Top 12 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Hk2 Môn Toán Lớp 6 Năm 2020 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Cương Ôn Tập Giữa Hk1 Môn Toán Lớp 6 Năm Học 2022

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2020-2021 bao gồm hướng dẫn ôn lý thuyết và bài tập tự giải.

Nội dung ôn tập kiểm tra giữa HK1 môn Toán 6 như sau:

I. Lý thuyết

– Tập hợp, số phần tử của các tập hợp, tập hợp con.

– Tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.

– Thứ tự thực hiện phép tính.

– Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia, lũy thừa cùng cơ số.

– Tính chất chia hết của một tổng.

– Dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9

– Ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN

II. Bài tập

A. Các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

Bài 2: Tìm x, biết.

1) 49 – 3(x+6)=13 6) [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35

2) 3x – 2675 : 25 = 103 7)

3) 8)

4) 9)

5) 10) .

Bài 3: Chứng minh rằng:

a) chia hết cho 7

b) không chia hết cho 8

c) chia hết cho 25

d) chia hết cho 5, cho 21.

Bài 4:

1) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số

a) Chia hết cho 2

b) Chia hết cho 5

c) Không chia hết cho 2 và 5

d) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.

2) Điền số thích hợp vào dấu * để được số

a) Chia hết cho 3

b) Chia hết cho 9

c) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

d) Chia hết cho cả 3 và 5

Bài 5: Cho biểu thức:

a) Thu gọn A

b) Tìm số tự nhiên n biết:

Bài 6: Tìm số tự nhiên n sao cho:

a)

b)

c)

d)

e)

Bài 7: Có 120 quyển vở và 84 cái bút. Người ta chia vở và bút thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả hai loại. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cái bút?

Bài 8: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18 hoặc hàng 21 hoặc hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đề Thi Lại Môn Toán Lớp 6

Phòng GD Sơn Tịnh ĐỀ THI LẠI. Năm học: 2015 - 2016 Trường THCS Tịnh Hiệp Môn TOÁN. Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Độ dài đoạn thẳng Nếu điểm M nằmgiữa 2 điểm A và B thì AM +MB = AB Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1 10% 1 1 10% Các phép toán và thứ tự trong tập số nguyên Vận dụng được QT chuyển vế tìm x trường hợp đơn giản Vận dụng các tính chất để thực hiện tìm số x thoả mãn ĐK cho trước Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 (4a) 1đ 10% 1(4b) 1đ 10% 2 2đ 20% Các phép tính về phân số Biết cộng psố trong trường hợp đơn giản Biết phát biểu QT cộng hai phân số cùng mẫu Hiểu tính chất g.hoán của phép cộng để tính nhanh Cộng,trừ, nhân chia phân số để thực hiện phép tính Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2(1a,1b) 2đ 20% 1 (3a) 1,5đ 15% 1 (3b) 1,5đ 15% 4 5đ 50% Số đo góc. Nhận biết tia nằm giữa hai tia. Biết vẽ một góc có số đo cho trước Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì. Biết số đo hai trong 3góc trên, tính số đo góc còn lại Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 (5a) 1đ 10% 1(5b) 1đ 10% 2 2đ 20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 3 3đ 30% 3 3,5đ 35% 2 2,5đ 25% 1 1đ 10% 9 10đ 100% II. ĐỀ THI LẠI. Câu 1:(2 điểm) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. b) Áp dụng: Tính: Câu 2:(1điểm) Chođiểm I nằm giữa hai điểm A và B. Biết AI = 4cm; BI =5cm. Tính AB ? Câu 3:(3điểm) Thực hiện phép tính: A = B = Câu 4:(2điểm) a) Tìm x biết: 3x - 7 = 5 b)Tìm tất cả các số nguyên x biết : Câu 5:(2điểm) Cho hai tia Oy; Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox Sao cho: Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? Tính số đo góc yOz ? III. ĐÁP ÁN: Câu 1:(2đ) a) Phát biểu qui tắc đúng (sgk) (1đ) b) Áp dụng: Tính kết qủa: 1 (1đ) Câu 2:(1đ) Tính AB = 9cm. (1đ) Câu 3:(3đ) a) A = (1,5đ) b) B = 4 (1,5đ) Câu 4:(2đ) a) Tìm x = 4 (1đ) b) Tìm tất cả các số nguyên x = - 1; 0; 1; 2 (1đ) Câu 5:(2đ) a)Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia Oz nằm giữa hai tia còn lại (1đ) b) Tính số đo góc yOz bằng (1đ)

Đề Thi Hk1 Môn Toán Lớp 3 Có Lời Giải

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có lời giải giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HK1 Toán lớp 3.

– Sắp xếp theo thứ tự của đề bài.

Cách giải :

a) Đ – S

b) S – Đ

Câu 2. Phương pháp giải :

– Đặt tính : Viết các số theo cách đặt tính cột dọc, chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.

– Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

a) S; Đ; S

b) Đ; S; S

c) S; S; Đ.

Câu 3. Phương pháp giải :

Đội A : 417m

Đội B : 435m

Cả hai : …m?

Muốn tìm lời giải ta lấy số mét đường đội A làm được cộng với số mét đường đội B đã làm được.

Cách giải :

Cả hai đội làm được số mét đường là :

417 + 435 = 852 (m)

Đáp số : 852 m.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4. Phương pháp giải :

– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

Phương pháp giải :

– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

a)

$ displaystyle begin{array}{l}x+132=454,,,,,,,,,,,,x=454-132,,,,,,,,,,,,x=322end{array}$

Vậy điền vào các ô trống lần lượt là : Đ; S; S.

b)

$ displaystyle begin{array}{l}x-213=326,,,,,,,,,,,,x=326+213,,,,,,,,,,,,x=539end{array}$

Cần điền vào ô trống lần lượt là : Đ; S; S.

Câu 5. Phương pháp giải :

Muốn tìm số bị trừ thì ta lấy hiệu cộng số trừ.

– So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

a) 400 + 8 = 408

c) 120 − 20 < 100 + 1

d) 998 = 900 + 90 + 8

Câu 7. Phương pháp giải :

– Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính : Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái.

Khối Ba : 352 học sinh

Khối Ba ít hơn khối Hai : 28 học sinh

Khối Hai : … học sinh ?

Muốn tìm số học sinh của khối Hai ta lấy 352 cộng với 28.

Cách giải :

Khối lớp Hai có số học sinh là:

352 + 28 = 380 (học sinh)

Đáp số: 380 học sinh.

Câu 9. Phương pháp giải :

– Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

– Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Cách giải :

a)

$ displaystyle begin{array}{l}x-132=368,,,,,,,,,,,,x=368+132,,,,,,,,,,,,x=500end{array}$

b)

$ displaystyle begin{array}{l}x+208=539,,,,,,,,,,,,x=539-208,,,,,,,,,,,,x=331end{array}$

Câu 10. Phương pháp giải :

– Xác định các đại lượng trong bài toán, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.

– Tìm độ dài của mảnh vải trắng : Lấy độ dài của mảnh vải xanh cộng với 32m.

– Tìm độ dài của cả hai mảnh vải : Lấy độ dài mảnh vải xanh cộng với độ dài mảnh vải trắng vừa tìm được.

Cách giải :

Vải trắng dài số mét là:

208 + 32 = 240 (m)

Có tất cả số mét vải là:

208 + 248 = 448 (m)

Đáp số: 448 m.

Đề Thi Học Kì I Môn Toán Lớp 6

Phòng giáo dục hoằng hoá đề kiểm tra chất lượng học kỳTrường THCS hoằng cát Năm học:2008 – 2009.Môn : Toán lớp 6(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) A- Đề bài :I-Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cho tập hợp ACách viết nào sau đây là đúng?A: A B : 3A C: A D: A Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?A : 32 B : 42 C : 52 D : 62Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?A : 8 B : 5 C : 4 D : 3Câu 4: Kết quả của phép tính : 55. 53 là :A : 515 B : 58 C : 2515 D : 108.Câu 5 : Số nào sau đây là số nguyên tố :A : 77 B : 57 C : 1 7 D : 9Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:A : 2 B : 8 C : 11 D : 29Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2 ;-3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :A : -2 ;-3 ;-99 ; -101. B : -101; -99 ; -2 ; -3C : -101 ; -99; -3 ; -2 D : -99 ;-101 ; -2 ; -3Câu 8: Kết quả của phép tính : (-13 ) + (-28 ) là :A : -41 B : -31 C : 41 D : -15Câu 9 : Kết quả của phép tính 5- (6-8 ) là:A : -9 B : -7 C : 7 D : 3Câu 10 : Cho m ; n ; p ; q là Các số nguyên .Thế thì m- (n-p +q ) bằng :A : m – n – p + q B : m -n + p – qC : m + n – p – q D : m – n – p – qCâu 11: Cho tập hợp A = Số phần tử của tập hợp A là :A : 3 B : 4 C: 5 D : 6Câu 12 : Cho x – (-9 ) = 7 . Số x bằng :A : -2 B : 2 C : -16 D : 16 Câu 13 : Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1) . Kết luận nào sau đây là đúng ?A : Tia MN trùng với tia MP B : Tia MP trùng với tia NP

C : Tia PM trùng với tia PN N M PD : Tia PN trùng với NP Hình 1Câu 14 : Trên tia Ox lấy các điểm M ; N ; P sao cho OM =1cm ; ON =3cm; OP =8cm.Kết luận nào sau đây không đúng?A : MN = 2cm O M N P xB : MP = 7cm Hình 2C : NP =5cm D : NP = 6cm

Câu 15 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp .

a) Nếu A; B; C thẳng hàng thì AB + BC =AC

b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC

II- Tự luận : (6 điểm )Câu 16 : (1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết : (2x -8 ). 2 = 2Câu 17: ( 2 điểm ) . a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :