Top 10 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Thể Dục Mới Nhất 3/2023 # Top Like
Tổng hợp danh sách các bài hay về chủ đề Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Thể Dục xem nhiều nhất, được cập nhật nội dung mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong các bài viết này sẽ đáp ứng được nhu cầu mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật lại nội dung Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Thể Dục nhằm giúp bạn nhận được thông tin mới nhanh chóng và chính xác nhất.
Tuyển Tập Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6
Câu 1: (1,5 điểm)
Viết tập hợp M các số nguyên sao cho (bằng cách liệt kê).
Tìm ƯCLN (54; 72).
Tìm BCNN (90; 120; 180).
Câu 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên, biết:
Bài 2: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 500 học sinh, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 18 để chào cờ đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường?
Bài 3: (1 điểm) Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình).
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ đoạn thẳng BC.
Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Vẽ tia BA, đường thẳng AC.
Vẽ đường thẳng AD sao cho M nằm giữa A và D.
Bài 4: (2,75 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm; ON = 8cm.
Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng KM và KN.
Bài 5: (0,25 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 5n + 11 chia hết cho n + 1.
Đôi nét về kì thi học kì 1 Toán lớp 6
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 là đề thi vào cuối kì 1 lớp 6. Đây là kì thi kiểm tra năng lực môn Toán của học sinh trong suốt một kì học. Những kiến thức thì chỉ giới hạn trong toàn bộ học kì 1.
Tuy nhiên cũng có nhiều trường hợp nội dung thi được giới hạn bởi giáo viên. Tùy theo từng địa phương mà đề thi có thể do Sở, Bộ Giáo dục của tỉnh đó ra để. Hoặc có thể do chính giáo viên của trường trung học đó ra đề.
Thông thường mỗi bài thi sẽ kéo dài 45 phút. Bài thi bao gồm cả trắc nghiệm, lẫn tự luận. Cũng có thể chỉ bao gồm tự luận tùy thuộc người ra đề. Bài thi sẽ có một hỏi khó cuối cùng khoảng 0,5 – 1 điểm. Bài thi sẽ có những câu hỏi phân loại học sinh từ dễ đến khó.
Do đó học sinh cần có kế hoạch và lộ trình ôn tập phù hợp với trình độ và mức điểm mong muốn.
Những tài liệu thích hợp dành cho ôn học kì
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Vật Lý Có Đáp Án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn vật lý là đề thi đầu tiên của môn học này, tổng quan những kiến thức đã được giới thiệu trong khoảng thời gian đầu làm quen với bộ môn Vật lý. Vì vậy, những câu hỏi trong đề sẽ nhằm mục đích kiểm tra trình độ nhận thức về môn học này của các em học sinh
Chương trình Vật lý lớp 6 có gì?
Chương trình Vật lý lớp 6 bao gồm 2 chương: Chương Cơ học và Chương Nhiệt học. Đây là 2 trong 4 mảng quan trọng nhất của bộ môn Vật lý. Xuất hiện nhiều trong các đề thi, bao gồm cả đề thi đại học.Tham khảo Bài tập Vật lý lớp 6 có đáp án
Chương Cơ học:– Kiến thức về đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thể tích chất lỏng, chất rắn không thấm nước, đơn vị đo khối lượng. Làm quen với các thiết bị, công cụ đo lường– Lực, hai lực cân bằng. Trong lực, lực đàn hồi– Khối lượng riêng, trọng lượng riêng– Làm quen với các máy cơ đơn giản: đòn bẩy, ròng rọc, mặt phẳng nghiêng.
Chương Nhiệt học: – Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, chất lỏng, chất khí. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt– Nhiệt kê, nhiệt giai. Thực hành về đo nhiệt độ– Sự nóng chảy và sự đông đặc. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Sự sôi
Các dạng bài tập thường gặp trong đề thi học kì 1 lớp 6 môn vật lý
Trong đề thi thương sẽ có 2 phần: Trắc nghiệm và Tự luận. Những câu hỏi trắc nghiệm nhanh thường sẽ chiếm 30% tổng số điểm toàn bài bao gồm các câu hỏi về lý thuyết, hoặc đổi đơn vị đo lường, hoặc có thể là bài toán chứa một phép tính đơn giản.
Phần thi Tự luận bao gồm các câu hỏi tính toán về lưc, trọng lực, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng hoặc cũng có thể có bài tập về ròng rọc.Chúc các em thi tốt!
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Sưu tầm: Lê Anh
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Toán
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………; 97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……
b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……, 60, ……., 80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 – 8 = 5 ……. c, 17 – 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50………
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm
– Ngày 19 – 5 là thứ ………
-Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..
– Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
– Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Đề tham khảo số 3:
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12
Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:
A. 11 B. 23 C. 13 D. 33
Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg – 18kg là:
A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18
Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:
A. 36 B. 12 C. 33 D. 2
Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống:
A. 34 B. 44 C. 54 D. 64
II. Phần tự luận
Câu 7:
a. Đặt tính rồi tính:
58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38
b. Tính:
74 – 38 + 27 = …………………..
35 + 15 – 40 = …………………..
Câu 8: Tìm x:
a. 92 – x = 45
b. x + 28 = 54
c. x – 35 = 67 – 29
Câu 9: Điền số?
2 dm = …. cm 4 dm 5cm = ….. cm
70 cm = ….. dm 32 cm = …… dm ….. cm
Câu 10: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
Câu 11: Hình vẽ bên.
– Có … hình tứ giác
– Có ….hình tam giác
Bạn đang đọc các thông tin trong chủ đề Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Thể Dục trên website Maubvietnam.com. Hy vọng những nội dung mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích đối với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!