Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Các Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Học Kì 1 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Thi trắc nghiệm từ lâu đã trở nên khá quen thuộc và quan trọng đối với các bạn học sinh.Khác với tự luận, mỗi bài trắc nghiệm đòi hỏi các bạn phải vận dụng kiến thức một cách nhanh chóng hơn. Vì vậy, hôm nay Kiến Guru xin chia sẻ đến các bạn các bài tập Trắc nghiệm toán 12 học kì 1. Bài viết tổng hợp một số bài tập giải tích từng chương, đồng thời đề cập cách giải ngắn gọn cho mỗi bài. Thông qua đó, hi vọng các bạn sẽ rèn luyện khả năng giải bài cũng như tự ôn tập lại kiến thức cho chính mình, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới. Mời các bạn tham khảo
1. Tổng hợp các bài tập trắc nghiệm toán 12
Chương 1
A. Bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1
Bài 1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 3) và (3; +∞) .
B. Hàm số luôn đồng biến trên R{3}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 3) và (3; +∞)
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R{3}
Bài 2: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số sau: y = -x4 - 2×2
A. (-∞; 0)
B. (0; +∞)
C. R
D. (1; +∞)
Bài 3: Tìm m để hàm số
tăng trên từng khoảng xác định của
A.m ≥ 1
B. m ≠ 1
D. m ≤ 1
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số y = x3 + 3×2 - mx – 4 đồng biến trên khoảng R?
A. m = -3
B. m < -3
C. m = 3
D. m ≥ 3
Bài 5: Đồ thị hàm số
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 6: Cho hàm số y = x3 - 3×2 + 1. Tích của giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng bao nhiêu?
A.-6
B. -3
C. 3
D. 4
Bài 7: Tìm m để hàm số y = x3 - 2mx2 + m2x – 2 đạt cực tiểu tại x = 1
A.m = -1
B. m = 1
C. m = 2
D. M = -2
A. y= -8x – 1
B. y = -8x + 1
C. y = -24x – 3
D. y = -x/8 + 1
B. Trắc nghiệm toán 12 chương 1 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án
Hướng dẫn giải
Bài 1:
Tập xác định: D = R{3}
Đạo hàm:
Do đó, hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 3) và (3; +∞)
Chọn C.
Bài 2:
y = -x4 - 2×2 ⇒ y’ = -4×3 - 4x = -4x(x2 + 1)
Do đó, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Chọn B.
Bài 3:
Tập xác định : D=R/{1}
Điều kiện để hàm số tăng trên từng khoảng xác định khi :
Chọn A.
Bài 4:
y’ = 3×2 + 6x – m
Điều kiện để hàm số đã cho đồng biến trên R khi và chỉ khi:
y’ = 3×2 + 6x – m ≥ 0 ∀ x ∈ R
⇔ Δ = 9 + 3m ≤ 0 ⇔ m ≤ -3
Vậy giá trị lớn nhất của m để hàm số đã cho đồng biến trên R là m = -3.
Chọn A.
Kiến thức bổ sung:
Như vậy, khi xét đến tính đồng biến hoặc nghịch biến của một hàm số bất kì xác định trên tập K. Ta làm theo các bước sau:
B1: Tính đạo hàm.
B2: Xét dấu của đạo hàm vừa tính, nếu đạo hàm không âm trên (a;b) thì hàm số đã cho đồng biến trên (a;b) và ngược lại, nếu đạo hàm không dương thì hàm số đã cho nghịch biến trên (a;b).
B3: Kết luận với hàm đã cho ban đầu.
Bài 5:
* Phương trình x2 - x + 3 = 0 vô nghiệm
Phương trình x2 - 4mx – 3 = 0 có a.c < 0
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Suy ra, đồ thị hàm số đã cho có 2 đường TCĐ.
Lại có:
Do đó, đồ thị hàm số đã cho có 1 TCN là y = 1.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận.
Chọn C
Bài 6:
Do đó, tích của giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số đã cho là: 1.(-3) = – 3.
Chọn B.
Bài 7:
Ta có:
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=1 khi và chỉ khi:
Chọn B.
Bài 8:
Ta có:
Lấy y chia cho y’ ta được:
Giả sử đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là: M(x1; y1) và N(x2; y2).
⇒y'(x1)=0; y'(x2)=0
⇒y(x1) = -8×1 - 1; y(x2) = -8×2 - 1
Suy ra, phương trình đường thẳng MN là: y = -8x – 1
Đường thẳng này song song với đường thẳng y = – 8x +1
Chọn B.
2. Tổng hợp các bài trắc nghiệm toán 12
Chương 2
Có đáp án
A. Bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 2
Bài 1: Rút gọn biểu thức
Bài 2: Khẳng định nào sau đây sai?
A. log1 = ln1 C. 10(log5) = log50
B. log100 + 3 = log105 D. log100 + log0,01 = 0
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
A. -1
B. 1
C. 10
D. 1/10
Bài 4: Giải phương trình 1000000x = 10
A. x = log6
B. x = 1/5
C. x = 1/6
D. x = -6
Bài 5: Cho phương trình log5(x + 4) = 3 . Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (100; 125)
B. (10; 20)
C. (200; 250)
D. (125; 150)
B. Bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 2 có đáp án và hướng dẫn giải.
Đáp án
Hướng dẫn giải
Bài 1:
Ta có:
Chọn A
Bài 2:
* log1 = ln1 = 0
* log100 + 3 = 2 + 3 = 5 = log105
* 10(log5) = log510 ≠ log50
* log100 + log0.01 = log102 + log10-2 = 2 + (-2) = 0
Do đó, khẳng định B sai
Bài 3:
Bài 4:
1000000x = 10 ⇔ 106x = 10 ⇔ 6x = 1 ⇔ x = 1/6
Bài 5:
Ta có: x ∈ (100; 125)
Đề Thi Trắc Nghiệm Học Kì 1 Môn Toán 12 File Word Hay
De thi học kì 1 lớp 12 Toán, Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 12, Download de thi học kì 1 môn Toán lớp 12, Trắc nghiệm Toán 12 file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp an trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán file word, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, Đáp án đề thi học kì 1 lớp 12
De thi học kì 1 lớp 12 Toán, Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 12, Download de thi học kì 1 môn Toán lớp 12, Trắc nghiệm Toán 12 file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp an trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán file word, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, Đáp án đề thi học kì 1 lớp 12 tỉnh Bắc Giang 2019 — 2020, De thi học kì 2 môn Toán lớp 12, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm, De thi học kì 1 lớp 12 Toán, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp an trắc nghiệm file word, De thi học kì 2 môn Toán lớp 12, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm, De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán file word, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm, De thi học kì 1 lớp 12 môn Toán có đáp an trắc nghiệm file word, Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word
Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn toán 12 file word hay
Tổng Hợp 15 Đề Thi Học Kì 1 Toán 9
BAN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 THÀNH PHỐ HÀ NỘI MÔN: TOÁN Lớp: 9 Thời gian làm bài: 120 phút I – LÍ THUYẾT: (2 điểm) (1 điểm): Phát biểu tính chất của hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến? (1 điểm): - Phát biểu định nghĩa góc ở tâm đường tròn. - Cho đường tròn tâm O, cung nhỏ AB có số đo bằng 500. Tính số đo góc ở tâm AOB và cung lớn AB. II – BÀI TOÁN: (8 ĐIỂM) Bài 1: (2 điểm): Cho biểu thức: A = Tìm tập xác định của A. Rút gọn và tính giá trị của A khi x = Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2: (2 điểm): Cho hàm số y = -2x có đồ thị (D1) và y = ax + b có đồ thị (D2). Xác định a và b biết đồ thị (D2) là đường thẳng song song với đường thẳng y = x – 47,6 và đi qua điểm (-2;1). Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị (D1) và (D2) với a, b vừa tìm được. Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng đồ thị và bằng phép tính. Bài 3: (4 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Từ A và B kẻ hai dây cung AC và BD song song với nhau. So sánh AC và BD. Chứng minh 3 điểm C, O, D thẳng hàng. Gọi K là trung điểm BD, chứng minh: OD.AC = DK.AB ------------HẾT------------ BAN GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 THÀNH PHỐ HÀ NỘI Môn: TOÁN Lớp: 9 Thời hạn: 120 phút (không kể phát đề) ĐỀ A LÝ THUYẾT: (2 điểm) Chọn làm một trong hai câu sau: Câu 1: (2đ) Phát biểu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất. Tìm tập xác định của hàm số: , Câu 2: (2đ) Chứng minh rằng: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn. Cho đoạn thẳng AB = 4cm, trong số các đường tròn đi qua 2 điểm A, B có đường tròn nào đường kính 3cm không? Vì sao? BÀI TOÁN: (8 điểm) Bài 1: (3đ) Đơn giản các biểu thức: a) b) Bài 2: (1,5đ) Giải hệ phương trình: Bài 3: (0,5đ) Rút gọn biểu thức: P = với Bài 4: (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A, B vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Từ M là điểm trên nửa đường tròn (O) (M không là điểm chính giữa cung AB) vẽ tiếp tuyến lần lượt cắt Ax, By tại điểm C, D. Chứng tỏ AC + BD = CD. Chứng minh tam giác COD vuông. Tia BM cắt Ax tại P, tia AM cắt By tại Q. Chứng minh ba đường thẳng AB, CD, PQ đồng quy - H Ế T - BAN GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: TOÁN Lớp: 9 Thời hạn: 120 phút (không kể phát đề) ĐỀ: B LÝ THUYẾT: (2,25 điểm) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất. Tìm tập xác định và nêu tính chất biến thiên của hàm số y = Chứng minh định lý: Đường kính là dây cung lớn nhất của đường tròn. BÀI TOÁN: (7,75 điểm) Bài 1: (1,5 đ) Giải hệ phương trình Bài 2: (2 đ) Cho biểu thức Q = Hãy thu gọn biểu thức Q. Tìm x biết Q = . Bài 3: (1,75 đ) Cho đường thẳng (D) có phương trình y = mx + m (m là tham số). Tìm m biết (D) đi qua điểm A(1;4) và vẽ (D) với m vừa tìm được. Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định trong hệ tọa độ xOy. Bài 4: (2,5 đ) Cho hai đường tròn tâm O và O’ có bán kính lần lượt là 2 cm và 3 cm, tiếp xúc ngoài tại điểm A. Tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài MN tại I (M thuộc (O), n thuộc (O’)). Chứng tỏ MN = 2AI. Chứng minh tam giác MIA đồng dạng với tam giác AON. Tính độ dài MN. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 THÀNH PHỐ HÀ NỘI MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 120 phút (Không tính thời gian giao đề) Bài 1: (1,50 điểm) Chứng minh rằng: nếu A 0 ; B 0 thì Áp dụng: Tính Bài 2: (2,00 điểm) Trục căn thức ở mẫu: a) b) Thực hiện phép tính: Bài 3: (1,50 điểm) Cho biểu thức: A = Rút gọn biểu thức A Tính giá trị của A khi x = -2 Bài 4: (2,00 điểm) Cho hệ phương trình: với m là tham số Giải hệ phương trình khi m = 1 Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất. Bài 5: (3,00 điểm) Cho tam giá ABC vuông ở A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (O) đường kính BH, đường tròn này cắt AB ở D (khác B). Vẽ đường tròn (O’) đường kính CH, đường tròn này cắt AC ở E (khác C). Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí như thế nào đối với nhau? Chứng minh. Tứ giác ADHE là hình gì? Chứng minh. Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ==== Hết ==== SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Câu 1: (1,00đ) Phát biểu định nghĩa căn bậc 2 số học của một số không âm a. Câu 2: (1,50đ) Cho các hàm số y = 2x + 3 và y = 3 Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị hãy cho biết tọa độ giao điểm giữa chúng. Câu 3: (2,50đ) Cho hệ phương trình (a là tham số) Giải hệ phương trình khi a = 2 Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm. Có giá trị nào của a để hệ phương trình có nghiệm (x = 2, y = 1) không? Giải thích. Câu 4: (2,00đ) Thực hiện phép tính, thu gọn: Giải phương trình: Câu 5: (3,00đ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính CD = 2R. Từ C và D kẻ tiếp tuyến Cx và Dy về cùng một phía của nửa đường tròn. Từ một điểm E trên nửa đường tròn (E khác C và D) kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Cx và Dy lần lượt tại A và B. Chứng minh: AB = AC + BD Chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông. Gọi F là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: chúng tôi = AC.BD SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ AN GIANG Năm học 2015-2016 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Câu 1: (1,00 điểm) Thể nào là đường tròn nội tiếp một tam giác? Nêu cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác. Câu 2: (2,00 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 3: (1,50 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 4: (2,50 điểm) Cho hàm số y = kx + 3. Vẽ đồ thị hàm số khi k = -1. Với giá trị nào của k thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;1). Với giá trị nào của k thì đường thẳng y = kx + 3 đi qua giao điểm của hai đường thẳng x = 1 và y = 2x + 1. Câu 5: (3,00 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm A ngoài đường tròn (O) ta kẻ hai tiếp tuyến AM và AN tới đường tròn đó (M, N thuộc đường tròn (O)). Chứng minh rằng AM = AN và AOM = AON . Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với AM cắt tia ON tại S, chứng minh SO = SA. Cho biết R = 9 cm, AO = 15 cm. Tính độ dài tiếp tuyến AM và chu vi tam giác AMN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 120 phút (không tính thời gian giao đề) ----------------------------- B. Bài toán: (9,00 điểm) Bài 1: (2,00điểm) Thực hiện các phép tính sau 1. 2. Bài 2: (2,00 điểm) 1. Giải hệ phương trình: 3 + 2. Giải hệ phương trình: Bài 3: (2,00 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = -3x = 2 Xác định hàm số y = ã + b, biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm (2;-4) và (-1;5). Bài 4: (3,00 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R. từ một điểm a ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến Ab và AC tới đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Hai đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. trong câu này, giả sử số đo của góc . Hãy tính số đo góc Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng. Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi. Gọi M là trung điểm của Ab; vẽ tiếp tuyến MN đến đường tròn (O) với N khác B. Chứng minh rằng ------------------Hết------------------ SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Năm học 2014-2015 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 120 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1: (1,50 điểm) Phát biểu định nghĩa đường tròn. Nêu điều kiện để có nghĩa. Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa: Bài 2: (2,00 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 3: (2,50 điểm) Xác định hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của nó đi qua 2 điểm A(2; -4) và B(-1; 5). Trên hệ trục tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 1. Giải hệ phương trình: Bài 4: (1,00 điểm) Phân tích thành nhân tử: Bài 5: (3,00 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm của AB, tia CM cắt đường tròn tại N. Tia AN cắt đường tròn tại D. Chứng minh: AB = AC. Chứng minh: MB2 = MC.MN. Chứng minh: AB song song với CD. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Năm học 2013-2014 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Lý thuyết: (2 điểm) Cho trước một đường tròn (O; R). Chỉ ra tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn đó. Phát biểu quy tắc khai phương một thương. Bài toán: (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = Bài 2: (1 điểm) Cho biểu thức: A = . Trục căn thức ở mẫu của biểu thức trên. Tìm giá trị của x đề A < 1. Bài 3: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình:. Bài 4: (2 điểm) Cho hàm số: y = (m - 1)x + m (1) (m là tham số) Trên hệ trục tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số (1) qua gốc tọa độ. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = -5x + 1. Bài 5: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 15cm, một dây cung BC của đường tròn và BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Tính khoảng cách OH từ O đến dây BC. Chứng minh ba điểm O, H, A thẳng hàng. Tính độ dài AB. Gọi M là giao điểm của AB và CO, gọi N là giao điểm của AC và BO. Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân. ------***------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Năm học 2003 – 2004 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1: (1,00 điểm) Định nghĩa phương trình bậc nhất có 2 ẩn số. Cho một ví dụ về phương trình bậc nhất có hai ẩn số. Bài 2: (1,00 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a./ b./ Bài 3: (1,50 điểm) Trục căn thức ở mẫu: Giải phương trình: Bài 4: (2,00 điểm) Giải hệ phương trình: . Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x – 1. Xác định hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A (-2; 1) và song song với đường thẳng Y = 2x – 1. Bài 5: (1,50 điểm) Cho biểu thức F = . Thu gọn biểu thức F. Tính giá trị của x để F = . Bài 6: (3,00 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính OA trong cùng nửa mặt phẳng bờ AB với nửa đường tròn (O). Trên đoạn OB lấy điểm H sao cho OH = OB. Từ H, vẽ đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt nửa đường tròn (O) tại C. Đường thẳng AC cắt nửa đường tròn (O’) tại D. Chứng minh: DA = DC. Vẽ tiếp tuyến Dx của nửa đường tròn (O’) và tiếp tuyến Cy của nửa đường tròn (O). Chứng minh Dx song song với Cy. Chứng minh: BD là tiếp tuyến của đường tròn (O’). ------ *** ------ SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2005 - 2006 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Thời gian làm bài 90 phút, tính chung cả hai phần: trắc nghiệm 20 phút, tự luận 70 phút. Chú ý: Học sinh làm bài phần trắc nghiệm trước, nếu chưa hết thời gian 20 phút, học sinh có thể nộp bài và tiếp tục làm bài phần tự luận. B. TỰ LUẬN. Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức: P = Bài 2: (2 điểm) Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị các hàm số: và y = -x + 2 Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục hoành theo thứ tự là A, B và giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Hãy tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 5cm; AC = 2AB. Tính AB, AC. Từ A hạ đường cao AH, gọi I là trung điểm của AH. Từ B vẽ đường thẳng (d) vuông góc với BC. Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng CI và (d). Tính diện tích tứ giác BHID. Vẽ đường tròn tâm B bán kính BA và đường tròn tâm C bán kính CA. Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA). Gọi P và Q lần lượt là hai điểm đối xứng của A qua B và C. Chứng minh ba điểm P, E, Q thẳng hàng. ---**--- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 - 2007 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Thời gian làm bài 90 phút, tính chung cả hai phần: trắc nghiệm 20 phút, tự luận 70 phút. Chú ý: Học sinh làm bài phần trắc nghiệm trước, nếu chưa hết thời gian 20 phút, học sinh có thể nộp bài và tiếp tục làm bài phần tự luận. Phần II: TỰ LUẬN. Bài 1: (1,5 điểm). Tính: . Thu gọn: P = . Bài 2: (2,5 điểm). Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị các hàm số: y = x và y = 2x + 2 Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A. Vẽ qua điểm B(0; 2) một đường thẳng song song với trục Ox, đường thẳng này cắt đường thẳng y = x tại điểm C. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE, D(O), E(O’). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, tiếp tuyến này cắt DE tại I. Gọi M là giao điểm của OI và AD; N là giao điểm của O’I và AE. Chứng minh IA = ID = IE. Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính DE. Chứng minh hệ thức: chúng tôi = IN. IO’. Tính DE, biết OA = 5cm và O’A = 3,2cm. --- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Thời gian làm bài 90 phút, tính chung cả hai phần: trắc nghiệm 20 phút, tự luận 70 phút. Chú ý: Học sinh làm bài phần trắc nghiệm trước, nếu chưa hết thời gian 20 phút, học sinh có thể nộp bài và tiếp tục làm bài phần tự luận. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,00 điểm) Thời gian làm bài: 75 phút Bài 1: (2,0 điểm) Tìm giá trị của biểu thức E bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: E = . Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai hàm số: y = 2x + 3 và y = -2x + 1. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị của hai hàm số trên. Tìm tọa độ giao điểm C của hai đồ thị đó. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của trục hoành với đồ thị của hai hàm số và . Xác định tọa độ của hai điểm A và B. Tính diện tích của tam giác ABC. Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi A là một điểm nằm trên đường tròn đó. Vẽ dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA. Chứng minh tứ giác OCAB là hình thoi. Tính theo R diện tích của tứ giác OCAB. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O; R) tại B, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại E. Chứng minh rằng EC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). Gọi G là trọng tâm của tam giác OBE. Tính theo R độ dài đoạn thẳng OG. ----------HẾT---------- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A = . B = với và . Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình: . Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung? Bài 3 (2,5 điểm) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: y = 2x; (1) . (2) Qua điểm P(-3; 0) vẽ đường thẳng (d) song song với trục Oy. Đường thẳng (d) cắt các đường thẳng (1) và (2) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A và B. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5a và AB = 2AC. Tình tgABC và tính theo a độ dài các cạnh AC, AB của tam giác ABC. Vẽ đường tròn tâm B bán kính BA và đường tròn tâm C bán kính CA. Gọi E là giao điểm (khác A) của hai đường tròn (B; BA) và (C; CA). Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn (C; CA). Gọi F là giao điểm của hai tia AC và BE. Chứng minh rằng FA = 2FE. ----- HẾT ----- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN: TOÁN Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức A = . Giải phương trình. Bài 2 (2,0 điểm) Giải hệ phương trình . Cho hàm số bậc nhất . Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao? Tìm giá trị của hàm số khi . Bài 3 (2,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị (d1) và hàm sốcó đồ thị (d2). Với giá trị nào của m hai đường thẳng đó song song. Xác định tọa độ giao điểm A của (d1) với trục tung (với m vừa tìm được ở trên); tọa độ giao điểm B của (d2) với trục hoành. Xác định tung độ điểm C nằm trên (d2) có hoành độ bằng 2. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và A < 90o. Các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng E nằm trên đường tròn đường kính là AH. Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH. Cho BC = 24cm; AC = 20cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và AH. ----- HẾT ----- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2009-2010 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài Nôi dung Điểm 1 (2,0đ) a) Rút gọn biểu thức A: 0,25đ 0,50đ Kết luận A=-8 0,25đ b) Biến đổi về dạng: 0,50đ Kết luận: 0,50đ 2 (2,0đ) a) Biến đổi: 1,00đ b) Hàm số y nghịch biến trên 0,25đ Vì 0,25đ Tính đúng giá trị 0,50đ 3 (2,5đ) a) (d1)//(d2)m – 2 = 2 m = 4 (vì 34) 0,50đ Kết luận 0,25đ b) Toạ độ điểm A: 0,75đ Toạ độ điểm B: 0,50đ c) Tọa độ điểm C: Tung độ điểm C là 8 0,50đ a) Gọi O là trung điểm AH. Vì tam giác AEH vuông nên OE = OH = OA hay E nằm trên đường tròn đường kính AH. 0,75đ b) Ta chứng minh Tam giác BEC vuông, D là trung điểm nên 0,25đ Lại có: (cùng phụ với góc C) 0,25đ Mà: 0,25đ 0,25đ Kết luận: 0,25đ c) AD2 = AC2 +DC2 = 202 -122 = 256 0,25đ AD = 16cm 0,25đ 0,50đ 0,25đ 0,25đ
Tổng Hợp 50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp Doanh Nghiệp Có Đáp Án
CS1 : Lê Trọng Tấn – Thanh Xuân – Hà Nội CS2 : Nguyễn Cơ Thạch – Từ Liêm – Hà Nội CS3 : KĐT Sài Đồng – Long Biên – Hà Nội CS4 : Đường Ngô Thì Nhậm – Hà Đông – Hà Nội CS5 : 71 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa -Hà Nội CS6 : 124 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình – HCM CS9 : 35 Lê Văn Chí – Q. Thủ Đức – TP HCM CS10 : Lê Văn Thịnh – P. Suối Hoa – Tp. Bắc Ninh CS11 : Lạch Tray – Q. Ngô Quyền – Tp. Hải Phòng CS12 : Hoàng Hoa Thám – Thủ Dầu 1 – Bình Dương CS13 : Nguyễn Văn Cừ – Q Ninh Kiều – Tp Cần Thơ
CS14 : Kim Đồng – Trần Hưng Đạo – Tp Thái Bình CS15 : Chu Văn An – Tp.Thái Nguyên CS16 : Đoàn Nhữ Hài – TP Hải Dương CS17 : Quy Lưu – Minh Khai – Phủ Lý – Hà Nam CS18 : Đường Giải Phóng – Tp. Nam Định CS19 : Nguyễn Văn Cừ – TP Hạ Long – Quảng Ninh CS20 : Chu Văn An – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc CS21 : Trần Nguyên Hãn – Tp.Bắc Giang CS22 : Tràng An – p Tân Thành – TP. Ninh Bình CS23 : Phong Định Cảng – TP Vinh – Nghệ An CS24 : Trần Cao Vân – Q Thanh Khê – Tp Đà Nẵng CS25 : Đường Ngô Quyền – TP Huế CS26 : Đường Hà Huy Tập – TP Hà Tĩnh
CS27: Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Các Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 12 Học Kì 1 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!