Top 8 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Giữa Kì Toán 6 Kì 1 Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Các Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 7

ONTHIONLINE.NET

Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008

BÀI KIỂM TRAMôn: Toán Thời gian: 45 phútĐiểm Lời phê của Giáo Viên

Đề 2:I. Phần trắc nghiệm(3đ)Câu 1(0.75đ): Trong các câu sau, câu nào sai? Khoanh tròn đáp án sai.” Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng”A. không có điểm chung B. có một điểm chungC. không cắt nhau, không trùng nhau. D. phân biệt không cắt nhauCâu 2(0.75đ): Khoanh tròn đáp án đúng: ” Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó “.A. song song B. vuông góc C. cắt nhau D. trùng nhauCâu 3(0.75đ): Khoanh tròn đáp án đúngA. a c B. a

Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008

BÀI KIỂM TRAMôn: Toán Thời gian: 45 phútĐiểmLời phê của Giáo Viên

Đề số 1I/ Hãy khoanh tròn ý đúng trong các câu sau :(2,5điểm) Câu 1 : Kết quả phép tính 36. 34.32 là a/ 2712 b/ 348 c/ 312 d/ 2748 Câu 2 : Câu nào trong các câu sau sai ?a/ (-2(=2 b/ (-0,25(= -(-0,25) c/ -(-7(= -7 d/ (4( = 2Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính : – a/ -9 b/ -4 c/ 9 và -9 d/ 9 Câu 4 :Tìm n biết :3n+1 = 33 a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4Câu 5 : Tìm x biết : a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7II/ Hãy ghép ý A và ý B để được kết quả đúng (0.5điểm)A B Ghép A và B

B / Tự luận :(7 điểm) Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )a / b/ – + 2Bài 2 🙁 3điểm ) Ba bạn đọc Huệ , Lan , Hồng cùng đi mua sách . Biết rằng số tiền ba bạn đọc Bích , Lan , Hồng tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và số tiền các bạn Hồng nhiều hơn số tiền bạn Bích là 10 000 đồng . Tính số tiền của mỗi bạn đọc .

Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008

BÀI KIỂM TRAMôn: Toán Thời gian: 45 phútĐiểmLời

Các Dạng Bài Thường Gặp Trong Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6

Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Cách tìm ƯCLN, BCNN

Thế nào là tập hợp các số nguyên.

Thứ tự trên tập số nguyên

Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

– Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542 b) 29635 c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

Bài 1: Thực hiện phép tính:

Đề Thi Giữa Kì 1 Vật Lý 6 Năm Học 2022

Đề thi giữa kì 1 Vật lý 6 năm học 2020 – 2021 – Bộ đề thi có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Vật lý 6 là một đề thi quan trọng trọng học kì 1. Đề thi sẽ chứa toàn bộ kiến thức các bạn học từ đầu học kì 1 đến giữa học kì 1 môn Vật lý 6. Do đó, để bổ trợ cho các bạn trong quá trình học tập và ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp bộ đề thi giữa kì 1 Vật lý 6 năm học 2020 – 2021 có đáp án. Mời các bạn tham khảo tài liệu bên dưới.

Tổng quan về kiến thức giữa kì 1 Vật lý 6

Kiến thức các bạn được học đến giữa kì 1 Vật lý 6 thông thường là đến hết một phần tư chương trình Vật lý 6 cả năm. Nó tương đương với nửa chương trình học kì 1 Vật lý 6. Vậy những kiến thức đó bao gồm:

Đây là những bài học đầu tiên về phần Cơ học. Trong mỗi bài sẽ có những kiến thức lý thuyết và công thức tính toán. Nó sẽ bổ trợ để giải các dạng bài tập trong giữa kì 1 Vật lý 6. Do đó, các bạn cần học tập và ôn tập thật chăm chỉ các bài học.

Phương pháp học tập và ôn tập hiệu quả

Ôn tập và thi giữa kì 1 Vật lý 6 sẽ không quá khó. Vì đề thi sẽ do thầy cô phụ trách môn học của lớp ra đề nên sẽ phù hợp với năng lực học chung của lớp. Tuy nhiên các bạn cần có sự tập trung ôn thi nhất định.

Các bạn cần luyện tập chăm chỉ đề thi giữa kì Vật lí 6 được tổng hợp bên dưới. Nếu đã ôn thi vững kiến thức cho thi giữa kì 1 Vật lý 6. Thì khi đến Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Vật lý các bạn chỉ cần ôn tập phần học nửa sau của học kì.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Chuyên Đề Ôn Tập Thi Giữa Kì 1 Môn – Toán 7

CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Môn – Toán 7 Năm học: 2015 – 2016. A.Dạng 1. Thực hiện phép tính: 1) ; 2) 3) ; 4) ; 5) 6) ; 7) ; 8) 9) 10) 2 3 + 1 6 - 5 12 11) (3 1 3 + 2,5):(3 1 6 - 4 15 ) - 11 31 ; 12) ; 13) - + 14) · + · - 2 15) 9 - 6 : - 10 + 3 : + B.Dạng 2. Tìm x, biết: 1) ; 2) ; 3) 4) 2x – 3 = 1 2 ; 5) · x = ; 6) 2,7 : (2x) = : 3 7) ; 8) ; 9) ; 10) 2x + - 6 = - 5 C.Dạng 3. Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau: 1) Tìm các số x, y, z biêt: và x + y - z = 54 2) Tìm các số x, y, z biêt: vµ 3) Tìm các số x, y, z biêt: vµ x + 2y - 3c = -20 4)T×m ba sè x,y,z biÕt vµ 2x + 3y + 5z = 76 HD: Tõ d·y tØ sè ta suy rahay = (0,25 ®) Tõ ®ã t×m ®­îc x = 4;y =6 ;z = 10 (0,5) 5) Tìm các số a, b, c biêt: = = và a - 3b + 2c = 30 6) Cho . Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3. HD: Theo bai ra ta có: (1) Suy ra: (2) (3) Từ (2) và (3) ta suy ra: 7) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác là 40 cm và các cạnh của nó tỉ lệ với các số 2; 3; 5. 8) Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tương ứng tỉ lệ với 1: 2: 3. Tính số đo các góc đó. 9) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ ba lớp 7A; 7B; 7C thu được tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỷ lệ với 4; 5; 6. Hãy tính số giấy vụn mỗi lớp thu được ? 10) Soá hoïc sinh cuûa boán khoái 6,7, 8, 9 cuûa moät tröôøng tæ leä vôùi caùc soá 10, 8, 7, 5. Tính soá hoïc sinh cuûa moãi khoái. Bieát raèng toång soá hoïc sinh cuûa toaøn tröôøng laø 900 hoïc sinh. 11) Sè häc sinh Giái, Kh¸, trung b×nh cña mét líp tû lÖ víi 4; 6; 12. BiÕt r»ng líp ®ã cã 44 häc sinh vµ kh«ng cã häc sinh YÕu, KÐm. H·y tÝnh sè häc sinh Giái, Kh¸, Trung b×nh cña líp ®ã. 12) Ba tổ cùng trồng 108 cây. Tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Số cây của ba tổ tỉ lệ với số học sinh. Tìm số cây phải trồng của mỗi tổ? HDGọi số cây của ba tổ trồng lần lượt là x, y, z ( cây ) Theo đề toán, ta có: và x + y + z = 108 Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Tìm được x = 28, y = 32, z = 48 Vậy số cây của ba tổ trồng lần lượt là 28; 32; 48 ( cây ) 13) H­ëng øng ®ît kÓ chuyÖn vÒ tÊm g­¬ng ®¹o ®øc cña B¸c Hå, ba chi ®éi 7A, 7B, 7C cã tÊt c¶ 18 ®éi viªn tham gia dù thi, biÕt r»ng sè ®éi viªn cña ba chi ®éi lÇn l­ît tØ lÖ víi 2 ; 3 ; 4. H·y tÝnh sè ®éi viªn dù thi cña mçi chi ®éi? 14) Tính số học sinh lớp 7A và 7B biết lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh lớp 7A và 7B là 7 : 6. 15) Ba tổ học sinh trồng được 179 cây xung quanh vườn trường.Số cây của tổ I và tổ II trồng được tỉ lệ với các số 6;11. Số cây của tổ I và tổ III trồng được tỉ lệ với các số 7;10.Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? D. Dạng 4. Các dạng toán hình học: 1) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc xOy có số đo là 1000. Tính số đo các góc tạo thành bởi hai đường thẳng xx’ và yy’? 2) Cho hình vẽ biết x//y, biết góc M3 = 65 độ. Tính góc M2, M4 , N1, N2, N3 ?M1 2 3 4 N1 2 3 4 x y 3) Cho hình vẽ bên. Vì sao a//b ? b) Tính số đo của Â1;  3 ;  4 4) Hình vẽ cho biết a//b , , A 90 D a 1 Tính ? B 1 1300 C b c d 5) Hình vẽ bên, biết , Vì sao Tính số đo của 6) Cho hình vẽ . Biết ; Vì sao . Tính số đo của 7) Cho hình vẽ. Biết a//b, hãy tính số đo của góc AOB. 8) Cho h×nh vÏ : BiÕt . - TÝnh ? 9) Cho hình vẽ (a//b), hãy tính số đo của góc AOB ? 10) Cho hình vẽ sau AB Tính = ? A B C D E 600 1100