Top 6 # Xem Nhiều Nhất Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lập Trình Java Có Đáp Án Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Maubvietnam.com

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Java Có Đáp Án

Câu 1: Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?

A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường

B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng

C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java

D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win

Câu 2: Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java?

A. double

B. int

C. long

D. long float

Câu 3: Trong câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?

A. Tên của chương trình

B. Số lượng tham số

C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số

D. Không câu nào đúng

Câu 4: Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì?

A. Nhập một số nguyên

B. Nhập một ký tự

C. Nhập một chuỗi

D. Không có phương thức này

Câu 5: Muốn chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây?

A. Netbeans

B. Eclipse

C. JDK

D. Java Platform

Câu 6: Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím?

A. chúng tôi

B. chúng tôi

C. chúng tôi

D. chúng tôi

Câu 7: Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ?

A. String

B. Scanner

C. Integer

D. System

Câu 8: Tên đầu tiên của Java là gì?

A. Java

B. Oak

C. Cafe

D. James golings

Câu 9: G/s đã định nghĩa lớp XX với một phương thức thông thường là Display, sau đó sinh ra đối tượng objX từ lớp XX. Để gọi phương thức Display ta sử dụng cú pháp nào?

A. XX.Display;

B. XX.Display();

C. objX.Display();

D. Display();

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.

A. Tên lớp

B. Thuộc tính

C. Phương thức

D. Biến

Câu 11: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng

A. Cả hai câu đều đúng

B. Cả hai câu đều sai

C. Câu 1 đúng, câu 2 sai

D. Câu 2 đúng, câu 1 sai

Câu 12: Đọc đoạn mã lệnh sau. Sau khi thực thi chương trình sẽ in ra kết quả gì ?

public class Main { public static void main(String[] args) { int x = -1; String y = x + 3; System.out.println("x = " + x + "y = " + y); } }

A. x=-1 y=2

B. Lỗi biên dịch: Uncompilable source code – incompatible types

C. x=-1 y=-13

D. x=-1 y=4

Câu 13: Đối tượng là gì?

A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó

B. Một thể hiện của lớp

C. Một tham chiếu đến một thuộc tính

D. Một biến

Câu 14: Đâu là khai báo biến đúng trong java?

(1) rollNumber

(2) $rearly_salary

(3) double

(4) $$_

(5) mount#balance

A. 12345

B. 123

C. 124

D. 125

Câu 15: Đọc đoạn mã sau. Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

A. i = 6 and j = 5

B. i = 5 and j = 5

C. i = 6 and j = 4

D. i = 5 and j = 6

Câu 16: Với giá trị nào của x, biểu thức sau trả về giá trị true(x thuộc kiểu int).x%3==0

A. 2

B. 7

C. 4

D. 9

Câu 17: Lựa chọn đáp án phù hợp:

(a) byte (1) 256

(b) char (2) 5000

(c)int (3) 4899.99

(d) short (4)126

(e) double (5) 'F'

A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3

B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3

C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3

D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào trong Java chứa giá trị bao gồm cả chữ và số?

A. int

B. byte

C. char

D. String

Câu 19: Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

int i = 0; do { flag = false; System.out.print(i++); flag = i < 10; continue; } while (( flag ) ? true: false);

A. 000000000

B. 0123456789

C. Lỗi biên dịch

D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì

Câu 20: Đâu là khai báo biến hợp lệ?

A. theOne

B. the One

C. 1the_One

D. $the One

Câu 21: Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau?

Cho x=true thuộc kiểu boolean.

A. true

B. x==true;

C. 1==1

D. !x

Câu 22:Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức?

Chọn một câu trả lời

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 23: Kết quả in ra của đoạn mã bên dưới là gì? Chọn một câu trả lời

public class Test { public static int switchIt(int x) { int j = 1; switch (x) { case 1: j++; case 2: j++; case 3: j++; case 4: j++; default: j++; } return j + x; } public static void main(String[] args) { System.out.println("value = " + switchIt(4)); } }

A. value = 3

B. value = 4

C. value = 5

D. value = 7

Câu 24: Khi thực hiện lệnh:

A a = new A();

a.calTotal(a);

Giá trị của x sau khi thực hiện lệnh trên sẽ cho kết quả gì?

class A { int x = 10; public void calTotal(A a) { a.x = 12; System.out.println(a.x); } }

A. 10

B. 12

C.22

D. 24

Câu 25: Đâu là khai báo đúng về lớp Cat?

Chọn một câu trả lời

A. Class Cat{}

B. class public Cat(){}

C. class Cat{}

D. public Cat class{}

Câu 26: Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? Chọn một câu trả lời

public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); chúng tôi = "Tom"; System.out.println(p.name); } }

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has protected access.

C. age has protected access.

D. name has public access.

Câu 27: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp.

Chọn một câu trả lời

A. Câu 1 sai, câu 2 đúng

B. Câu 1 đúng, câu 2 sai

C. Cả 2 câu cùng đúng

D. Cả 2 câu cùng sai [Không đúng]

Câu 28: Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ?

Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng

Chọn một câu trả lời

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Câu 30: Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? Chọn một câu trả lời

public class Main { public static void main(String[] args) { String names[] = { "John", "Anna", "Peter", "Victor", "David" }; System.out.println(names[2]); } }

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object

B. Peter

C. Anna

D. Victor

Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân Hàng Câu hỏi trắc nghiệm Java có đáp án!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Phôi Có Đáp Án Update

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn list câu hỏi trắc nghiệm mô phôi có đáp án.Test mô phôi này phải nói là khá đầy đủ. Hi vọng sẽ giúp các bạn nhiều trong quá trình học và thi cử.

Bộ test trắc nghiệm mô phôi này gồm rất nhiều bài như:

Trắc nghiệm tuần hoàn.Trắc nghiệm tiêu hóa.Trắc nghiệm tiết niệu.Trắc nghiệm thính giác.Trắc nghiệm thị giác.Trắc nghiệm thần kinh.Trắc nghiệm phôi tim mạch.Trắc nghiệm phối tiêu hóa.Trắc nghiệm phôi tiết niệu.Trắc nghiệm phối thần kinh.Trắc nghiệm phối sinh dục.Trắc nghiệm phối sinh dục 2.Trắc nghiệm phối đại cương.Trắc nghiệm phối đại cương 2Trắc nghiệm mô phôi YHN.Trắc Nghiệm Mô Phôi HVQY.Trắc nghiệm mô nội tiết.Trắc nghiệm mô liên kết.Trắc nghiệm mô da và phụ thuộc.Trắc nghiệm mô biểu môTrắc nghiệm mô bạch huyết.Trắc nghiệm mo hô hấp.

Ngoài ra còn rất nhiều đề thi mô phôi nữa:

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/

Đánh giá bài viết

Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.

Chia sẻ ngay!

0

Shares

Facebook

LinkedIn

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính (Có Đáp Án)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

MÔN MẠNG MÁY TÍNH.

Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai3. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai

Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Từ tầng 3 trở lênD. Tất cả đều sai6. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?A. 1B. 2C. 3D. 47. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?A. 1 collisionB. 2 collision

1 collision/1port

tất cả đều đúng8. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều sai9. Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều đúng10. Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều sai11. Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1 broadcast/1portB. 2C. 3D. 412. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?A. 10B. 20

100D. 20013. Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?A. 1000

2000C. lớn hơn 1000D. tất cả đều sai14. Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?A. ThẳngB. ChéoC. Kiểu nào cũng đượcD. Tất cả đều sai15. Thiết bị Repeater xử lý ở:A. Tầng 1: Vật lý

Tầng 2: Data LinkC. Tầng 3: NetworkD. Tầng 4 trở lên16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.

Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain. C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.

Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:A. RJ45B. BNCC. Cả haiD. Các câu trên đều sai19. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :A. 185m.B. 100m.

150m.D. 50m.20. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốtC. sử dụng các dịch vụ mạng.D. Tất cả đều đúng.21. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:A. LANB. WANC. MAND. Internet22. Mạng Internet là sự phát triển của:A. Các hệ thống mạng LAN.B. Các hệ thống mạng WAN.C. Các hệ thống mạng Intranet.D. Cả ba câu đều đúng.23. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…B. Sóng điện từ,…C. Tất cả môi trường nêu trên27. Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lênB. Hiệu quả truyền thông của mạng kém điC. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổiD. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.28. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:A. Token passingB. CSMA/CD

Tất cả đều sai29. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

Token passingB. CSMA/CDC. Tất cả đều đúng30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)

Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).B. Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.C. Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.D. Sử dụng connector RJ-45.E. Sử dụng connector BNC.31. Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng) A. Hertz (Hz).B. Volt (V).C. Bit/second (bps).D. Ohm (Ω).32. Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)

Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):

25D. 5335. Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:

Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:

Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:

Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:

Mạng không thể tiếp tục hoạt động.B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.

Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:

Cả mạng ngừng làm việc.B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.C. Làm đường bus bị hỏng.

Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.

Phát biểu trên đúng.B. Phát biểu trên sai

Định địa chỉ logic.B. Định tuyến.C. Định địa chỉ vật lý.

IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:A. 192.168.5.5B. 192.168.1.32C. 192.168.5.40D. 192.168.0.63E. 192.168.2.7545. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:

210

224

240

248

252

số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

11011011

11110011

11100111

11111001

11010011

số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

10010010

10011001

10101100

10101110

Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)

192.168.15.17

192.168.15.14

192.168.15.29

192.168.15.16

192.168.15.31

None of the above

Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:

255.255.255.192

255.255.255.224

255.255.255.240

255.255.255.248

None of the above

Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3)

28.35.16.32

27.35.16.33

27.33.16.48

29.35.16.47

26.35.16.45

27.0.16.44

những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):A. 10.255.255.254B. 203.162.4.190C. 222.166.1.254D. 172.16.0.1E. 192.168.1.1F. 128.10.1.254

52. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):A. 15.0.0.1B. 10.1.1.1C. 172.16.1.1D. 172.32.1.1E. 192.168.1.1F. 192.169.254.153. xét các địa chỉ sau:

00001010.01111000.11111001.01101101

10000001.01111000.00000011.00001001

11000000.10101000.00000001.11111110

chọn phát biểu đúng:

Địa chỉ câu a là địa chỉ public

Địa chỉ câu b là địa chỉ private.

Địa chỉ câu c là địa chỉ private.

Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0

192.168.1.0 / 255.255.255.0

192168.1.255 / 255.255.255.0

192.168.1.2 / 255.255.255.0

Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.

chọn phát biểu đúng:A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt.B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.

Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS A. NAMEDB. NSC. SOAD. MS

Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?

SNMP

Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD

Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?

Record MX dùng làm gì?

Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm – Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.

7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

Physical Layer – Datalink Layer – Network Layer – Transport Layer – Session Layer – Presentation Layer- Application Layer

Application Layer – Presentation Layer – Session Layer – Transport Layer – Network Layer – Datalink Layer – Physical LayerC. Cả hai A và B đều sai.

Cả hai A và B đều đúng.

Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:

Khằng định trên đúng.

Khẳng định trên sai.

Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng …), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.67. Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:

Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.

Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.70. Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:

IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).72. Địa chỉ IP (Version 4) là:

Một số 32 bits

Một số 64 bitsC. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.30073. Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :

TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.

TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI. 74. Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :

TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.E. TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%.75. Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải “bắt tay” trước khi truyền dữ liệu thực sự.

ĐúngB. Sai76. UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.

ĐúngB. Sai77. Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.c. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là

A.Frame

B.Packet

D.Segment

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

A.Frame

B.Packet

D.Segment

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:

A.Frame

B.Packet

D.Segment

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng

Application

Presentation

Session

Transport

Network

Data Link

Physical

Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):

Tầng Internet

Tầng Access

Tầng Data link

Tầng medium

Tầng Application

Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):

Tầng Internet

Tầng Access

Tầng Data link

Tầng medium

Tầng Application

Các giao thức nào nằm ở tầng Transport(chọn các câu đúng):

IP

TCP

UDP

FTP

DNS

Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng):

IP

TCP

UDP

FTP

ICMP

Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

6

8

16

32

48

Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

6

8

16

32

48

Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):

Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN

Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):

Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol

Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)

Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP

Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP

Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.

Là viết tắt của Internet Control Message Protocol

Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):

Là giao thức nằm ở tầng trình diễn

TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận

D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận

UDP là giao thức (chọn các câu đúng):

Là giao thức nằm ở tầng Transport

UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.

D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận

Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)

Ứng dụng web có cổng TCP là 25

Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80

DNS có cổng 53

Ứng dụng email (POP) có cổng 110.

Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):

Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.

Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường

Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng

Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.

Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):

Tầng Application

Tầng Transport

Tầng Network

Tầng internet.

Tầng Data Link

Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

Tầng Application

Tầng Transport

Tầng Internet

Tầng Network Access.

Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):

Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B

Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C

Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A

Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A

Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

200.200.200.192

200.200.200.191

200.200.200.177

200.200.200.223

Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240:

200.200.200.196

200.200.200.191

200.200.200.177

200.200.200.223

Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224:

200.200.200.196

200.200.200.191

200.200.200.177

200.200.200.223

Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?

Tập hợp các segments vào data

Định danh các ứng dụng ở tầng Application

Xác định số byte kế tiếp.

Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.

Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?

Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.

Ráp các segments vào đúng thứ tự

Định danh số gói tin được truyền không cần ACK

Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.

Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?

Hub

Bridge

Switch

Router

d) Bit.

d) Cả ba câu trên đều đúng.

Địa chỉ IP là:a) Địa chỉ của từng chương trình.

b) Địa chỉ của từng máy.

c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.

d) Cả ba câu trên đều đúng.Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:a) Một giá trị nhị phân 32 bit.b) Một giá trị thập phân có chấm.c) Một giá trị thập lục phân có chấm.

b) 01100101c) 11100100d) 01100011Dạng thập phân của số 10101001 là:a) 163b) 167

d) 86Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 làa) 1101000101

a) 01111101.b) 01101111.c) 01011111.d) 01111110.Địa chỉ IP nào hợp lệ:a) 172.29.2.0b) 172.29.0.2c) 192.168.134.255

d) 127.10.1.1Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)a) 10011001.01111000.01101101.11111000b) 01011001.11001010.11100001.01100111c) 10111001.11001000.00110111.01001100

d) 11011001.01001010.01101001.00110011Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :a) 149.255.255.255b) 149.6.255.255.255c) 149.6.7.255

Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:a. Switchb. Card mạngc. Hub và repeater[/b]d. Router

162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạngthành các mạng nhỏ hơn và nối kếtchúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Switchesd. Cạc mạng (NIC)

163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiệntrạng kết nối của toàn bộ một mạng xínghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúngvới nhau:a. Bridgeb. Routerc. Repeaterd. Connectors

167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Applicationa. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùngc. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báolỗi , kiến trúc mạng và điềukhiển việc truyềnd. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết vàduy trì liên kết giữa những hệthống

Modem dùng để:a. Giao tiếp với mạngb. Truyền dữ liệu đi xac. Truyền dữ liệu trong mạng LANd. a và b

184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiệních, …)b. Quản lý tập trungc. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiệncác công việc lớnd. Tất cả đều đúng

Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.a. 01111101b. 01101111c. 01011111d. 01111110

202. Thiết bị Bridge cho phép:a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nób. Giúp định tuyến cho các packetsc. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc(filter): Chỉ cho phép cácpacket mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi quad. Tăng cường tín hiệu điện để mởrộng đoạn mạng

203. Thiết bị Router cho phép:a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nób. Kết nối nhiều máy tính lại với nhauc. Liên kết nhiều mạng LAN lại vớinhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast điqua nó và giúp việc định tuyến cho các packetsd. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng khôngchia nhỏ các Broadcast Domain

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chiamạng thành các mạng nhỏ hơnvà nối kết chúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Bridges hoặc Switchesd. Router

b)hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học

vMẠNG NÂNG CAO: (27 câu)76.Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNSa)NAMEDb)NSc)SOAd)MS77.Tên FQDN được hiểu như là tên DNS….. ?a)Đầy đủb)Tên gọi tắtc)Tên HostNamed)Server Name

78.Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?a)SNMPb)POP3c)SMTPd)ICMP

79.Record nào sau đây hỗ trợ cơ chế chứng thực cho miền?a)Một SOV record.b)Một SOS record.c)Một SRV record.d)Một SOA record.

80.Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị ADa)DNSb)WINSc)SMTPd)DHCP

84.Kể tên bốn loại record quan trọng nhất của dịch vụ DNSa)………..b)………..c)………..d)………..

1a 2a 3a 4a 5d 6a 7a 8c 9d 10ac 11b 12a 13a 14a 15a 16a 17b 18a 19a 20a 21a 22a 23a 24a 25a 26a 27c 28a 29a 30a 31a 32a 33a 34a 35a3 6a 37a 38a 39a 40a 41b 42a 43a 44a 45d 46c 47d 48c 49a 50c 51a 52a 53a 54d 55d 56a 57a 58d 59c 60b 61a 62b 63c 64d 65a 66a 67a 68d 69c 70a 71b 72b 73c 74c 75a 76b 77a 78a 79a 80a 81a 82c 83a 84ab 85a 86d 87a 88bd 89a 90a 91b 92b 93c 94a 95cd 96ad 97b 98c 99a 100a

101c 102b 103b 104b 105b 106c 107a 108d 109a 110a 111c 112a 113ac 114bd 115abc

116c 117b 118c 119a 120b 121c 122b 123a 124a 125a126a 127c 128c 129ad 130acd

131ac 132c 133a 134ad 135b 136c 137a 138b 139a 140a 141a 142a 143a 144b 145ad

146c 147bc 148cd 149a 150ab 151ab 152ab 153abc 154ab 155a 156abc 157ac 158ab

159abcd 160cd 161abc 162a 163ab 164ab 165a 166abd 167a 168a 169a 170a 171c 172d 173c 174a 175a 176b 177a 178a 179a 180a 181a 182a 183a 184a 185d 186a 187a 188a 189a 190a 191a 192a 193d 194a 195a 196a 197a 198a 199a 200a

201d 202a 203a 204a 205a 206a 207a 208a 209a 210d 211a 212a 213a 214a 215a 216a 217a 218a 219a 220a 221a 222a 223a 224d 225a 226a 227ad 228a 229c 230a 331b 232b 233a 234a 235a 236a 237b 238a 239a 240c 241b 242d 243a 244c 245a 246a 247a 248a 249c 250d 251a 252a 253a 254a 255c 256a 257b 258a

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Giao Thông Có Đáp Án

Taplai.com đã tổng hợp 30 câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ để giúp cho những bạn đọc đang mong muốn tìm hiểu về vấn đề này có thêm nhiều kiến thức và giúp cho bản thân hiểu rõ hơn về luật giao thông tại Việt Nam.

15 câu đầu tiên trọn bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ

Câu 1: “Đường bộ” bao gồm những gì?

A – Cầu đường bộ, hầm đường bộ, đường.

B – Cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ, đường.

Đáp án đúng: B.

Câu 2: “Công trình đường bộ” là như thế nào?

A – Nơi dừng xe, đường bộ, đỗ xe trên đường, biển báo, đèn tín hiệu, cọc tiêu, dải phân cách.

B – Nơi dừng xe, đường bộ, đỗ xe trên đường, biển báo, đèn tín hiệu, cọc tiêu, dải phân cách, hệ thống thoát nước và thiết bị phụ trợ khác.

Đáp án đúng: B.

Câu 3: “Phần đường xe chạy” thế nào là đúng?

A – Là phần đường bộ cho các phương tiện qua lại.

B – Là phần đường bộ cho các phương tiện qua lại, dải đất 2 bên đường phải giữ an toàn.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: A.

Câu 4: “Làn đường” là gì?

A – Là phần đường được vạch ra để cho xe chạy theo chiều dọc.

B – Là phần đường được vạch ra để cho xe chạy theo chiều dọc với bề ngang đủ rộng và an toàn.

Đáp án đúng: B.

Câu 5: “Khổ giới hạn đường bộ” trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ là gì?

A – Là kích thước cho phép về chiều cao, rộng mà các phương tiện (kể cả hàng hóa trên xe) có thể đi qua ở các điểm đường, cầu, hầm đường bộ an toàn.

B – Là kích thước cho phép về chiều rộng mà các phương tiện (kể cả hàng hóa trên xe) có thể đi qua ở các điểm đường, cầu, hầm đường bộ an toàn.

C – Là kích thước cho phép về chiều cao, rộng mà các phương tiện có thể đi qua ở các điểm đường, cầu, hầm đường bộ an toàn.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 6: “Dải phân cách” là gì?

A – Là đường phân chia mặt đường thành 2 chiều riêng biệt.

B – Là đường phân chia dành cho xe cơ giới và thô sơ.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 7: Dải phân cách được phân chia như thế nào?

A – Cố định.

B – Di động.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 8: Trong câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì “Đường cao tốc” là gì?

A – Là đường dành cho xe cơ giới có thể chạy tốc độ cao, có dải phân cách được chia riêng biệt cho cả 2 chiều và không có đường giao cắt với đường khác.

B – Là đường dành cho xe cơ giới có thể chạy tốc độ cao, có dải phân cách được chia riêng biệt cho cả 2 chiều và cả xe thô sơ, không có đường giao cắt với đường khác.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 9: “Phương tiện giao thông đường bộ” là gì?

A – Là xe cơ giới đường bộ.

B – Là xe thô sơ đường bộ.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 10: “Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” là những phương tiện nào?

A – Moto 3 bánh, moto 2 bánh, xe gắn máy, máy kéo và ô tô.

B – Moto 3 bánh, moto 2 bánh, xe gắn máy, máy kéo, ô tô cùng nhiều phương tiện tương tự như xe cơ giới cho người khuyết tật.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 11: “Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ” là những phương tiện nào?

A – Xe đạp, xích lô.

B – Xe kéo bằng súc vật, những xe tương tự.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 12: Theo câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì “Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” là những phương tiện nào?

A – Xe cơ giới đường bộ.

B – Xe thô sơ đường bộ.

C – Xe máy.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 13: “Người tham gia giao thông đường bộ” là những ai?

A – Người điều khiển phương tiện lưu thông đường bộ.

B – Người điều khiển súc vật kéo xe.

C – Người đi bộ

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 14: “Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông” là những ai?

A – Người sử dụng xe cơ giới.

B – Người sử dụng xe thô sơ.

C – Người sử dụng xe máy.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 15: “Người điều khiển giao thông” là những ai?

A – Người sử dụng phương tiện lưu thông trên đường.

B – Cảnh sát giao thông, người có nhiệm vụ điều tiết giao thông tại nơi được chỉ định.

Đáp án đúng: B.

15 câu tiếp theo trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ

Câu hỏi 16: Người lưu thông trên đường phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình?

A – Chấp hành đúng quy định của luật giao thông.

B – Điều khiển phương tiện an toàn cho mình và người khác.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 17: Ai là người bảo đảm trách nhiệm an toàn giao thông đường bộ?

A – Ngành Giao thông vận tải.

B – Cơ quan, tổ chức, cá nhân & xã hội.

C – Cảnh sát giao thông.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 18: Mọi vi phạm pháp luật giao thông được giải quyết thế nào?

A – Xử lý nghiêm minh.

B – Xử lý đúng lúc.

C – Xử lý đúng quy định pháp luật.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 19: Người có nồng độ cồn trong máu bao nhiêu thì bị xử phạt?

A – Quá 60 mg/100 ml máu.

B – Quá 80 mg/100 ml máu.

C – Quá 100 mg/100 ml máu.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 20: Trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì nồng độ cồn trong khí thở bao nhiêu thì bị xử phạt?

A – Quá 40 mg/1 lít khí thở.

B – Quá 60 mg/1 lít khí thở.

C – Quá 80 mg/1 lít khí thở.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 21: Quy tắc tham gia giao thông như thế nào là đúng?

A – Đi bên tay phải.

B – Đi đúng đường quy định.

C – Tuân theo biển báo, đèn tín hiệu.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 22: Ý nghĩa của các biển báo đường bộ là gì?

A – Biển báo cấm cảnh báo sự nguy hiểm có thể xảy ra.

B – Biển báo hiệu lệnh hướng dẫn đường đi hoặc những điều cần phải chấp hành.

C – Biển báo phụ giúp bổ sung thông tin cho biển báo cấm, biển báo hiệu lệnh, biển báo nguy hiểm,…

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 23: Người điều khiển phương tiện giao thông vào đường cao tốc nên làm gì?

A – Nhường đường cho các phương tiện đang lưu thông khác và bật tín hiệu xin vào đường cao tốc.

B – Nhập vào làn đường vách ngoài nếu thấy an toàn.

C – Nếu đang di chuyển trên đường tăng tốc thì phải chạy trên đường đó rồi mới vào đường cao tốc.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 24: Nên làm gì nếu muốn ra khỏi đường cao tốc?

A – Di chuyển sang làn bên phải, nếu có đường giảm tốc thì phải chạy trên đó rồi mới thoát khỏi đường cao tốc.

B – Di chuyển sang làn bên phải hoặc trái, nếu có đường giảm tốc thì phải chạy trên đó rồi mới thoát khỏi đường cao tốc.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 25: Câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì đường cao tốc không cho phép làm gì?

A – Không cho chạy trên lề đường, không quay xe, lùi xe, không quá tốc độ hoặc dưới tốc độ cho phép.

B – Không quay đầu xe, lùi xe, không quá tốc độ hoặc dưới tốc độ cho phép.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 26: Người điều khiển phương tiện giao thông phải làm gì trong hầm đường bộ?

A – Xe cơ giới phải bật đèn sáng kể cả ban ngày, xe thô sơ phải có đèn hoặc vật phát tín hiệu.

B – Chỉ được đỗ xe ở nơi cho phép.

C – Không được lùi xe hay quay đầu.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 27: Những hành vi nào bị cấm đối với xe kéo và xe rơ móc?

A – Xe kéo rơ moóc, xe semi rơ moóc kéo theo rơ moóc hoặc là những phương tiện khác.

B – Chở người trên xe được kéo.

C – Xe ô tô kéo xe thô sơ, moto 2 bánh, 3 bánh hoặc xe gắn máy.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 28: Trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì khi phát hiện “công trình đường bộ” bị hư hỏng thì phải làm gì?

A – Báo cho địa phương.

B – Báo cho cơ quan công an gần đó.

C – Cảnh báo những người tham gia giao thông khác.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 29: Các phương tiện giao thông phải bảo đảm tiêu chuẩn gì khi lưu thông trên đường?

A – Kính chắn gió, kính cửa phải bảo đảm tầm nhìn quan sát.

B – Phải có đầy đủ phanh thắng, đèn báo chuyển hướng, còi xe còn hoạt động.

C – Đèn xe phải bảo đảm khoảng cách chiếu sáng xa và gần, có đủ bộ phận giảm khói, giảm thanh.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 30: Chủ xe và người điều khiển xe quá khổ, xe bánh xích có trách nhiệm gì khi lưu thông trên đường?

A – Phải có phép được lưu thông đặc biệt.

B – Tải trọng trên xe phải được kiểm soát đúng quy định.

C – Nộp phí bảo vệ công trình giao thông, tự bảo quản hàng hóa và nộp phạt đúng quy định.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN CHÚNG TÔI SẼ GỌI LẠI CHO BẠN

( Hoặc liên hệ Hotline: 0901 400 333 để được tư vấn nhanh chóng )

CÁC BÀI ĐĂNG KHÁC