Top 11 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi Anh Văn 1 Ufm Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Tìm Hiểu Về Cấu Trúc Đề Thi Chứng Chỉ Anh Văn A1

Sơ qua về chứng chỉ anh văn A1

Trước khi nói về đề thi chứng chỉ anh văn A1 thì trước tiên chúng ta cần biết chứng chỉ anh văn A1 theo khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR), tương đương với chứng chỉ anh văn bậc 1 xét theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP) hay tương đương với chứng chỉ anh văn A ngày xưa.

Cấu trúc

đề thi chứng chỉ anh văn A1

Có thể nói, cấu trúc đề thi chứng chỉ anh văn A1 sẽ bao gồm 4 phần diễn ra trong tổng thời gian 3 tiếng rưỡi như sau:

– Bài thi Đọc (Reading): Đánh giá được năng lực đọc, hiểu các cuốn sách hay tạp chí văn chương, tiểu thuyết hoặc bài báo. Bên cạnh đó thí sinh cần phải nắm được ý chính hay chi tiết các bài văn, các cấu trúc câu và khả năng suy luận, bài thi có thời gian là 1 giờ, chiếm 20% tổng số điểm trong đề thi chứng chỉ anh văn A.

– Bài thi Nói (Speaking): Bài thi này bao gồm 4 phần trong khoảng thời gian từ 12-14 phút. Sẽ có một giám khảo hỏi thí sinh và một giám khảo nghe thí sinh nói. Thi nói chiếm tổng số 20% tổng số điểm đề thi chứng chỉ anh văn A1. 

Những đơn vị có quyền cấp tổ chức thi và cấp chứng chỉ anh A1

Tại Việt Nam thì không phải bất cứ đơn vị, tổ chức nào cũng có quyền cấp chứng chỉ anh văn A1 cho các học viên. Đến nay chỉ có 12 cơ sở giáo dục được Bộ Giáo dục & Đào Tạo cho phép tham gia vào công tác rà soát năng lực ngoại ngữ và được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc là:

– Trường Đại học Sư phạm TP.HCM;

– Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH Huế);

– Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội);

– Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng);

– Đại học Thái Nguyên;

– Trường Đại học Cần Thơ;

– Trường Đại học Hà Nội;

– Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

– Trường Đại học Vinh;

– Học viện An ninh nhân dân;

– Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM;

– Trường Đại học Sài Gòn.

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI :

Mọi thông tin xin gửi về địa chỉ mail: ductaibc1@gmail.com

Hotline: (Mr. Tài)

Website: https://baoxinviec.com/

CÁM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ ĐẾN VỚI DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI. CHÚC QUÝ KHÁCH 1 NGÀY TỐT LÀNH!!

Đề Thi Anh Văn Đầu Vào Clc Chuẩn Năm 2022

Khái niệm FCE là gì? Cấu trúc đề thi FCE chuẩn năm 2020

FCE còn được gọi là First Certificate in English. Nó là một chứng chỉ tiếng Anh tổng quát của Cambridge ESOL Examinations. Là một cơ quan khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge nơi đồng thời sản xuất ra một kì thi mà tất cả các bạn học sinh, sinh viên điều biết và thậm chí phải có bằng đó trong tay mới được xét duyệt tốt nghiệp ra trường đó chính là chứng chỉ IELTS.

Chứng chỉ FCE có giá trị tương đương với các trình độ B2 hay được gọi là Upper Intermediate. Chứng chỉ FCE sẽ tương đương với IELTS 6.0 hay IELTS 7.0 theo bảng mới nhất của Cambridge ESOL. Chứng chỉ FCE có hiệu lực vĩnh viễn.

Theo thông tin một số trường đại học đã dùng đề thi FCE để làm bài thi kiểm tra Anh Văn Đầu Vào. Như là trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật đã dùng đề thi FCE là bài kiểm tra Anh Văn Đầu Vào cho các tân sinh viên CLC.

Bạn nên đăng ký tham gia thi thử IELTS tại Halo để có thể kiếm tra xem trình độ tiếng Anh của mình. Như vậy bạn sẽ biết được mình đang yếu phần nào để tập trung ôn luyện cho hiệu quả hơn. Hơn nữa bạn sẽ làm quen với đề trước khi bước vào kỳ thi chính thức.

Xem lịch các kỳ thi thử IELTS do Halo tổ chức tại: Thi thử IELTS

Cấu trúc đề thi FCE chuẩn mới nhất năm 2020

Bài thi FCE chuẩn năm 2020 sẽ kéo dài trong vòng 210 phút. Cấu trúc đề thi FCE 2020 gồm có 4 phần thi bao gồm: Đọc và Sử dụng tiếng Anh, Viết, Nghe và Nói.

1. Phần thi Đọc và sử dụng Tiếng Anh

Phần thi FCE Reading có thời gian làm bài là 1 tiếng 15 phút, có 52 câu hỏi, chiếm 40% tỷ trọng điểm. Ở phần Sử dụng tiếng Anh, bạn thực hiện 4 nhiệm vụ. Tổng cộng có 30 câu hỏi với nhiều loại câu hỏi khác nhau như: – Chọn từ đúng để điền vào chổ trống – Điền vào chỗ trống – Chuyển đổi từ khóa – Viết lại câu, nghĩa không thay đổi Ở phần Đọc, bạn sẽ đọc 3 bài văn có độ dài từ 350 – 700 kí tự. Có 22 câu hỏi cho phần Đọc với 3 dạng câu hỏi cho phần thi này: – Lựa chọn 1 phương án đúng (Câu hỏi trắc nghiệm A, B, C, D) – Chọn câu đúng để hoàn thành các đoạn trong một bài văn – Nối đặc điểm với một đối tượng (người, vật, địa điểm, …) trong bài văn

2. Phần thi Viết

3. Phần thi Nghe

Thời gian làm bài của phần thi FCE Listening là khoảng 40 phút, bao gồm cả 5 phút chuyển đáp án sang Phiếu bài làm. Phần thi Nghe chiếm tỷ trọng 20% tổng điểm. Bạn sẽ nghe 4 bài nói bao gồm chương trình phát biểu, bài phát biểu, câu chuyện hội thoại, thông báo. Bạn sẽ trả lời 30 câu hỏi dựa trên nội dung của 4 bài nghe này. Các dạng câu hỏi bao gồm: – Câu hỏi trắc nghiệm (3 lựa chọn A, B, C) – Nghe và điền vào chỗ trống với từ hoặc cụm từ ngắn – Nghe và nối đặc điểm/ câu phát biểu với một đối tượng (người, vật, địa điểm, …) trong bài nghe

4. Phần thi Nói

Đề thi kiểm tra Anh Văn Đầu Vào dành cho sinh viên CLC

Bộ đề thi AVDC CLC do Halo tổng hợp và có đáp án cho từng câu trong đề thuận tiện cho các bạn ôn tập. Chuẩn bị kiến thức cho bài thi sắp tới. Xem tham khảo đề thi phần Listening trong đề thi Anh Văn Đầu Vào CLC.

Thang điểm Cambridge

Từ 180-190 – đạt loại xuất sắc, vượt cấp, nhận chứng chỉ C1 173-179 – đạt loại giỏi, nhận chứng chỉ B2 160-172 – đạt, nhận chứng chỉ B2 140-159 – không đạt B2, nhận chứng chỉ B1

Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Đề

2. a. collector b. marbles c. experiment d. recess

a. math b. music c. chemistry d. geography

a. at b. in c. on d. to

a. more b. most c. the most d. the more

a. go to b. go c. going d. is going

a. at b. with c. on d. very

a. long b. longer c. most long d. longest

a. get b. to get c. getting d. gets

a. How often b. What c. What time d. Which

a. thinking b. answer c. good idea d. question

a. 20-minutes break b. 20-minute breaks

c. 20-minute break d. 20-minutes breaks

a. same b. different c. like d. as

a. indoor b. indoors c. outdoor d. outdoors

IV. Put the passage with the words given in the box (1.5pts)

(lasts/ uniform/ Vietnamese/ two/ recess/ some)

School in Viet Nam are different from school in the USA. (1) ………………. students always wear school (2)…………………. There are no lessons on Sunday. Classes start at 7 o’clock each morning and end at 11.30 . Students have (3)………………….. breaks each morning. At (4)……………….., students often go to the canteen and buy (5)…………………things to eat or drink. Our school year (6)………………. for ten months from August to May.

V. Read the passage , then answer the questions. (1.5pts)

Lan’s classes all start at 8:00 a.m, so she gets up at 7:00. She eats a quick breakfast and takes the bus to her school. In the afternoon, she has a job at the library. She usually studies in the evening. She works at the library on Saturdays, too.

She usually stays up late every evening. She usually goes to bed at 11:30 and on Sundays she sleeps until noon.

Questions

1. Does Lan have a job at school or the library?

………………………………………………………………………………………………………………………………

2. How does she go to school?

……………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Where does she work on Saturdays?

…………………………………………………………………………………………………………………………………

VI. Rewrite the sentences. (2pts)

1. Should we go to the movie?

Let’s ……………………………………………………………………………………………………………

2. Mr John is going to visit his grandparents tonight.

Mr John will …………………………………………………………………………………………………

3. We have a break that lasts thirty minutes.

We have a ……………………………………………………………………………………………………

4. When is your birthday?

What’s…………………………………………………………………………………………………………?

VII. Complete the sentences. (0.5pt)

1. Let’s/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Marry/ learn/ play/ piano/ every afternoon.

……………………………………………………………………………………………………………………..

THE END I. PHONETICS (1pt) A. Choose the word which underline part is pronounced differently from the others. B. Choose the word which is stressed differently from the others.

a. physics b. biology c. order d. novel

a. experiment b. marbles c. collector d. recess

II. Rewrite the sentences. (2pts)

1. Should we go to the movie?

Let’s ……………………………………………………………………………………………………………

2. Mr John is going to visit his grandparents tonight.

Mr John will …………………………………………………………………………………………………

3. We have a break that lasts thirty minutes.

We have a ……………………………………………………………………………………………………

4. When is your birthday?

What’s…………………………………………………………………………………………………………?

III. Complete the sentences. (0.5pt)

1. Let’s/ go/ cafeteria/ and/ get/ cold drink.

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Marry/ learn/ play/ piano/ every afternoon.

……………………………………………………………………………………………………………………..

IV. Put the passage with the words given in the box (1.5pts) (lasts/ uniform/ Vietnamese/ two/ recess/ some)

School in Viet Nam are different from school in the USA. (1) ………………. students always wear school (2)…………………. There are no lessons on Sunday. Classes start at 7 o’clock each morning and end at 11.30 . Students have (3)………………….. breaks each morning. At (4)……………….., students often go to the canteen and buy (5)…………………things to eat or drink. Our school year (6)………………. for ten months from August to May.

V. Read the passage , then answer the questions. (1.5pts)

Lan’s classes all start at 8:00 a.m, so she gets up at 7:00. She eats a quick breakfast and takes the bus to her school. In the afternoon, she has a job at the library. She usually studies in the evening. She works at the library on Saturdays, too.

She usually stays up late every evening. She usually goes to bed at 11:30 and on Sundays she sleeps until noon.

Questions

1. Does Lan have a job at school or the library?

………………………………………………………………………………………………………………………………

2. How does she go to school?

……………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Where does she work on Saturdays?

…………………………………………………………………………………………………………………………………

a. How often b. What c. What time d. Which

a. thinking b. answer c. good idea d. question

a. 20-minutes break b. 20-minute breaks

c. 20-minute break d. 20-minutes breaks

a. same b. different c. like d. as

a. indoor b. indoors c. outdoor d. outdoors

a. math b. music c. chemistry d. geography

a. at b. in c. on d. to

a. more b. most c. the most d. the more

a. go to b. go c. going d. is going

a. at b. with c. on d. very

a. long b. longer c. most long d. longest

a. get b. to get c. getting d. gets

THE END

Đề Thi Thử Ngữ Văn Thptqg 2022 Lần 1 Liên Trường Thpt

THI247.com giới thiệu đến các em học sinh đang học lớp 12 nội dung đề thi thử Ngữ Văn THPTQG 2019 lần 1 liên trường THPT – Nghệ An, giúp các em có tư liệu tham khảo, ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Ngữ Văn năm học 2018 – 2019.

Như chúng ta đều biết, tỉnh Nghệ An vốn nổi tiếng là vùng đất hiếu học, có tỉ lệ đỗ đạt cao trong các kỳ thi THPT Quốc gia, tuyển sinh Cao đẳng – Đại học. Đề thi thử THPTQG môn Ngữ Văn các năm trước của các trường THPT tại tỉnh Nghệ An được đánh giá là hay, bám sát đề thi THPTQG môn Ngữ Văn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, do đó, việc tham khảo đề thi thử Ngữ Văn THPTQG 2019 lần 1 liên trường THPT – Nghệ An là rất cần thiết, các em không nên bỏ qua.

THI247.com giới thiệu sơ lược về đề thi thử Ngữ Văn THPTQG 2019 lần 1 liên trường THPT – Nghệ An để các em nắm sơ qua về hình thức và cấu trúc đề thi: Đề thi thử Ngữ Văn 2019 gồm 02 trang, thí sinh có 120 phút để hoàn thành bài thi, cấu trúc đề bám sát đề minh họa Ngữ Văn 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đề thi có hướng dẫn làm bài.

Trích dẫn đề thi thử Ngữ Văn THPTQG 2019 lần 1 liên trường THPT – Nghệ An: + Ngoài sự lí giải của tác giả, anh/chị hãy chỉ ra một điểm khác biệt tạo nên thành công và thất bại theo quan điểm của mình. + Từ nội dung đoạn trích ở phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) về khả năng trì hoãn những mong muốn tức thời của bản thân để vươn tới thành công. + Từ câu chuyện về ông Jonathan và Authur, tác giả chỉ ra điểm khác biệt mấu chốt giữa thành công và thất bại là gì?