cao sẽ đến trong tầm tay. Chúc các bé đạt được mong muốn.

Câu hỏi trong đề thi rung chuông vàng có khó không?

Câu hỏi trong đề thi rung chuông vàng sẽ được sắp xếp từ câu cơ bản đến nâng cao. Như vậy, đề thi sẽ phân loại được học sinh nào trung bình, giỏi và xuất sắc. Sau đó, sẽ xác định được học sinh xứng đáng để được rung chuông vàng nhất.

Ngoài ra, khi các bé ôn tập các câu hỏi rung chuông vàng, các bé sẽ có một lần ôn tập lại kiến thức. Kì thi rung chuông vàng sẽ thường được diễn ra vào giữa khoá. Do đó, khi đến bước vào kì thi học kì các bé ôn lại các bé sẽ nhớ được lâu hơn và sẽ không phải ôn tập lại nhiều nữa.

Sưu tầm: Thu Hoài

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Gọi Ý Giải Đề Thi Vật Lý Khối A Đại Học 2012

Môn thi : VẬT LÝ – Mă đề : 958(Thời gian làm bài: 90 phút)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; số Avôgadrô N A = 6,02.10 23 mol-1.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Một con lắc ḷ xo gồm ḷ xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều ḥa theophương ngang với chu ḱ T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kgB. 1,2 kgC.0,8 kgD.1,0 kg

Câu 2: Một chất điểm dao động điều ḥa với chu ḱ T. Gọi v TB là tốc độ trung b́nh của chất điểm trong một chu ḱ, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu ḱ, khoảng thời gian mà là

Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A.1B.C.2D.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng th́ tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượngB. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhânD. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc ḷ xo treo thẳng đứng đang dao động đều ḥa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dăn của ḷ xo là . Chu ḱ dao động của con lắc này là

D. A. B. C.

Câu 7: Đặt điện áp u = U 0cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng.

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau th́ mang năng lượng khác nhau.

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.

D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là m C và cường độ ḍng điện cực đại trong mạch là 0,5A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

D. A. B. C.

Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S 2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tṛn tâm S 1, bán kính S 1S 2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất bằng

Câu 11: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương tŕnh x 1 = (cm) và x 2 = (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương tŕnh (cm). Thay đổi A 1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu th́

Câu 12: Một con lắc ḷ xo dao động điều ḥa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của ḷ xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của ḷ xo có độ lớn N là 0,1 s. Quăng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là

A. 40 cm.B. 60 cm.C. 80 cm.D. 115 cm.

Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.

B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn

A. số prôtôn.B. số nuclôn.C. số nơtron.D. khối lượng.

Câu 17: Hạt nhân urani sau một chuỗi phân ră, biến đổi thành hạt nhân ch́ . Trong quá tŕnh đó, chu ḱ bán ră của biến đổi thành hạt nhân ch́ là 4,47.10 9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.10 20 hạt nhân và 6,239.10 18 hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới h́nh thành không chứa ch́ và tất cả lượng ch́ có mặt trong đó đều là sản phẩm phân ră của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có

­ A. 4 vân sáng l 1 và 3 vân sáng l l 1 và 4vân sáng l ­ 2.B. 5 vân sáng 2.

Câu 19: Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

C. 5,2.10 A. 1,3.10 24 MeV.B. 2,6.10 24 MeV. 24 MeV.D. 2,4.10 24 MeV.

Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước th́ bước sóng

A. của sóng âm tăng c̣n bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm c̣n bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 21: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C m th́ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 24 W .B. 16 W .C. 30 W .D. 40 W .

Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 23: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng th́ dao động cùng pha.

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng th́ dao động lệch pha nhau 90 0.

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng th́ dao động cùng pha.

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng th́ dao động ngược pha.

Câu 26: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 W (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị ṛ điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở th́ cường độ ḍng điện qua nguồn là 0,40 A, c̣n khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể th́ cường độ ḍng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là

Câu 27: Đặt điện áp u = U 0 cosw t (V) (U 0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi w =w 0 th́ cường độ ḍng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I m. Khi w = w 1 hoặc w = w 2th́ cường độ ḍng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I m. Biết w 1 -w 2 = 200p rad/s. Giá trị của R bằng

A. 150 W .B. 200 W .C. 160 W .D. 50 W .

Câu 28: Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ ḍng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

B. i = A. i = u 3w C..C. i = .D. i = .

Câu 29: Đặt điện áp u = 400cos100p t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ ḍng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm (s), cường độ ḍng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

Câu 30: Một chất điểm dao động điều ḥa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 31: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều ḥa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá tŕnh dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

Câu 32: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía . Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

C. độ lớn bằng không.D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 33: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, , r t lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

B. rA. = r t = r đ. t < < r đ.C. r đ < < r t.D. r t < r đ < .

Câu 34: Các hạt nhân đơteri ; triti , heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

C. A. ; ; .B. ; ; .; ;.D. ; ; .

Câu 35: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá tŕnh truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm th́ li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

D. A. 6 cm.B. 3 cm.C. cm.cm.

Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 54 o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều ḥa. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá tŕnh dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s.C. 2,87 m/s.D. 0,50 m/s.

Đặt điện áp u = Uft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U Câu 37. 0cos2 R, U L, U C lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áptức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?

C. Thay đổi L để U LmaxD. Thay đổi f để U Cmax

vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện Câu 38 : Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồngB. Canxi và bạcC. Bạc và đồngD. Kali và canxi

: Đặt điện áp u = Ut (U Câu 39 0cos 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ ḍng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A. B. 0,26C. 0,50D.

Câu 40 : Đặt điện áp u= (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

B. A. C. D.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương tŕnh Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều ḥa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = – 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cmB. 12 cmC. 8 cmD. 10 cm

Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K th́ nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectronchuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L th́ nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K th́ nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f 3 = f 1 – f 2 B. f 3 = f 1 + f 2C. D.

Câu 43: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f.B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 44: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng

Câu 45: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 0 0, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =120 0, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz th́ bằng

B. 45 A. 30 00 C. 60 0D.90 0

Câu 46: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độB. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốcD. Biên độ và cơ năng

Câu 47. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động b́nh thường với điện áphiệu dụng 220V, cường độ ḍng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 80%B. 90%C. 92,5%D. 87,5 %

Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹpmột đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi th́ tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng

A. 0,60 B. 0,50 C. 0,45 D. 0,55

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost (U 0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 th́ cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z 1L và Z 1C . Khi =2 th́ trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.

Câu 50: Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 15 m/sB. 30 m/sC. 20 m/sD. 25 m/s

B. Theo chương tŕnh Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51. Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Thổ Tinh, Mộc Tinh. Hành tinh xa Mặt trời nhất là

A. Mộc TinhB. Trái ĐấtC. Thủy TinhD. Thổ Tinh

A. 400 radB. 100 radC. 300 radD. 200 rad

Câu 53. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định . Ở các thời điểm t 1 và t 2 = 4t 1, momen động lượng của vật đối với trục lần lượt là L 1 và L 2. Hệ thức liên hệ giữa L 1 và L 2 là

A. L 2 = 4L 1B. L 2 = 2L 1C. L 1 = 2L 2D. L 1 = 4L 2

Câu 54. Khi đặt vàohai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 V th́ cường độ ḍng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V th́ cường độ ḍng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng

A. 0,30 AB. 0,40 AC. 0,24 AD. 0,17 A

Câu 55 . Một thanh có chiều dài riêng là . Cho thanh chuyển động dọc theo phương chiều dài của nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc độ bằng 0,8 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Trong hệ quy chiếu đó, chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị của là

. Biết khối lượng của êlectron là m Câu 56 . Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 và 0,243 vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 e= 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 0. Trong quá tŕnh dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 0, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là

A. 1232 cm/sB. 500 cm/s 22 C. 732 cm/s 2 D. 887 cm/s 2

. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ ḍng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ ḍng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là

A. B.

C. D.

Câu 59. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định () với động năng 1000 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục là 0,2 kg.m 2. Tốc độ góc của bánh xe là

A. 50 rad/sB. 10 rad/sC. 200 rad/sD. 100 rad/s

Câu 60. Một đĩa tṛn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa, với gia tốc 0,25 rad/s 2. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 45 0?

A. 4 sB. 2 sC. 1 sD. 3 s