Đề Xuất 4/2023 # Tổng Hợp Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và Đề Thi Giải Phẫu Bệnh Có Đáp Án # Top 11 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 4/2023 # Tổng Hợp Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và Đề Thi Giải Phẫu Bệnh Có Đáp Án # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và Đề Thi Giải Phẫu Bệnh Có Đáp Án mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và đề thi Giải phẫu bệnh có ĐÁP ÁN

▶️ykhoa247.com xin giới thiệu đến các bạn sinh viên câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án hay còn gọi là test trắc nghiệm GPB của trường đại học y dược Huế. Tất cả các câu hỏi trong phần trắc nghiệm giải phẫu bệnh này đều có đáp án.

▶️Nội dung các phần trong file trắc nghiệm bao gồm nhiều bài trong giáo trình giải phẫu bệnh, điều này rất thuận lợi cho quá trình học và thi. Các bạn có thể vừa học vừa xem để nhớ kiến thức kĩ hơn.

Kể một câu chuyện trước khi xem tài liệu.

▶️Giải phẫu bệnh thì chắc các bạn đang liên tưởng đến các bệnh nhân ung thư. Có những bệnh nhân đi thăm khám xong bác sĩ cho lầm xét nghiệm giải phẫu bệnh ? Bảo vài ngày lại lấy kết quả? Bạn biết sao không? Họ rất sợ? Họ sợ mình bị K. Vì vậy bác sĩ cũng phải khéo léo giải thích để bệnh nhân họ an tâm.

Ngay cả mẹ mình thôi , đau bụng mãn tính lâu năm được chỉ định nội soi đại tràng thấy có loét nên bác sĩ nội soi có chỉ định đi lầm giải phẫu bệnh. Mẹ mình nghe thấy vậy sợ cả mấy ngày mặt u buồn, còn bỏ cơm bỏ cháo nữa chứ!!! Haizz , mình cũng khuyên nói các kiểu con đà điểu rồi mà mẹ mình đâu có nghe, lại còn bảo họ nghi nghờ ung thư họ mới làm giải phẫu bệnh. Cũng may mấy ngày sau nhận kết quả trả lại đó chỉ là quá trình viêm mạn. mẹ mình cũng an tâm hơn và thái độ cử chỉ lại quay về cũ như trước.

Vậy đó, bệnh nhân mà nghe nói làm giải phẫu bệnh thì họ run bắn người. Họ lo sợ họ sẽ sống ra sao khi bác sĩ chẩn đoán K, họ suy nghĩ dài hơn về sức khỏe của mình trong những ngày chờ đợi kết quả.

▶️Còn các bạn sinh viên thì sao ? Học thực hành giải phẫu bẹnh với mấy cái kính hiển vi vật kính x10 x40, còn x100 thì zoom siêu to siêu khủng và chả nhận dạng ra đó là cái gì ? Khi học thực hành giải phẫu bệnh thì nói thật mình cũng chẳng đam mê cho lắm. Mình thi không được tốt và nhờ đánh tốt trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án này và làm mấy đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh nên mình được A cuối kì.

Và thì…

Nội dung tài liệu bao gồm:+ Trắc nghiệm từng phần có đáp án.+ Đề thi giải phẫu bệnh file PDF+ Đề thi giải phẫu bệnh file ảnh.

Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn sinh viên kết thúc kì thi giải phẫu bệnh thành công viên mãn.

À, nếu bạn quan tâm đến trắc nghiệm sinh lí guyton thì xem ở đây nha: guyton ông cụ sinh lý

▶️TẢI VỀ MÁY

5 Đề thi giải phẫu bệnh file PDF:   link tải

Đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh:       link tải

Trắc nghiệm giải phẫu bệnh từng phần có đáp án: link tải

⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua: CÁCH TẢI TÀI LIỆU

✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động.

♻️ chúng tôi cám ơn sự đồng hành của bạn.

Update trắc nghiệm giải phẫu bệnh hay:   LINK TẢI

             

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.

Chia sẻ ngay!

0

Shares

Facebook

LinkedIn

Tổng Hợp 50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp Doanh Nghiệp Có Đáp Án

CS1 : Lê Trọng Tấn – Thanh Xuân – Hà Nội CS2 : Nguyễn Cơ Thạch – Từ Liêm – Hà Nội CS3 : KĐT Sài Đồng – Long Biên – Hà Nội CS4 : Đường Ngô Thì Nhậm – Hà Đông – Hà Nội CS5 : 71 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa -Hà Nội CS6 : 124 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội

CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội

CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình – HCM CS9 : 35 Lê Văn Chí – Q. Thủ Đức – TP HCM CS10 : Lê Văn Thịnh – P. Suối Hoa – Tp. Bắc Ninh CS11 : Lạch Tray – Q. Ngô Quyền – Tp. Hải Phòng CS12 : Hoàng Hoa Thám – Thủ Dầu 1 – Bình Dương CS13 : Nguyễn Văn Cừ – Q Ninh Kiều – Tp Cần Thơ

CS14 : Kim Đồng – Trần Hưng Đạo – Tp Thái Bình CS15 : Chu Văn An – Tp.Thái Nguyên CS16 : Đoàn Nhữ Hài – TP Hải Dương CS17 : Quy Lưu – Minh Khai – Phủ Lý – Hà Nam CS18 : Đường Giải Phóng – Tp. Nam Định CS19 : Nguyễn Văn Cừ – TP Hạ Long – Quảng Ninh CS20 : Chu Văn An – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc CS21 : Trần Nguyên Hãn – Tp.Bắc Giang CS22 : Tràng An – p Tân Thành – TP. Ninh Bình CS23 : Phong Định Cảng – TP Vinh – Nghệ An CS24 : Trần Cao Vân – Q Thanh Khê – Tp Đà Nẵng CS25 : Đường Ngô Quyền – TP Huế CS26 : Đường Hà Huy Tập – TP Hà Tĩnh

 CS27: Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu

Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Giao Thông Có Đáp Án

Taplai.com đã tổng hợp 30 câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ để giúp cho những bạn đọc đang mong muốn tìm hiểu về vấn đề này có thêm nhiều kiến thức và giúp cho bản thân hiểu rõ hơn về luật giao thông tại Việt Nam.

15 câu đầu tiên trọn bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ

Câu 1: “Đường bộ” bao gồm những gì?

A – Cầu đường bộ, hầm đường bộ, đường.

B – Cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ, đường.

Đáp án đúng: B.

Câu 2: “Công trình đường bộ” là như thế nào?

A – Nơi dừng xe, đường bộ, đỗ xe trên đường, biển báo, đèn tín hiệu, cọc tiêu, dải phân cách.

B – Nơi dừng xe, đường bộ, đỗ xe trên đường, biển báo, đèn tín hiệu, cọc tiêu, dải phân cách, hệ thống thoát nước và thiết bị phụ trợ khác.

Đáp án đúng: B.

Câu 3: “Phần đường xe chạy” thế nào là đúng?

A – Là phần đường bộ cho các phương tiện qua lại.

B – Là phần đường bộ cho các phương tiện qua lại, dải đất 2 bên đường phải giữ an toàn.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: A.

Câu 4: “Làn đường” là gì?

A – Là phần đường được vạch ra để cho xe chạy theo chiều dọc.

B – Là phần đường được vạch ra để cho xe chạy theo chiều dọc với bề ngang đủ rộng và an toàn.

Đáp án đúng: B.

Câu 5: “Khổ giới hạn đường bộ” trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ là gì?

A – Là kích thước cho phép về chiều cao, rộng mà các phương tiện (kể cả hàng hóa trên xe) có thể đi qua ở các điểm đường, cầu, hầm đường bộ an toàn.

B – Là kích thước cho phép về chiều rộng mà các phương tiện (kể cả hàng hóa trên xe) có thể đi qua ở các điểm đường, cầu, hầm đường bộ an toàn.

C – Là kích thước cho phép về chiều cao, rộng mà các phương tiện có thể đi qua ở các điểm đường, cầu, hầm đường bộ an toàn.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 6: “Dải phân cách” là gì?

A – Là đường phân chia mặt đường thành 2 chiều riêng biệt.

B – Là đường phân chia dành cho xe cơ giới và thô sơ.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 7: Dải phân cách được phân chia như thế nào?

A – Cố định.

B – Di động.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 8: Trong câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì “Đường cao tốc” là gì?

A – Là đường dành cho xe cơ giới có thể chạy tốc độ cao, có dải phân cách được chia riêng biệt cho cả 2 chiều và không có đường giao cắt với đường khác.

B – Là đường dành cho xe cơ giới có thể chạy tốc độ cao, có dải phân cách được chia riêng biệt cho cả 2 chiều và cả xe thô sơ, không có đường giao cắt với đường khác.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 9: “Phương tiện giao thông đường bộ” là gì?

A – Là xe cơ giới đường bộ.

B – Là xe thô sơ đường bộ.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 10: “Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” là những phương tiện nào?

A – Moto 3 bánh, moto 2 bánh, xe gắn máy, máy kéo và ô tô.

B – Moto 3 bánh, moto 2 bánh, xe gắn máy, máy kéo, ô tô cùng nhiều phương tiện tương tự như xe cơ giới cho người khuyết tật.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 11: “Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ” là những phương tiện nào?

A – Xe đạp, xích lô.

B – Xe kéo bằng súc vật, những xe tương tự.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 12: Theo câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì “Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” là những phương tiện nào?

A – Xe cơ giới đường bộ.

B – Xe thô sơ đường bộ.

C – Xe máy.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 13: “Người tham gia giao thông đường bộ” là những ai?

A – Người điều khiển phương tiện lưu thông đường bộ.

B – Người điều khiển súc vật kéo xe.

C – Người đi bộ

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 14: “Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông” là những ai?

A – Người sử dụng xe cơ giới.

B – Người sử dụng xe thô sơ.

C – Người sử dụng xe máy.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 15: “Người điều khiển giao thông” là những ai?

A – Người sử dụng phương tiện lưu thông trên đường.

B – Cảnh sát giao thông, người có nhiệm vụ điều tiết giao thông tại nơi được chỉ định.

Đáp án đúng: B.

15 câu tiếp theo trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ

Câu hỏi 16: Người lưu thông trên đường phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình?

A – Chấp hành đúng quy định của luật giao thông.

B – Điều khiển phương tiện an toàn cho mình và người khác.

C – Cả 2 câu trên.

Đáp án đúng: C.

Câu hỏi 17: Ai là người bảo đảm trách nhiệm an toàn giao thông đường bộ?

A – Ngành Giao thông vận tải.

B – Cơ quan, tổ chức, cá nhân & xã hội.

C – Cảnh sát giao thông.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 18: Mọi vi phạm pháp luật giao thông được giải quyết thế nào?

A – Xử lý nghiêm minh.

B – Xử lý đúng lúc.

C – Xử lý đúng quy định pháp luật.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 19: Người có nồng độ cồn trong máu bao nhiêu thì bị xử phạt?

A – Quá 60 mg/100 ml máu.

B – Quá 80 mg/100 ml máu.

C – Quá 100 mg/100 ml máu.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 20: Trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì nồng độ cồn trong khí thở bao nhiêu thì bị xử phạt?

A – Quá 40 mg/1 lít khí thở.

B – Quá 60 mg/1 lít khí thở.

C – Quá 80 mg/1 lít khí thở.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 21: Quy tắc tham gia giao thông như thế nào là đúng?

A – Đi bên tay phải.

B – Đi đúng đường quy định.

C – Tuân theo biển báo, đèn tín hiệu.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 22: Ý nghĩa của các biển báo đường bộ là gì?

A – Biển báo cấm cảnh báo sự nguy hiểm có thể xảy ra.

B – Biển báo hiệu lệnh hướng dẫn đường đi hoặc những điều cần phải chấp hành.

C – Biển báo phụ giúp bổ sung thông tin cho biển báo cấm, biển báo hiệu lệnh, biển báo nguy hiểm,…

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 23: Người điều khiển phương tiện giao thông vào đường cao tốc nên làm gì?

A – Nhường đường cho các phương tiện đang lưu thông khác và bật tín hiệu xin vào đường cao tốc.

B – Nhập vào làn đường vách ngoài nếu thấy an toàn.

C – Nếu đang di chuyển trên đường tăng tốc thì phải chạy trên đường đó rồi mới vào đường cao tốc.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 24: Nên làm gì nếu muốn ra khỏi đường cao tốc?

A – Di chuyển sang làn bên phải, nếu có đường giảm tốc thì phải chạy trên đó rồi mới thoát khỏi đường cao tốc.

B – Di chuyển sang làn bên phải hoặc trái, nếu có đường giảm tốc thì phải chạy trên đó rồi mới thoát khỏi đường cao tốc.

Đáp án đúng: B.

Câu hỏi 25: Câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì đường cao tốc không cho phép làm gì?

A – Không cho chạy trên lề đường, không quay xe, lùi xe, không quá tốc độ hoặc dưới tốc độ cho phép.

B – Không quay đầu xe, lùi xe, không quá tốc độ hoặc dưới tốc độ cho phép.

Đáp án đúng: A.

Câu hỏi 26: Người điều khiển phương tiện giao thông phải làm gì trong hầm đường bộ?

A – Xe cơ giới phải bật đèn sáng kể cả ban ngày, xe thô sơ phải có đèn hoặc vật phát tín hiệu.

B – Chỉ được đỗ xe ở nơi cho phép.

C – Không được lùi xe hay quay đầu.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 27: Những hành vi nào bị cấm đối với xe kéo và xe rơ móc?

A – Xe kéo rơ moóc, xe semi rơ moóc kéo theo rơ moóc hoặc là những phương tiện khác.

B – Chở người trên xe được kéo.

C – Xe ô tô kéo xe thô sơ, moto 2 bánh, 3 bánh hoặc xe gắn máy.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 28: Trong bộ câu hỏi và đáp án luật giao thông đường bộ thì khi phát hiện “công trình đường bộ” bị hư hỏng thì phải làm gì?

A – Báo cho địa phương.

B – Báo cho cơ quan công an gần đó.

C – Cảnh báo những người tham gia giao thông khác.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 29: Các phương tiện giao thông phải bảo đảm tiêu chuẩn gì khi lưu thông trên đường?

A – Kính chắn gió, kính cửa phải bảo đảm tầm nhìn quan sát.

B – Phải có đầy đủ phanh thắng, đèn báo chuyển hướng, còi xe còn hoạt động.

C – Đèn xe phải bảo đảm khoảng cách chiếu sáng xa và gần, có đủ bộ phận giảm khói, giảm thanh.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

Câu hỏi 30: Chủ xe và người điều khiển xe quá khổ, xe bánh xích có trách nhiệm gì khi lưu thông trên đường?

A – Phải có phép được lưu thông đặc biệt.

B – Tải trọng trên xe phải được kiểm soát đúng quy định.

C – Nộp phí bảo vệ công trình giao thông, tự bảo quản hàng hóa và nộp phạt đúng quy định.

D – Cả 3 câu trên.

Đáp án đúng: D.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN CHÚNG TÔI SẼ GỌI LẠI CHO BẠN

( Hoặc liên hệ Hotline: 0901 400 333 để được tư vấn nhanh chóng )

CÁC BÀI ĐĂNG KHÁC

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp Án

Ôn thi

công chức thuế

2016- 2017: ✅Trắc nghiệm

update ôn thi công chức 2019-link google driver

Phần 1 : Câu hỏi Trắc nghiệm Excel 2010

Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào

công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:

1. 0

2. 5

3. #Value!

Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá

trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước.

1. SUMIF

2. COUNTIF

3. COUNT

Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả:

1. Tin HOC

2. Tin hoc

3. Tin Hoc

Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”,2) cho kết quả:

1. NH

2. PM

3. PMNH

Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“Hvtc1234”,5,3) cho kết quả:

1. Số 123

2. Số 12

3. Chuỗi “123”

Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công

thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:

1. #Value!

2. 50

3. 10

Câu 7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải

4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ

công thức =5/A2 cho kết quả:

1. 0

2. 5

3. #Value!

Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

1. B$1:D$10

2. $B1:$B10

3. B$1$:D$10$

Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ

công thức =Len(A2) cho kết quả:

1. 2014

2. 1

3. 4

Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:

1. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns

2. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns

3. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns

4. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns

Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:

1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles

2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles

3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles

4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles

Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:

1. Thẻ Fumulas – Picture

2. Thẻ Data – Picture

3. Thẻ Insert – Picture

Câu 14. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai

hoặc nhiều ô, ta thực hiện:

1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited

2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited

3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited

4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited

Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc,

ta thực hiện:

1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape

2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape

3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape

4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape

Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ

soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

1. Thẻ Review – Freeze Panes

2. Thẻ View – Freeze Panes

3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes

4. Thẻ Home – Freeze Panes

Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH,

tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả:

1. Hocvientaichinh

2. 6

3. #VALUE!

Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu

dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh lớn hơn hoặc bằng thì sử dụng ký hiệu

nào?

1. ≫+=

2. =+≫

3. ≫=

Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu

dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?

1. #

3. ≫<

Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có

giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:

1. Tin hoc

2. #VALUE!

3. 2008

4. Tin hoc2008

Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2010, Chart cho phép xác định các thông tin nào

sau đây cho biểu đồ:

1. Tiêu đề

2. Có đường lưới hay không

3. Chú giải cho các trục

4. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ

vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:

1. #NAME!

3. Giá trị kiểu chuỗi 2014

2. #VALUE!

4. Giá trị kiểu số 2014

Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức:

=MAX(30,10,65,5) cho kết quả:

1. 30

2. 5

3. 65

4. 110

Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Upper(“hA Noi”) cho kết quả:

1. HA NOI

2. Ha Noi

3. Ha noi

4. HA nOI

Câu 25. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:

1. 5

2. 6

3. 4

4. 3

Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị

có trong ô:

1. DCOUNT

2. COUNTIF

3. COUNT

4. COUNTA

Câu 27. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lowe (“HV TC”) cho kết quả:

1. HV TC

2. Hv tc

3. Hv Tc

4. #NAME?

Câu 28. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”) cho kết quả:

1. H

2. PMNH

3. P

4. Báo lỗi

Câu 29. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức:

=MAX(30,10,”65″,5) cho kết quả:

1. 0

2. 30

3. 65

4. Báo lỗi

Câu 30. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả:

1. 0

2. 6

3. 4

4. Báo lỗi

Câu 31. Biểu tượng Clip art nằm trong thẻ nào của Excel 2010:

1. Home

2. Insert

3. Page laout

4. Data

Câu 32. Trong Excel 2010, biểu tượng Sort nằm trong nhóm nào của thẻ Data:

1. Get external data

2. Connections

3. Sort & filter

4. Data tools

Câu 33. Trong Excel 2010, công cụ Data validation có chức năng:

1. Kết hợp dữ liệu

2. Thống kê, tổng hợp dữ liệu

3. Phân tích dữ liệu

4. Thiết lập điều kiện nhập giá trị cho các ô

Câu 34. Trong Excel 2010, công cụ Pivot table có chức năng:

1. Kết hợp dữ liệu

2. Thống kê, tổng hợp dữ liệu

3. Phân tích dữ liệu

4. Thiết lập điều kiện nhập giá trị cho các ô

Câu 35. Trong Excel 2010, để đưa về chế độ sửa nội dung ô hiện tại, thao tác nào

sai:

1. Bấm phím F2

2. Kích đúp chuột vào ô hiện tại

3. Kích chuột vào thanh công thức

4. Kích đúp chuột phải vào ô hiện tại

Câu 36. Trong Excel 2010, tổ hợp phím Ctrl+Page Up có chức năng:

1. Di chuyển lên ô phía trên

2. Di chuyển lên trang màn hình trước

3. Di chuyển lên trang bảng tính trước

4. Di chuyển sang bảng tính bên trái

Câu 37. Trong Excel 2010, tập tin Excel có phần mở rộng ngầm định là:

1. XLSX

2. SLXS

3. XLS

4. SLX

Câu 38. Trong Excel 2010, công thức sau trả về kết quả nào:

=ROUND(3749.92,-3)

1. 3749

2. 3000

3. 4000

4. Báo lỗi

Câu 39. Trong Excel 2010, với giả định nhập nhập dữ liệu kiểu ngày tháng theo trật

tự ngày/tháng/năm. Để xác định số ngày giữa 2 ngày 3/10/2010 và ngày 17/12/2012,

công thức nào đúng:

1. =’17/12/2014′-‘3/10/2010’

2. =17/12/2014-3/10/2010

3. DAY(17/12/2014) -DAY(3/10/2010)

4. DATE(2014,12,17)-DATE(2010,10,3)

Câu 40: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel2010, công thức =SUMIF(A40:A44,”B?”,B40:B44)

trả về kết quả:

1. 0

2. 75

3. 86

4. 161

5. Công thức sai

Câu 41. Trong Excel 2010, biểu tượng Name box không có chức năng nào:

1. Hiển thị địa chỉ ô làm việc hiện tại

2. Chuyển đến ô bất kỳ có trong bảng tính

3. Tạo tên cho hộp văn bản

4. Đặt tên vùng cho một vùng dữ liệu

Câu 42. Trong Excel 2010, để bật tính năng in tất cả các đường kẻ các ô trong bảng

tính, cách nào đúng:

1. Page setupPageGridlines

2. Page setupMarginsGridlines

3. Page setupHeader/Footer Gridlines

4. Page setupSheetGridlines

Câu 43: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel 2010, công thức

=IF(A49<=50,”A”,IF(A49<=100,”B”,IF(A49<=150,”C”,”D”))) trả về kết quả:

1. A

2. C

3. B

4. D

5. Công thức sai

Câu 44: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:

2. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF

3. Không được tuyển dụng

4. TRUE

Câu 45: Trong MS Excel 2010, hàm VLOOKUP() dùng để tìm kiếm giá trị:

1. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm.

2. Nằm trong cột bên trái của vùng dữ liệu tìm kiếm.

3. Nằm trong hàng bất kỳ cùng của vùng dữ liệu tìm kiếm.

4. Nằm trong cột bất kỳ cùng của vùng dữ liệu tìm kiếm.

Câu 46: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:

1. 0

2. 1

3. 0.5

4. Báo lỗi

Câu 47: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:

1. 0

2. True

3. False

4. Báo lỗi

Câu 48: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:

1. 0

2. True

3. False

4. Báo lỗi

1. 0

2. True

3. False

4. Báo lỗi

Câu 50: Trong MS Excel 2010, thông báo lỗi nào cho biết không tìm thấy giá trị:

1. #Name?

2. #VALUE!

3. #N/A

4. #DIV/0!

Câu 51: Trong MS Excel 2010, trong các cách sau, cách nào là không kết thúc việc nhập giá trị ô:

1. Bấm phím Enter

2. Bấm phím mũi tên

3. Kích chuột vào lệnh Enter trên thanh công thức

4. Bấm phím Spacebar

Câu 52: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng ##### cho biết điều gì?

1. Lỗi tham chiếu

2. Tên hàm sai

3. Độ rộng cột thiếu

4. Lỗi tìm kiếm

Câu 53: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #Value cho biết điều gì?

1. Lỗi tham chiếu

2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm

3. Độ rộng cột thiếu

4. Lỗi tìm kiếm

Câu 54: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #REF! Cho biết điều gì?

1. Lỗi tham chiếu

2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm

3. Độ rộng cột thiếu

4. Lỗi tìm kiếm

Câu 55: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #N/A cho biết điều gì?

1. Lỗi tham chiếu

2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm

3. Độ rộng cột thiếu

4. Lỗi tìm kiếm

Câu 56: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #DIV/0 cho biết điều gì?

1. Lỗi tham chiếu

2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm

3. Độ rộng cột thiếu

4. Lỗi chia cho 0

Câu 57: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #NAME? Cho biết điều gì?

1. Lỗi tham chiếu

2. Lỗi sai tên hàm

3. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm

4. Độ rộng cột thiếu

Câu 58: Trong MS Excel 2010, phím ESC có chức năng?

1. Đóng cửa sổ Excel

2. Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành

3. Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô

4. Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó

Câu 59: Trong MS Excel 2010, phím ESC có chức năng?

1. Đóng cửa sổ Excel

2. Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành

3. Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô

4. Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó

Câu 60: Trong MS Excel 2010, để di chuyển ô làm việc về ô cuối cùng của vùng có dữ liệu, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?

1. End

2. Page down

3. Ctrl+End

4. Ctrl+Page down

Câu 61: Trong MS Excel 2010, để chèn công thức AutoSum, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?

1. F3

2. F5

3. Ctrl+Insert

4. Ctrl+=

Câu 62: Trong MS Excel 2010, để ẩn các dòng đang có ô được chọn, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?

1. Ctrl+F9

2. Ctrl+F5

3. F5

4. F9

Câu 63: Trong MS Excel 2010, để bật/tắt chế độ gạch giữa, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?

1. Ctrl+F9

2. Ctrl+F5

3. F5

4. F9

Câu 64: Trong MS Excel 2010, để hiển thị lại các dòng đang ẩn, ta chọn các ô của dòng trên và dòng dưới dòng ẩn và bấm phím/tổ hợp phím nào?

1. Ctrl+F9

2. Ctrl+F5

3. Ctrl+Shift+(

4. Ctrl+Shift+)

Câu 65: Trong MS Excel 2010, để nhập nhiều dòng trong 1 ô, ta bấm phím/tổ hợp phím nào mỗi khi muốn xuống dòng trong ô?

1. Ctrl+F9

2. Ctrl+F5

3. Ctrl+Shift

4. Ctrl+Enter

1. Gerneral

2. Formulas

3. Save

4. Advanced

1. Gerneral

2. Formulas

3. Save

4. Advanced

1. Gerneral

2. Formulas

3. Save

4. Advanced

1. Đổi tên vùng dữ liệu

2. Đặt tên vùng dữ liệu

3. Chọn nhanh lại vùng dữ liệu qua tên vùng

4. Hiển thị địa chỉ ô hiện tại

1. -0.5

2. 0.5

3. 1.5

4. Công thức sai

Phần 2: Đáp án

Xem các bài về trắc nghiệm Word 2010

Đăng kí email nhận tài liệu

B1- Vào website

ngolongnd.net

B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài

B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email

Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và Đề Thi Giải Phẫu Bệnh Có Đáp Án trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!