Top 10 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi 45 Phút Môn Toán Lớp 6 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Thi Học Kì I: Môn : Mĩ Thuật – Lớp 6. Thời Gian: 45 Phút (Không Kể Thời Gian Phát Đề)

ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN : MĨ THUẬT – LỚP 6. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM - Nội dung: trang trí 1 đường diềm với họa tiết tự chọn. - Kích thước: 20 cm x 8 cm. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 6. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM - Nội dung: trang trí 1 đường diềm với họa tiết tự chọn. - Kích thước: 20 cm x 8 cm. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN : MĨ THUẬT – LỚP 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ LỌ HOA. Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 lọ hoa theo ý thích. Kích thước: tùy chọn. Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ LỌ HOA. Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 lọ hoa theo ý thích. Kích thước: tùy chọn. Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 8. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TRANG TRÍ QUẠT GIẤY - Nội dung: tạo dáng và trang trí chiếc quạt giấy với họa tiết tự chọn. - Kích thước: tùy chọn. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 8. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TRANG TRÍ QUẠT GIẤY - Nội dung: tạo dáng và trang trí chiếc quạt giấy với họa tiết tự chọn. - Kích thước: tùy chọn. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 9. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ TÚI XÁCH. - Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 cái túi xách (tùy chọn). - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 9. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ TÚI XÁCH. - Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 cái túi xách (tùy chọn). - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: MĨ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). ----------------------------- Vẽ tranh ĐỀ TÀI MẸ CỦA EM Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Gv ra đề Hồ Văn Quang ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: MĨ THUẬT 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). ----------------------------- Vẽ trang trí TRANG TRÍ ĐĨA TRÒN. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Gv ra đề Hồ Văn Quang ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: MĨ THUẬT 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). ----------------------------- Vẽ trang trí TRANG TRÍ LỀU TRẠI Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Gv ra đề Hồ Văn Quang

Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút)

Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29 Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2 Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 8. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a + b – c + d B. a – b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia PM trùng với tia PN. Tia MN trùng với tia MP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 2:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51). Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 9 Câu 10. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 29 D. 11 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PM trùng với tia PN Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia MN trùng với tia MP. Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a – b – c + d B. a + b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 17:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 + 51)+(42 – 25 – 53 – 51). Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B D B C D B A C D B D C C D Sai Đúng ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B A D D B Đúng Sai D B A C C D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x – 8 =16 : 2 2x – 8 = 8 2x = 16 x = 8 b) 32x-1=27 32x-1 = 34 2x = 4 x = 2 0,5 0,25 0,5 0,25 2 a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 1,0 b) (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51)=25- 51+42-25-53+51 =(25-25)+(51-51)+42-53= -11. 0,5 0,5 3 Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28 Tính ƯCLN (24,28) = 4 Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 0,5 0,75 0,25 4 Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 0,5

Đề Thi Học Kì I Môn Toán Lớp 6

Phòng giáo dục hoằng hoá đề kiểm tra chất lượng học kỳTrường THCS hoằng cát Năm học:2008 – 2009.Môn : Toán lớp 6(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) A- Đề bài :I-Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cho tập hợp ACách viết nào sau đây là đúng?A: A B : 3A C: A D: A Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?A : 32 B : 42 C : 52 D : 62Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?A : 8 B : 5 C : 4 D : 3Câu 4: Kết quả của phép tính : 55. 53 là :A : 515 B : 58 C : 2515 D : 108.Câu 5 : Số nào sau đây là số nguyên tố :A : 77 B : 57 C : 1 7 D : 9Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:A : 2 B : 8 C : 11 D : 29Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2 ;-3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :A : -2 ;-3 ;-99 ; -101. B : -101; -99 ; -2 ; -3C : -101 ; -99; -3 ; -2 D : -99 ;-101 ; -2 ; -3Câu 8: Kết quả của phép tính : (-13 ) + (-28 ) là :A : -41 B : -31 C : 41 D : -15Câu 9 : Kết quả của phép tính 5- (6-8 ) là:A : -9 B : -7 C : 7 D : 3Câu 10 : Cho m ; n ; p ; q là Các số nguyên .Thế thì m- (n-p +q ) bằng :A : m – n – p + q B : m -n + p – qC : m + n – p – q D : m – n – p – qCâu 11: Cho tập hợp A = Số phần tử của tập hợp A là :A : 3 B : 4 C: 5 D : 6Câu 12 : Cho x – (-9 ) = 7 . Số x bằng :A : -2 B : 2 C : -16 D : 16 Câu 13 : Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1) . Kết luận nào sau đây là đúng ?A : Tia MN trùng với tia MP B : Tia MP trùng với tia NP

C : Tia PM trùng với tia PN N M PD : Tia PN trùng với NP Hình 1Câu 14 : Trên tia Ox lấy các điểm M ; N ; P sao cho OM =1cm ; ON =3cm; OP =8cm.Kết luận nào sau đây không đúng?A : MN = 2cm O M N P xB : MP = 7cm Hình 2C : NP =5cm D : NP = 6cm

Câu 15 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp .

a) Nếu A; B; C thẳng hàng thì AB + BC =AC

b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC

II- Tự luận : (6 điểm )Câu 16 : (1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết : (2x -8 ). 2 = 2Câu 17: ( 2 điểm ) . a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :

Đề Thi Vào Lớp Chọn 6 Lên 7 Môn Toán

ĐỀ THI VÀO LỚP CHỌN 6 LÊN 7 MÔN :TOÁN Thời gian : 90 phút . Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể) 1) 2) Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết: . 2) . Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính: Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình. Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc là hai góc kề nhau.Biết:.Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc . Oz có phải là tia phân giác của góc không? Vì sao?. Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A = và B = . ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu I 2 1) 0,5 0,5 2) = = = 0,5 0,5 Câu 2 3 1) 0,5 0,5 2/ 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu III 2 1) Số học sinh khá bằng: 0,5 2) Số học sinh trung bình bằng : 40 - 8 - 10 = 22 0,5 b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp là : 1 2 Câu IV vẽ hình đúng được 0,5 điểm 0,5 a) Ta có : ( Oy nằm giữa Ox và Oz) 0,5 0,5 b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên . Oz nằm giữa Ox và Ot nên : Vậy, nên Oz là tia phân giác của góc 0,5 0,5 Câu V Ta có : A = B = Vậy, A < B . 0,5 0,5 MA TRẬN ĐỀ THI VÀO LỚP CHỌN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO Phân số. So sánh phân số. Vận dụng các cách so sánh phân số vào bài tập. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % 1 1 1 1điểm=10% Các phép tính về phân số. Hiểu, thức hiện thành thạo các phép tính về phân số để tính giá trị của biểu thức Hiểu được các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số.Vận dụng vào bài toán tìm x đơn giản. Vận dụng các phép tính về phân số để giải bài toán tìm x. Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % 2 2 1 1 1 2 4 5 điểm =50% Ba bài toán cơ bản về phân số. Hiểu được ba bài toán cơ bản về phân số. Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 2 1 2 điểm=20% Góc.Tia phân giác của góc. Nhận biết tia nằm giữa hai tia. Hiểu được tia phân giác của góc. Tính số đo các góc. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 1 1 1 1 2 điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm 3 3 30% 3 4 40 % 1 2 20 % 1 1 10 % 8 10 điểm