Top 9 # Xem Nhiều Nhất Đề Thi 15 Phút Môn Toán Lớp 6 Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút)

Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29 Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2 Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 8. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a + b – c + d B. a – b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia PM trùng với tia PN. Tia MN trùng với tia MP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 2:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51). Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 9 Câu 10. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 29 D. 11 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PM trùng với tia PN Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia MN trùng với tia MP. Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a – b – c + d B. a + b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 17:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 + 51)+(42 – 25 – 53 – 51). Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B D B C D B A C D B D C C D Sai Đúng ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B A D D B Đúng Sai D B A C C D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x – 8 =16 : 2 2x – 8 = 8 2x = 16 x = 8 b) 32x-1=27 32x-1 = 34 2x = 4 x = 2 0,5 0,25 0,5 0,25 2 a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 1,0 b) (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51)=25- 51+42-25-53+51 =(25-25)+(51-51)+42-53= -11. 0,5 0,5 3 Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28 Tính ƯCLN (24,28) = 4 Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 0,5 0,75 0,25 4 Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 0,5

Đề Thi Môn Toán Vào Lớp 6 Chọn

Bài 1

a) 19,56 – 3,8 : 1,2 ( 1,8 = ?b) 3,2 + 4,65 : 1,5 = ?c) 738 phút = ? giờ.d) Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Số tiền vốn và lãi của người đó là bao nhiêu ?

Bài 2a) Tìm x, biết .b) Tính nhanh .

Bài 3

a) Nếu dịch dấu phẩy của số A sang bên phải một chữ số thì ta được số tự nhiên chia hết cho 5. Số A có 4 chữ số và tổng các chữ số của A là 31. Tìm số A.

b) Tìm số tự nhiên , biết chia cho 5 dư 2 và chia hết cho 9.

Bài 4

Hai cửa hàng cùng bán được một số tấn gạo như nhau. Cửa hàng thứ nhất bán hết trong 5 ngày, mỗi ngày bán được số tấn gạo như nhau. Cửa hàng thứ hai bán hết trong 8 ngày, mỗi ngày bán được số tấn gạo như nhau. Sau hai ngày bán, số tấn gạo còn lại của cửa hàng thứ hai hơn số tấn gạo còn lại của cửa hàng thứ nhất là 18 tấn.Hỏi mỗi kho ban đầu có bao nhiêu tấn gạo ?

Bài 5

Cho tam giác ABC. Hai điểm D, E lần lượt là trung điểm của BC và AB. G là giao điểm của AD và CE.So sánh diện tích của các tam giác GAE, DCG.Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác BGE bằng 13,5 cm2.BG cắt AC tại M. Chứng minh MA = MC.

Bài 1

a) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39 km 2dam; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km 72m. Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?b) Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5 %. Một người gởi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Sau một tháng cả số tiền gởi và tiền lãi là bao nhiêu ?

Bài 2 Tìm x, biết ( x + 5,2 ) : 3,2 = 4,7 ( dư 0,5 ).b) Tính nhanh .Bài 3Giá một chiếc ti vi là 6750 000 đ. Để nhanh chóng bán được hàng người ta đã giảm giá bán hai lần: lần thứ nhất giảm 7% giá bán ban đầu, lần thứ hai giảm 8% giá bán của ti vi sau lần giảm giá thứ nhất. Hỏi sau hai lần giảm giá, giá của chiếc ti vi đó là bao nhiêu ?.

Bài 4Tổng số sách của 3 ngăn là 840 cuốn sách. Biết rằng, số sách của ngăn thứ nhất bằng số sách của ngăn thứ hai và bằng số sách của ngăn thứ ba. Tìm số sách của mỗi ngăn.

D

Cho 2 hình chữ nhật ABCD và BCEF, BD = 15 m, AE = 20 m, BD vuông góc AE.Tính diện tích tứ giác ABED. Biết rằng CE = 2(CD, tính diện tích của tam giác BCD và tam giác BCE.

Bài 1 a) Tìm x, biết 104,5 ( x – 14,1 × x + 9,6 ( x = 25b) Tính nhanh

Bài 2

a) Tổng của hai số là 80. Tỉ số của hai số đó bằng 0,28. Tìm hai số đó.

b) Mua 3 cây bút bi và 4 cây bút chì hết 15900 đồng. Nếu mua 5 cây bút bi cùng loại và 6 cây bút chì cùng loại thì hết 25100 đồng. Tìm giá mỗi cây bút bi và giá mỗi cây bút chì ?

Bài 3 a) Tìm số , biết chia hết cho 5 và 9, a = b + 1.

b) Hiệu của hai số là 1,3. Nếu tăng số bị trừ lên 5 lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 104,1. Tìm hai số đó ?

Bài 4 Hai nhóm công nhân cùng làm một đoạn đường AB. Trong 3 ngày làm chung, cả hai nhóm làm được 117,3 m. Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu mét, biết rằng nếu làm riêng thì nhóm I làm trong 10 ngày, nhóm II làm trong 7 ngày mới xong đoạn đường đó.

Bài 5 Cho tam giác ABC có diện tích bằng 120,

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán 2022

Lời ngỏ: Chia sẻ nhiều đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán 2015 phần I gồm có 4 hoặc 5 đề có ma trận và thang điểm, và 3 mẫu đề để các bạn xem. Mẫu 01: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2015 phần số I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2điểm): Tìm x biết : Bài 3 (3 điểm): Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (2 điểm):Vẽ tia Ox.Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho:OA= 5cm;OB= 10cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b)So sánh OA và AB c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB? Vì sao? Mẫu 02: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán 2015 phần I Thời gian 90 phút(không kể chép đề) Câu 1(2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 2 (2 điểm): Tìm biết : Bài 3 (2 điểm) Tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của một trường có khoảng từ 300 đến 400 em. Tính tổng số học sinh khối 6 và khối 7 của trường đó, biết rằng học sinh hai khối này khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ? Bài 4 (3điểm): Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm M và N sao cho OM= 3cm, ON = 6cm. a. Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b. M có phải là trung điểm của ON không? Bài 5 (1 điểm) Cho n là số tự nhiên. Chứng minh 2n + 3 và n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Giải Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 6 Môn Toán 2022

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2,5 điểm)

1. Thực hiện phép tính:

2. Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của -12

3. So sánh hai phân số sau:

Câu 2: (2,0 điểm)

1. Tìm số nguyên x biết:

2. Tìm các số nguyên x sao cho:

Câu 3: (2,0 điểm)

Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó là 2 ngày, 3 ngày và 7 ngày. Hỏi nếu cả ba máy cày cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong ngày có thể cày xong thửa ruộng đó không?

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết rằng .

1. Trong ba tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ?

2. Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ?

3. Vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo ?

Câu 5: (0,5 điểm)

Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng:

Hướng dẫn giải

Câu 1: (2,5 điểm)

1. Thực hiện phép tính:

2. Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của -12

3. So sánh hai phân số sau:

1.

2. Tập hợp các ước nguyên của -12 mà nhỏ hơn 6 bao gồm:Ư(-12)Nhận xét đây là các số đối nhau nên: Tổng

2. Tìm các số nguyên x sao cho:

1.

2. Nhận xét rằng: Vì vậy, ta có: (vì x là số nguyên)Nên có thể là các số: -2; -1; 0Vậy x nguyên thỏa mãn là -6 hoặc -3. (không tồn tại x sao cho = 0)

Câu 3: (2,0 điểm)

Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó là 2 ngày, 3 ngày và 7 ngày. Hỏi nếu cả ba máy cày cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong ngày có thể cày xong thửa ruộng đó không?

Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ nhất là: Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ hai là: Phân số biểu diễn phần công việc trong 1 ngày của máy thứ ba là: Cả 3 máy cày cùng cày chung sẽ được biểu diễn phân số:Vì nên trong ngày không thể cày xong thửa ruộng đó được.

Câu 4: (3,0 điểm)

Cho hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết rằng .

1. Trong ba tia Ox, Oy và Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ?

2. Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo ?

3. Vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo ?

1. Trong ba tia, ta có tia Ot nằm giữa hai tia Ox và OzVì các tia Ox, Oy và Ot cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là Ox, .2. Vì tia Ox’ là tia đối của tia Ox nên .3. Vì nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.Vì vậy Hay là một góc vuông

Câu 5: (0,5 điểm)

Tìm các số nguyên dương x, y biết rằng:

Nhận xét rằng Áp dụng tính chất hai phân số bằng nhau, ta có:Vì x, y là các số nguyên dương nên nếu (5 – 4y) mà nguyên âm thì x sẽ nguyên âm để tích đạt số 8 (dương)Suy ra x và (5 – 4y) là các số nguyên dươngTa có các trường hợp sau: (loại) (loại) (loại) (thỏa mãn)Vậy với x = 4, y = 1 là các số cần tìm