Top 7 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Học Kì Một Môn Toán Lớp 6 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Thi Học Kì I Môn Toán Lớp 6

Phòng giáo dục hoằng hoá đề kiểm tra chất lượng học kỳTrường THCS hoằng cát Năm học:2008 – 2009.Môn : Toán lớp 6(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) A- Đề bài :I-Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cho tập hợp ACách viết nào sau đây là đúng?A: A B : 3A C: A D: A Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?A : 32 B : 42 C : 52 D : 62Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?A : 8 B : 5 C : 4 D : 3Câu 4: Kết quả của phép tính : 55. 53 là :A : 515 B : 58 C : 2515 D : 108.Câu 5 : Số nào sau đây là số nguyên tố :A : 77 B : 57 C : 1 7 D : 9Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:A : 2 B : 8 C : 11 D : 29Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2 ;-3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :A : -2 ;-3 ;-99 ; -101. B : -101; -99 ; -2 ; -3C : -101 ; -99; -3 ; -2 D : -99 ;-101 ; -2 ; -3Câu 8: Kết quả của phép tính : (-13 ) + (-28 ) là :A : -41 B : -31 C : 41 D : -15Câu 9 : Kết quả của phép tính 5- (6-8 ) là:A : -9 B : -7 C : 7 D : 3Câu 10 : Cho m ; n ; p ; q là Các số nguyên .Thế thì m- (n-p +q ) bằng :A : m – n – p + q B : m -n + p – qC : m + n – p – q D : m – n – p – qCâu 11: Cho tập hợp A = Số phần tử của tập hợp A là :A : 3 B : 4 C: 5 D : 6Câu 12 : Cho x – (-9 ) = 7 . Số x bằng :A : -2 B : 2 C : -16 D : 16 Câu 13 : Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1) . Kết luận nào sau đây là đúng ?A : Tia MN trùng với tia MP B : Tia MP trùng với tia NP

C : Tia PM trùng với tia PN N M PD : Tia PN trùng với NP Hình 1Câu 14 : Trên tia Ox lấy các điểm M ; N ; P sao cho OM =1cm ; ON =3cm; OP =8cm.Kết luận nào sau đây không đúng?A : MN = 2cm O M N P xB : MP = 7cm Hình 2C : NP =5cm D : NP = 6cm

Câu 15 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp .

a) Nếu A; B; C thẳng hàng thì AB + BC =AC

b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC

II- Tự luận : (6 điểm )Câu 16 : (1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết : (2x -8 ). 2 = 2Câu 17: ( 2 điểm ) . a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :

Tuyển Tập Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (1,5 điểm)

Viết tập hợp M các số nguyên sao cho (bằng cách liệt kê).

Tìm ƯCLN (54; 72).

Tìm BCNN (90; 120; 180).

Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:

Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên, biết:

Bài 2: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 500 học sinh, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường?

Bài 3: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình).

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ đoạn thẳng BC.

Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Vẽ tia BA, đường thẳng AC.

Vẽ đường thẳng AD sao cho M nằm giữa A và D.

Bài 4: (2,75 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm; ON = 8cm.

Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng MN.

Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng KM và KN.

Bài 5: (0,25 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n + 11 chia hết cho n + 1.

Đôi nét về kì thi học kì 1 Toán lớp 6

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 là đề thi vào cuối kì 1 lớp 6. Đây là kì thi kiểm tra năng lực môn Toán của học sinh trong suốt một kì học. Những kiến thức thì chỉ giới hạn trong toàn bộ học kì 1.

Tuy nhiên cũng có nhiều trường hợp nội dung thi được giới hạn bởi giáo viên. Tùy theo từng địa phương mà đề thi có thể do Sở, Bộ Giáo dục của tỉnh đó ra để. Hoặc có thể do chính giáo viên của trường trung học đó ra đề.

Thông thường mỗi bài thi sẽ kéo dài 45 phút. Bài thi bao gồm cả trắc nghiệm, lẫn tự luận. Cũng có thể chỉ bao gồm tự luận tùy thuộc người ra đề. Bài thi sẽ có một hỏi khó cuối cùng khoảng 0,5 – 1 điểm. Bài thi sẽ có những câu hỏi phân loại học sinh từ dễ đến khó.

Do đó học sinh cần có kế hoạch và lộ trình ôn tập phù hợp với trình độ và mức điểm mong muốn.

Những tài liệu thích hợp dành cho ôn học kì

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Một Số Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 12 File Word Hay

De thi học KÌ 2 môn TOÁN LỚP 12 violet, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán, Bộ đề thi Toán lớp 12, Trắc nghiệm Toán 12 file word, Đáp án đề thi học kì 1 lớp 12 tỉnh Bắc Giang 2019 — 2020

De thi học KÌ 2 môn TOÁN LỚP 12 violet, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán, Bộ đề thi Toán lớp 12, Trắc nghiệm Toán 12 file word, Đáp án đề thi học kì 1 lớp 12 tỉnh Bắc Giang 2019 — 2020, De thi học kì 1 lớp 12 Toán, De thi học kì 2 môn Toán lớp 12, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán file word, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi HK1 Toán 12 violet, De thi học kì 2 môn Toán lớp 12, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán file word, đáp án đề thi học kì 1 lớp 12 tỉnh bắc giang 2019-2020, De thi HK1 Toán 12 violet, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word

Một số đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 file word hay

Chúng tôi xin giới thiệu một số đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 hay, tài liệu hay giúp các em ôn luyện thi học kì 1 và luyện thi THPT QG.Chúc các em ôn tập tốt.

file Một số đề thi học kì 1 môn toán lớp 12 file word hay

Đề học kì 1 môn toán số 1

Đề học kì 1 môn toán số 2

Đề học kì 1 môn toán số 3

Đề học kì 1 môn toán số 4

Đề học kì 1 môn toán số 5

Đề học kì 1 môn toán số 6

Đề học kì 1 môn toán số 7

Đề học kì 1 môn toán số 8

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán

ĐỀ SỐ 1:

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……

b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a. 8 + 9 = 16 □

b. 5 + 7 = 12 □

Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình

Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: Số ?

10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính

a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………

b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59

Bài 4: Tìm x:

a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38

Bài 5:

a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm

– Ngày 19 – 5 là thứ ………

-Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..

– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….

– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.

Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

Đề tham khảo số 3:

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:

A. 98 B. 100 C. 90 D. 80

Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .

A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12

C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12

Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:

A. 11 B. 23 C. 13 D. 33

Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg – 18kg là:

A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18

Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:

A. 36 B. 12 C. 33 D. 2

Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống:

A. 34 B. 44 C. 54 D. 64

II. Phần tự luận

Câu 7:

a. Đặt tính rồi tính:

58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38

b. Tính:

74 – 38 + 27 = …………………..

35 + 15 – 40 = …………………..

Câu 8: Tìm x:

a. 92 – x = 45

b. x + 28 = 54

c. x – 35 = 67 – 29

Câu 9: Điền số?

2 dm = …. cm 4 dm 5cm = ….. cm

70 cm = ….. dm 32 cm = …… dm ….. cm

Câu 10: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?

Câu 11: Hình vẽ bên.

– Có … hình tứ giác

– Có ….hình tam giác