Top 10 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Kiểm Tra Toán Lớp 3 Học Kì 1 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018THÀNH PHỐ THÁI BÌNHMÔN: TOÁN 8Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

Bài 1(1,0 điểm)

Chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng và đầy đủ nhất:

1. Thu gọn biểu thức (x + y) 2 – (x – y) 2 được kết quả là:

2. Giá trị của phân thức (x + 2) / (x 2 – 4) không xác định tại các giá trị của biến x là:

3. Tam giác vuông cân có độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng √2 cm thì độ dài cạnh góc vuông của tam giác đó bằng:

4. Xét 4 khẳng định sau:

a) Biểu thức x2 + ax + 4 là bình phương của một tổng khi a = 2

b) Dư trong phép chia đa thức y3 – y2 + 3y – 2 cho đa thức y2 + 1 là 2y – 1

c) Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân

d) Hai đỉnh M và P của hình thoi MNPQ đối xứng với nhau qua đường thẳng NQ.

5. Trong 4 khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Bài 2 (3,0điểm)

1.Phân tích đa thức thành nhân tử:

Tìm x biết: x2 – x + 0,25 = 0

Chứng minh giá trị biểu thức (m – 1)2 – (m2 + 1) (m – 3) – 2m là số nguyên tố với mọi giá trị của m.

Bài 3. (2,5điểm)

1. Cho biểu thức P = (a3 – 1)/(a2 – a). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại a = -2

2. Với x ≠ ± 2. Chứng minh đẳng thức: [ x/(2 + x) – 1/(x – 2) – (x + 3)/(4 – x2)] : [(x2 – 3)/(4 – x2) + 1] = – (x – 1)2

Bài 4 (2,5điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, có D là trung điểm của BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC.

Chứng minh AD = EF

Gọi K là điểm đối xứng với D qua E. Chứng minh ba đường thẳng AD, EF, KC đồng quy

Bài 5 (1,0điểm)

Cho hình bình hành ABCD. Điểm E nằm giữa hai điểm C và D. Gọi M là giao điểm của AE và BD. Gọi diện tích tam giác ABM là S1, diện tích tam giác MDE là S2, diện tích tam giác BCE là S3. So sánh S1với S2+ S3

Cho x và y là hai số thực thỏa mãn x2+ y2= 1. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = x5 + 2y

Đề Kiểm Tra Toán 2, Đề Thi Toán Lớp 2

Đề thi Toán lớp 2

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bộ đề kiểm tra cuối HK2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 làm quen với các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi học…

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2

Bộ đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 dành học sinh tự ôn tập chuẩn bị chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán…

Đề thi HK1 Toán 12 tỉnh Đồng Nai 2020-2021 có đáp án

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 tỉnh Đồng Nai, năm học 2020-2021. Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề. Có đáp án….

Đề thi HK1 Toán 12 thành phố Cần Thơ 2020-2021

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 thành phố Cần Thơ, năm học 2020-2021. Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề. Có đáp…

10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2020-2021

Gia sư Tiến Bộ chia sẻ tới thầy cô và phụ huynh học sinh 10 đề thi thử học kì 1 môn Toán lớp 2 file word năm học 2020-2021….

Bộ đề kiểm tra giữa HK1 Toán lớp 2 năm 2020-2021

Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021. Mỗi đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Đề số 1 Phần I:…

Đề KSCL đầu năm học môn Toán lớp 2 năm 2020-2021

Bài 1. (1 điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự giảm dần: 46, 45, 44, ….., ……, ……, ……, ……, 38. Bài 2. (4 điểm): Đặt tính rồi…

Đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 cấp quận số 2

Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 2 cấp quận số 2 dành cho học sinh lớp 2 tự ôn thi kiểm tra kiến thức. Câu 1: Cho a :…

Đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 cấp quận số 1

Đề luyện thi Violympic môn Toán lớp 2 cấp quận số 1 dành cho học sinh lớp 2 tự ôn thi kiểm tra kiến thức. Câu 1: Cho: ……. –…

Đề thi HK1 môn Toán lớp 2 huyện Hoài Đức 2018-2019

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2, phòng giáo dục và đào tạo huyện Hoài Đức, năm học 2018-2019. Thời gian làm bài 40 phút. Đề thi…

Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút)

Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29 Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2 Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 8. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a + b – c + d B. a – b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia PM trùng với tia PN. Tia MN trùng với tia MP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 2:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51). Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 9 Câu 10. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 29 D. 11 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PM trùng với tia PN Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia MN trùng với tia MP. Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a – b – c + d B. a + b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 17:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 + 51)+(42 – 25 – 53 – 51). Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B D B C D B A C D B D C C D Sai Đúng ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B A D D B Đúng Sai D B A C C D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x – 8 =16 : 2 2x – 8 = 8 2x = 16 x = 8 b) 32x-1=27 32x-1 = 34 2x = 4 x = 2 0,5 0,25 0,5 0,25 2 a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 1,0 b) (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51)=25- 51+42-25-53+51 =(25-25)+(51-51)+42-53= -11. 0,5 0,5 3 Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28 Tính ƯCLN (24,28) = 4 Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 0,5 0,75 0,25 4 Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 0,5

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình – Đề Trắc Nghiệm Và Tự Luận

NHẬN NGAY KHÓA HỌC MIỄN PHÍ

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 8

Bài 1(1,0 điểm)

Chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng và đầy đủ nhất:

1. Thu gọn biểu thức (x + y)2 – (x – y)2 được kết quả là:

A.2x

B. 2y

C. 2xy

D. 4xy

2. Giá trị của phân thức (x + 2) / (x2 – 4) không xác định tại các giá trị của biến x là:

A. x ≠ ± 2

B. x ≠ 2

C. x = ± 2

D. x = 2

3. Tam giác vuông cân có độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng √2 cm thì độ dài cạnh góc vuông của tam giác đó bằng:

A. √2cm

B. 2cm

C. 2√2 cm

D. 1 cm

4. Xét 4 khẳng định sau:

a) Biểu thức x2 + ax + 4 là bình phương của một tổng khi a = 2

b) Dư trong phép chia đa thức y3 – y2 + 3y – 2 cho đa thức y2 + 1 là 2y – 1

c) Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân

d) Hai đỉnh M và P của hình thoi MNPQ đối xứng với nhau qua đường thẳng NQ.

5. Trong 4 khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

Bài 2 (3,0điểm)     

1.Phân tích đa thức thành nhân tử:

a). 3×2 – 6x + 2xy – 4y       b) a2(a2 + 4) – a2 + 4

Tìm x biết: x2 – x + 0,25 = 0

Chứng minh giá trị biểu thức (m – 1)2 – (m2 + 1) (m – 3) – 2m là số nguyên tố với mọi giá trị của m.

Bài 3. (2,5điểm)

1. Cho biểu thức P = (a3 – 1)/(a2 – a). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại a = -2

2. Với x ≠ ± 2. Chứng minh đẳng thức: [ x/(2 + x) – 1/(x – 2) – (x + 3)/(4 – x2)] : [(x2 – 3)/(4 – x2) + 1] = – (x – 1)2

Bài 4 (2,5điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, có D là trung điểm của BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC.

Chứng minh AD = EF

Gọi K là điểm đối xứng với D qua E. Chứng minh ba đường thẳng AD, EF, KC đồng quy

Bài 5 (1,0điểm)

Cho hình bình hành ABCD. Điểm E nằm giữa hai điểm C và D. Gọi M là giao điểm của AE và BD. Gọi diện tích tam giác ABM là S1, diện tích tam giác MDE là S2, diện tích tam giác BCE là S3. So sánh S1với S2+ S3

Cho x và y là hai số thực thỏa mãn x2+ y2= 1. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = x5 + 2y

2.7

/

5

(

3

bình chọn

)