1. Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 3. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 5. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? C. Từ tầng 3 trở lên 6. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain? 7. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain? C. 1 collision/1port D. tất cả đều đúng 8. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain? 11. Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain? 12. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? 14. Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? 15. Thiết bị Repeater xử lý ở: A. Tầng 1: Vật lý 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI. D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI. 17. Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub: B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain. C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn. D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng. 18. Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là: 19. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là : 20. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: D. Tất cả đều đúng 21. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: 22. Mạng Internet là sự phát triển của: D. Cả ba câu đều đúng 23. Kiến trúc một mạng LAN có thể là: D. Có thể phối hợp các mô hình trên 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung. 25. Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác. B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng. 26. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: C. Tất cả môi trường nêu trên 27. Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho: A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi 28. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là: C. Tất cả đều sai 29. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là: 30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3) 31. Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng) C. Bit/second (bps). 32. Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2) A. Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự. B. Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau. 33. Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)
38. Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:
39. Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì: A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động. B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ. C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
40. Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì: B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.
41. Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau. A. Phát biểu trên đúng.
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110
54. Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC: A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0 B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0
55. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc. B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt. B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát. C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
59. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD A. DNS B. WINS C. SMTP D. DHCP
60. DC viết tắt của từ nào? A. Domain name controller B. Domain controller C. Domain control D. Tất cả đều đúng
A. Physical Layer – Datalink Layer – Network Layer – Transport Layer – Session Layer – Presentation Layer- Application Layer B. Application Layer – Presentation Layer – Session Layer – Transport Layer – Network Layer – Datalink Layer – Physical LayerC. Cả hai A và B đều sai.
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
101. Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application
C. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
102. Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
103. Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
. d) Session.113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: a) Frame. b) Packet. c) Segment. d) Cả ba câu trên đều đúng. 126. Địa chỉ IP là: a) Địa chỉ của từng chương trình. b) Địa chỉ của từng máy. c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra. d) Cả ba câu trên đều đúng.127. Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng: a) Một giá trị nhị phân 32 bit. b) Một giá trị thập phân có chấm. c) Một giá trị thập lục phân có chấm. d) Cả ba câu trên đều đúng. 128. Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau: a) Kích thước các mạng khác nhau. b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối. c) Dể quản lý các thông tin. d) Cả ba câu trên đều đúng.129. Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte: a) 4 byte b) 5 byte c) 6 byte d) Tất cả đều sai 130. Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào: a) Ping 172.29.14.1. b) Ping 172.29.14.100. c) Ipconfig 172.29.14.100. d) Tất cả đều sai.131. Dạng nhị phân của số 139 là: a) 00001010 b) 10001101 c) 11100100 d) 01100011133. Dạng thập phân của số 10101001 là: a) 163 b) 167 135. Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là a) 1101000101 b) 1010101010 b) 01101111. c) 01011111. d) 01111110.137. Địa chỉ IP nào hợp lệ: a) 172.29.2.0 b) 172.29.0.2 c) 192.168.134.255 138. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng) a) 10011001.01111000.01101101.11111000 b) 01011001.11001010.11100001.01100111 c) 10111001.11001000.00110111.01001100 d) 11011001.01001010.01101001.00110011140. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là : a) 149.255.255.255 b) 149.6.255.255.255 c) 149.6.7.255 d) Tất cả đều sai