Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp 50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp Doanh Nghiệp Có Đáp Án mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
CS1 : Lê Trọng Tấn – Thanh Xuân – Hà Nội CS2 : Nguyễn Cơ Thạch – Từ Liêm – Hà Nội CS3 : KĐT Sài Đồng – Long Biên – Hà Nội CS4 : Đường Ngô Thì Nhậm – Hà Đông – Hà Nội CS5 : 71 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa -Hà Nội CS6 : 124 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình – HCM CS9 : 35 Lê Văn Chí – Q. Thủ Đức – TP HCM CS10 : Lê Văn Thịnh – P. Suối Hoa – Tp. Bắc Ninh CS11 : Lạch Tray – Q. Ngô Quyền – Tp. Hải Phòng CS12 : Hoàng Hoa Thám – Thủ Dầu 1 – Bình Dương CS13 : Nguyễn Văn Cừ – Q Ninh Kiều – Tp Cần Thơ
CS14 : Kim Đồng – Trần Hưng Đạo – Tp Thái Bình CS15 : Chu Văn An – Tp.Thái Nguyên CS16 : Đoàn Nhữ Hài – TP Hải Dương CS17 : Quy Lưu – Minh Khai – Phủ Lý – Hà Nam CS18 : Đường Giải Phóng – Tp. Nam Định CS19 : Nguyễn Văn Cừ – TP Hạ Long – Quảng Ninh CS20 : Chu Văn An – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc CS21 : Trần Nguyên Hãn – Tp.Bắc Giang CS22 : Tràng An – p Tân Thành – TP. Ninh Bình CS23 : Phong Định Cảng – TP Vinh – Nghệ An CS24 : Trần Cao Vân – Q Thanh Khê – Tp Đà Nẵng CS25 : Đường Ngô Quyền – TP Huế CS26 : Đường Hà Huy Tập – TP Hà Tĩnh
CS27: Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu
Tổng Hợp Đáp Án Mới Nhất Câu Hỏi Trắc Nghiệm Module 2 Môn Toán
Phương pháp dạy học môn Toán góp phần hình thành và phát triển năng lực chung và năng lực đặc thù – Đáp án D
Môn Toán có nhiều cơ hội để phát triển NL tính toán thông qua việc cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng tính toán, ước lượng; hình thành và phát triển các thành tố cốt lõi của NL toán học: – Đáp án D
Yêu cầu của phương pháp dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh là: – Đáp án A
Chọn phát biểu không là đặc điểm cơ bản của dạy học phát triển năng lực, phẩm chất môn Toán là: – Đáp án C
Một trong những yêu cầu của dạy học phát triển năng lực, phẩm chất môn Toán là: – Đáp án A
Một trong những yêu cầu cần đạt của năng lực giải quyết vấn đề ở cấp tiểu học là: – Đáp án B
Phát biểu nào sau đây không phải là quan điểm cần quán triệt khi lựa chọn phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh: – Đáp án D
“ … là những hoạt động của học sinh, dưới sự tổ chức và hướng dẫn của giáo viên, huy động đồng thời kiến thức, kĩ năng thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm giải quyết các nhiệm vụ học tập”: – Đáp án C
“ … hướng tới việc học sinh được thực hành, được khám phá và thử nghiệm trong quá trình học tập”: – Đáp án D
Thiết bị dạy học có những chức năng sau: – Đáp án B
Các hình thức đánh giá kết quả giáo dục Toán học gồm: – Đáp án B
Nội dung đánh giá kết quả giáo dục Toán học tập trung vào: – Đáp án D
Phát biểu nào sau đây là định hướng xác định nội dung môn Toán: – Đáp án A
Phát biểu nào sau đây là một trong những quan điểm cần quán triệt khi lựa chọn PPDH phát triển năng lực học sinh: – Đáp án B
Nội dung bài học là sự cụ thể hoá nội dung chương trình môn học mà chương trình môn học có tính pháp lí nên giáo viên cần bám sát nội dung chương trình, không dạy cho học sinh những nội dung ngoài chương trình quy định: – Đáp án D
Tăng cường nội dung thực hành, nhất là qua hoạt động ứng dụng tạo cho học sinh có thêm hứng thú học tập qua đó góp phần phát triển năng lực thực tiễn: S
Chọn đáp án là hoạt động thực hành và trải nghiệm toán học ở tiểu học: 1 2 4
Khi thiết kế và tổ chức một bài học thì giáo viên cần lựa chọn và vận dụng phương pháp trên cơ sở:
Căn cứ vào mục tiêu bài học đã xác định .
Căn cứ vào khả năng, trình độ nhận thức của học sinh trong lớp
Căn cứ vào cơ sở vật chất, điều kiện thực tiễn của địa phương.
Nối cột A với cột B để được phát biểu đúng:
Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất: – Đáp án D
Chọn các đáo án là năng lực thành tố của năng lực toán học: 1 3 4 6 7
Yêu cầu cần đạt của năng lực mô hình hoá toán học của HS cấp Tiểu học là: – Đáp án C
Môn Toán góp phần hình thành phát triển năng lực tự chủ và tự học thông qua: – Đáp án A
Chọn đáp án đúng A
Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của thiết bị dạy học đối với phương pháp dạy học: Đáp án A
Cấu trúc của bài học theo tiếp cận năng lực là: – Đáp án C
Nối cột A với cột B để được phát biểu đúng:
Nối cột A với cột B để được phát biểu đúng:
Định hướng chung trong dạy học phát triển năng lực toán học cho HS trong Chương trình môn Toán 2018 là: 1 2 3
Những năng lực nào sau đây không phải là năng lực thành tố của năng lực toán học: 2
Chương trình GDPT môn Toán 2018 cấp tiểu học gồm các mạch kiến thức sau: – Đáp án C
Sơ đồ tư duy là: – Đáp án B
Khi thiết kế và tổ chức một bài học thì giáo viên cần lựa chọn và vận dụng phương pháp trên cơ sở: 1 3 4 5
Tổ chức tiến trình hoạt động học tập trong mô hình dạy học theo định hướng phát triển năng lực là: 1 2 3
Năng lực giao tiếp toán học thể hiện qua việc: – Đáp án B
Chọn phát biểu không là đặc điểm của dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề: – Đáp án D
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nguyên tắc, tiêu chuẩn lựa chọn nội dung học tập cốt lõi của môn Toán:– Đáp án C
Chọn các đáo án là năng lực thành tố của năng lực toán học 1 3 4 6 7
Phát biểu nào sau đây là đúng:– Đáp án B
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp Án
Ôn thi
công chức thuế
2016- 2017: ✅Trắc nghiệm
update ôn thi công chức 2019-link google driver
Phần 1 : Câu hỏi Trắc nghiệm Excel 2010
Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:
1. 0
2. 5
3. #Value!
Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá
trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước.
1. SUMIF
2. COUNTIF
3. COUNT
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả:
1. Tin HOC
2. Tin hoc
3. Tin Hoc
Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”,2) cho kết quả:
1. NH
2. PM
3. PMNH
Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“Hvtc1234”,5,3) cho kết quả:
1. Số 123
2. Số 12
3. Chuỗi “123”
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công
thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
1. #Value!
2. 50
3. 10
Câu 7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ
công thức =5/A2 cho kết quả:
1. 0
2. 5
3. #Value!
Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
1. B$1:D$10
2. $B1:$B10
3. B$1$:D$10$
Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ
công thức =Len(A2) cho kết quả:
1. 2014
2. 1
3. 4
Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
1. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
2. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
3. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
4. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles
4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles
Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
1. Thẻ Fumulas – Picture
2. Thẻ Data – Picture
3. Thẻ Insert – Picture
Câu 14. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai
hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc,
ta thực hiện:
1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape
Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ
soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
1. Thẻ Review – Freeze Panes
2. Thẻ View – Freeze Panes
3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
4. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH,
tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. Hocvientaichinh
2. 6
3. #VALUE!
Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu
dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh lớn hơn hoặc bằng thì sử dụng ký hiệu
nào?
1. ≫+=
2. =+≫
3. ≫=
Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu
dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
1. #
3. ≫<
Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có
giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
1. Tin hoc
2. #VALUE!
3. 2008
4. Tin hoc2008
Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2010, Chart cho phép xác định các thông tin nào
sau đây cho biểu đồ:
1. Tiêu đề
2. Có đường lưới hay không
3. Chú giải cho các trục
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ
vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. #NAME!
3. Giá trị kiểu chuỗi 2014
2. #VALUE!
4. Giá trị kiểu số 2014
Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức:
=MAX(30,10,65,5) cho kết quả:
1. 30
2. 5
3. 65
4. 110
Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Upper(“hA Noi”) cho kết quả:
1. HA NOI
2. Ha Noi
3. Ha noi
4. HA nOI
Câu 25. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
1. 5
2. 6
3. 4
4. 3
Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị
có trong ô:
1. DCOUNT
2. COUNTIF
3. COUNT
4. COUNTA
Câu 27. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lowe (“HV TC”) cho kết quả:
1. HV TC
2. Hv tc
3. Hv Tc
4. #NAME?
Câu 28. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”) cho kết quả:
1. H
2. PMNH
3. P
4. Báo lỗi
Câu 29. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức:
=MAX(30,10,”65″,5) cho kết quả:
1. 0
2. 30
3. 65
4. Báo lỗi
Câu 30. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả:
1. 0
2. 6
3. 4
4. Báo lỗi
Câu 31. Biểu tượng Clip art nằm trong thẻ nào của Excel 2010:
1. Home
2. Insert
3. Page laout
4. Data
Câu 32. Trong Excel 2010, biểu tượng Sort nằm trong nhóm nào của thẻ Data:
1. Get external data
2. Connections
3. Sort & filter
4. Data tools
Câu 33. Trong Excel 2010, công cụ Data validation có chức năng:
1. Kết hợp dữ liệu
2. Thống kê, tổng hợp dữ liệu
3. Phân tích dữ liệu
4. Thiết lập điều kiện nhập giá trị cho các ô
Câu 34. Trong Excel 2010, công cụ Pivot table có chức năng:
1. Kết hợp dữ liệu
2. Thống kê, tổng hợp dữ liệu
3. Phân tích dữ liệu
4. Thiết lập điều kiện nhập giá trị cho các ô
Câu 35. Trong Excel 2010, để đưa về chế độ sửa nội dung ô hiện tại, thao tác nào
sai:
1. Bấm phím F2
2. Kích đúp chuột vào ô hiện tại
3. Kích chuột vào thanh công thức
4. Kích đúp chuột phải vào ô hiện tại
Câu 36. Trong Excel 2010, tổ hợp phím Ctrl+Page Up có chức năng:
1. Di chuyển lên ô phía trên
2. Di chuyển lên trang màn hình trước
3. Di chuyển lên trang bảng tính trước
4. Di chuyển sang bảng tính bên trái
Câu 37. Trong Excel 2010, tập tin Excel có phần mở rộng ngầm định là:
1. XLSX
2. SLXS
3. XLS
4. SLX
Câu 38. Trong Excel 2010, công thức sau trả về kết quả nào:
=ROUND(3749.92,-3)
1. 3749
2. 3000
3. 4000
4. Báo lỗi
Câu 39. Trong Excel 2010, với giả định nhập nhập dữ liệu kiểu ngày tháng theo trật
tự ngày/tháng/năm. Để xác định số ngày giữa 2 ngày 3/10/2010 và ngày 17/12/2012,
công thức nào đúng:
1. =’17/12/2014′-‘3/10/2010’
2. =17/12/2014-3/10/2010
3. DAY(17/12/2014) -DAY(3/10/2010)
4. DATE(2014,12,17)-DATE(2010,10,3)
Câu 40: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel2010, công thức =SUMIF(A40:A44,”B?”,B40:B44)
trả về kết quả:
1. 0
2. 75
3. 86
4. 161
5. Công thức sai
Câu 41. Trong Excel 2010, biểu tượng Name box không có chức năng nào:
1. Hiển thị địa chỉ ô làm việc hiện tại
2. Chuyển đến ô bất kỳ có trong bảng tính
3. Tạo tên cho hộp văn bản
4. Đặt tên vùng cho một vùng dữ liệu
Câu 42. Trong Excel 2010, để bật tính năng in tất cả các đường kẻ các ô trong bảng
tính, cách nào đúng:
1. Page setupPageGridlines
2. Page setupMarginsGridlines
3. Page setupHeader/Footer Gridlines
4. Page setupSheetGridlines
Câu 43: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel 2010, công thức
=IF(A49<=50,”A”,IF(A49<=100,”B”,IF(A49<=150,”C”,”D”))) trả về kết quả:
1. A
2. C
3. B
4. D
5. Công thức sai
Câu 44: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
2. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
3. Không được tuyển dụng
4. TRUE
Câu 45: Trong MS Excel 2010, hàm VLOOKUP() dùng để tìm kiếm giá trị:
1. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm.
2. Nằm trong cột bên trái của vùng dữ liệu tìm kiếm.
3. Nằm trong hàng bất kỳ cùng của vùng dữ liệu tìm kiếm.
4. Nằm trong cột bất kỳ cùng của vùng dữ liệu tìm kiếm.
Câu 46: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
1. 0
2. 1
3. 0.5
4. Báo lỗi
Câu 47: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
1. 0
2. True
3. False
4. Báo lỗi
Câu 48: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
1. 0
2. True
3. False
4. Báo lỗi
1. 0
2. True
3. False
4. Báo lỗi
Câu 50: Trong MS Excel 2010, thông báo lỗi nào cho biết không tìm thấy giá trị:
1. #Name?
2. #VALUE!
3. #N/A
4. #DIV/0!
Câu 51: Trong MS Excel 2010, trong các cách sau, cách nào là không kết thúc việc nhập giá trị ô:
1. Bấm phím Enter
2. Bấm phím mũi tên
3. Kích chuột vào lệnh Enter trên thanh công thức
4. Bấm phím Spacebar
Câu 52: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng ##### cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Tên hàm sai
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 53: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #Value cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 54: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #REF! Cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 55: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #N/A cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 56: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #DIV/0 cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi chia cho 0
Câu 57: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #NAME? Cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sai tên hàm
3. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
4. Độ rộng cột thiếu
Câu 58: Trong MS Excel 2010, phím ESC có chức năng?
1. Đóng cửa sổ Excel
2. Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành
3. Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô
4. Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó
Câu 59: Trong MS Excel 2010, phím ESC có chức năng?
1. Đóng cửa sổ Excel
2. Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành
3. Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô
4. Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó
Câu 60: Trong MS Excel 2010, để di chuyển ô làm việc về ô cuối cùng của vùng có dữ liệu, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. End
2. Page down
3. Ctrl+End
4. Ctrl+Page down
Câu 61: Trong MS Excel 2010, để chèn công thức AutoSum, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. F3
2. F5
3. Ctrl+Insert
4. Ctrl+=
Câu 62: Trong MS Excel 2010, để ẩn các dòng đang có ô được chọn, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. F5
4. F9
Câu 63: Trong MS Excel 2010, để bật/tắt chế độ gạch giữa, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. F5
4. F9
Câu 64: Trong MS Excel 2010, để hiển thị lại các dòng đang ẩn, ta chọn các ô của dòng trên và dòng dưới dòng ẩn và bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. Ctrl+Shift+(
4. Ctrl+Shift+)
Câu 65: Trong MS Excel 2010, để nhập nhiều dòng trong 1 ô, ta bấm phím/tổ hợp phím nào mỗi khi muốn xuống dòng trong ô?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. Ctrl+Shift
4. Ctrl+Enter
1. Gerneral
2. Formulas
3. Save
4. Advanced
1. Gerneral
2. Formulas
3. Save
4. Advanced
1. Gerneral
2. Formulas
3. Save
4. Advanced
1. Đổi tên vùng dữ liệu
2. Đặt tên vùng dữ liệu
3. Chọn nhanh lại vùng dữ liệu qua tên vùng
4. Hiển thị địa chỉ ô hiện tại
1. -0.5
2. 0.5
3. 1.5
4. Công thức sai
Phần 2: Đáp án
Xem các bài về trắc nghiệm Word 2010
Đăng kí email nhận tài liệu
B1- Vào website
ngolongnd.net
B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài
B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email
Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Java Có Đáp Án
Câu 1: Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?
A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường
B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java
D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win
Câu 2: Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java?
A. double
B. int
C. long
D. long float
Câu 3: Trong câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?
A. Tên của chương trình
B. Số lượng tham số
C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số
D. Không câu nào đúng
Câu 4: Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì?
A. Nhập một số nguyên
B. Nhập một ký tự
C. Nhập một chuỗi
D. Không có phương thức này
Câu 5: Muốn chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây?
A. Netbeans
B. Eclipse
C. JDK
D. Java Platform
Câu 6: Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím?
A. chúng tôi
B. chúng tôi
C. chúng tôi
D. chúng tôi
Câu 7: Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ?
A. String
B. Scanner
C. Integer
D. System
Câu 8: Tên đầu tiên của Java là gì?
A. Java
B. Oak
C. Cafe
D. James golings
Câu 9: G/s đã định nghĩa lớp XX với một phương thức thông thường là Display, sau đó sinh ra đối tượng objX từ lớp XX. Để gọi phương thức Display ta sử dụng cú pháp nào?
A. XX.Display;
B. XX.Display();
C. objX.Display();
D. Display();
Câu 10: Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.
A. Tên lớp
B. Thuộc tính
C. Phương thức
D. Biến
Câu 11: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng
A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu 1 đúng, câu 2 sai
D. Câu 2 đúng, câu 1 sai
Câu 12: Đọc đoạn mã lệnh sau. Sau khi thực thi chương trình sẽ in ra kết quả gì ?
public class Main { public static void main(String[] args) { int x = -1; String y = x + 3; System.out.println("x = " + x + "y = " + y); } }A. x=-1 y=2
B. Lỗi biên dịch: Uncompilable source code – incompatible types
C. x=-1 y=-13
D. x=-1 y=4
Câu 13: Đối tượng là gì?
A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó
B. Một thể hiện của lớp
C. Một tham chiếu đến một thuộc tính
D. Một biến
Câu 14: Đâu là khai báo biến đúng trong java?
(1) rollNumber
(2) $rearly_salary
(3) double
(4) $$_
(5) mount#balance
A. 12345
B. 123
C. 124
D. 125
Câu 15: Đọc đoạn mã sau. Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
A. i = 6 and j = 5
B. i = 5 and j = 5
C. i = 6 and j = 4
D. i = 5 and j = 6
Câu 16: Với giá trị nào của x, biểu thức sau trả về giá trị true(x thuộc kiểu int).x%3==0
A. 2
B. 7
C. 4
D. 9
Câu 17: Lựa chọn đáp án phù hợp:
(a) byte (1) 256
(b) char (2) 5000
(c)int (3) 4899.99
(d) short (4)126
(e) double (5) 'F'
A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3
B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3
C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3
D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3
Câu 18: Kiểu dữ liệu nào trong Java chứa giá trị bao gồm cả chữ và số?
A. int
B. byte
C. char
D. String
Câu 19: Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
int i = 0; do { flag = false; System.out.print(i++); flag = i < 10; continue; } while (( flag ) ? true: false);A. 000000000
B. 0123456789
C. Lỗi biên dịch
D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì
Câu 20: Đâu là khai báo biến hợp lệ?
A. theOne
B. the One
C. 1the_One
D. $the One
Câu 21: Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau?
Cho x=true thuộc kiểu boolean.
A. true
B. x==true;
C. 1==1
D. !x
Câu 22:Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức?
Chọn một câu trả lời
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 23: Kết quả in ra của đoạn mã bên dưới là gì? Chọn một câu trả lời
public class Test { public static int switchIt(int x) { int j = 1; switch (x) { case 1: j++; case 2: j++; case 3: j++; case 4: j++; default: j++; } return j + x; } public static void main(String[] args) { System.out.println("value = " + switchIt(4)); } }A. value = 3
B. value = 4
C. value = 5
D. value = 7
Câu 24: Khi thực hiện lệnh:
A a = new A();
a.calTotal(a);
Giá trị của x sau khi thực hiện lệnh trên sẽ cho kết quả gì?
class A { int x = 10; public void calTotal(A a) { a.x = 12; System.out.println(a.x); } }A. 10
B. 12
C.22
D. 24
Câu 25: Đâu là khai báo đúng về lớp Cat?
Chọn một câu trả lời
A. Class Cat{}
B. class public Cat(){}
C. class Cat{}
D. public Cat class{}
Câu 26: Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? Chọn một câu trả lời
public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); chúng tôi = "Tom"; System.out.println(p.name); } }A. Không có lỗi biên dịch.
B. name has protected access.
C. age has protected access.
D. name has public access.
Câu 27: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp.
Chọn một câu trả lời
A. Câu 1 sai, câu 2 đúng
B. Câu 1 đúng, câu 2 sai
C. Cả 2 câu cùng đúng
D. Cả 2 câu cùng sai [Không đúng]
Câu 28: Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ?
Chọn một câu trả lời
A. int a1[][] = new int[][3];
B. int a2[][] = new int[2][3];
C. int a3[][] = new int[2][];
D. int a4[][] = {{}, {}, {}};
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)
C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng
D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.
Câu 30: Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? Chọn một câu trả lời
public class Main { public static void main(String[] args) { String names[] = { "John", "Anna", "Peter", "Victor", "David" }; System.out.println(names[2]); } }A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object
B. Peter
C. Anna
D. Victor
Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân Hàng Câu hỏi trắc nghiệm Java có đáp án!
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp 50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Tổng Hợp Doanh Nghiệp Có Đáp Án trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!