Đề Xuất 6/2023 # Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 # Top 7 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 6/2023 # Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh chính thức năm 2021 với tổng 6860 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy và các chương trình đào tạo chất lượng cao.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Cần Thơ

Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity (CTU)

Mã trường: TCT

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Chuyển tiếp – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học

Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Điện thoại: (0292) 3832663

Email: dhct@ctu.edu.vn

Website: https://ctu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm 2021 như sau:

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển:

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp 3 môn xét tuyển ứng với ngành mà thí sinh đăng ký.

Riêng ngành Giáo dục thể chất: Ngoài 2 môn thi văn hóa, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Đại học Cần Thơ tổ chức ngày 18/7/2021.

Không sử dụng điểm bảo lưu thi THPT và kết quả miễn thi môn ngoại ngữ

Không nhân hệ số môn thi

Không xét học lực và hạnh kiểm

Điều kiện xét tuyển:

Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Cần Thơ quy định

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 27/4 – 11/5/2021

Hình thức đăng ký và chỉnh sửa nguyện vọng:

Thí sinh đăng ký cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT hoặc các điểm nhận hồ sơ do Sở GDĐT quy định.

Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 3 lần sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, chỉnh sửa qua hình thức trực tuyến theo quy định của Bộ GDĐT.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: Tối đa 40%

Các ngành xét tuyển: Phương thức 3 áp dụng để xét tuyển các ngành đào tạo ngoài sư phạm.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm TB môn 5 học kỳ (HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm mỗi môn xét tuyển được tính bằng TB cộng của điểm TB môn 5 học kỳ, làm tròn đến 5 học kỳ.

Tính điểm môn xét học bạ và điểm xét tuyển:

Điểm môn = Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12

Điểm xét học bạ = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5 – 15/6/2021.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu ĐKXT theo mẫu (đăng ký trực tuyến và in ra từ hệ thống)

01 bản sao học bạ hoặc bản gốc giấy xác nhận kết quả học tập

Bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước đó)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

Đăng ký trực tuyến tại: http://xettuyen.ctu.edu.vn/

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT vào ngành sư phạm

Chỉ tiêu: 40%

Các ngành xét tuyển: Các ngành đào tạo giáo viên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa theo điểm TB môn 6 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm mỗi môn để tính điểm xét tuyển được tính bằng TB cộng của điểm TB môn trong 6 học kỳ, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Tính điểm môn xét học bạ và điểm xét tuyển:

Điểm môn = Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12

Điểm xét học bạ = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi để lấy điểm (thời gian thi thông báo sau).

Điều kiện xét tuyển:

Các ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 loại Giỏi

Ngành Giáo dục thể chất: Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên. 02 trường hợp sau chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB trở lên:

+ Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5 – 15/6/2021.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu ĐKXT theo mẫu (đăng ký trực tuyến và in ra từ hệ thống)

01 bản sao học bạ hoặc bản gốc giấy xác nhận kết quả học tập

Bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước đó)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

Đăng ký trực tuyến tại: http://xettuyen.ctu.edu.vn/

    Phương thức 5: Xét tuyển vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Đại học Cần Thơ năm 2021 có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trúng tuyển đại học chính quy bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3

Điều kiện xét tuyển: Có điểm 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

Hồ sơ đăng ký: Sẽ được hướng dẫn cụ thể khi làm thủ tục nhập học.

    Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành sư phạm

Đối tượng xét tuyển: Học sinh các huyện nghèo, biên giới, hải đảo và người dân tộc thiểu số ít người, cụ thể như sau:

Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y,  La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

Điều kiện ĐKXT:

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Thuộc 1 trong những đối tượng nói trên

Quy định đào tạo:

Sau khi nhập học, thí sinh phải học chương trình bổ sung kiến thức 1 năm (các môn học bồi dưỡng: Toán, Văn, Tiếng Anh, Tin học)

Phải đạt kết quả theo quy định của Hiệu trưởng Trường ĐHCT mới được vào học chính thức chương trình đại học chính quy năm học 2022-2023 đúng với ngành do thí sinh đăng ký.

Lệ phí đăng ký: Dự kiến 30.000đ/1 nguyện vọng

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2021 dự kiến như sau:

Nhóm ngành Sư phạm: 9.800.000 đồng/năm học (sinh viên Sư phạm được Nhà nước hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí)

Nhóm ngành Ngôn ngữ, Triết học, Chính trị học, Thông tin – thư viện, Xã hội học, Các ngành Kinh tế, Du lịch, Luật, Chăn nuôi, Nông – lâm – ngư nghiệp: 9.800.000 đồng/năm học.

Nhóm các ngành Khoa học, Kỹ thuật, Công nghệ: 11.700.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Tên ngành Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Giáo dục Tiểu học 19.75 21.25 22.25

Giáo dục Công dân 21.5 22.5 21

Giáo dục Thể chất 17.75 18.25 17.5

Sư phạm Toán học 20.75 22.5 24

Sư phạm Tin học 17.25 18.25 18.5

Sư phạm Vật lý 18.75 21.75 18.5

Sư phạm Hóa học 19.75 22.25 22.25

Sư phạm Sinh học 17 20.75 18.5

Sư phạm Ngữ văn 22.25 22.5 22.5

Sư phạm Lịch sử 21 22.75 19

Sư phạm Địa lý 21.25 22.5 22.25

Sư phạm tiếng Anh 21.75 23.5 23.75

Sư phạm tiếng Pháp 17 18.5 18.5

Ngôn ngữ Anh 21.25 22.25 24.5

Ngôn ngữ Pháp 16.25 17 18.5

Triết học 19.25 19.25 22

Văn học 18.5 19.75 22

Kinh tế 19 20.75 24.5

Chính trị học 20.25 21.25 24

Xã hội học 20.25 21.25 24

Việt Nam học 21 22.25 24.5

Thông tin – thư viện 15 16.5 18.5

Quản trị kinh doanh 20 22 25.25

Marketing 19.75 21.5 25

Kinh doanh quốc tế 20.25 22.25 25.75

Kinh doanh thương mại 19.25 21 24.75

Tài chính – Ngân hàng 19.25 21 24.75

Kế toán 19.5 21.25 25

Kiểm toán 18.5 20.25 24

Luật 20.75 21.75 24.5

Sinh học 14 14 15

Công nghệ sinh học 18.25 17 21

Sinh học ứng dụng 14.25 14 15

Hóa học 15.5 15.25 15

Khoa học môi trường 14.25 14 15

Toán ứng dụng 15.25 14 15

Khoa học máy tính 15.75 16 21

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.75 15 16.5

Kỹ thuật phần mềm 17.75 17.5 22.5

Hệ thống thông tin 15 15 19

Kỹ thuật máy tính 15.25 15 16.5

Công nghệ thông tin 18.25 19.75 24.25

Công nghệ kỹ thuật hóa học 17.25 15 19

Quản lý công nghiệp 17.5 18 22.5

Kỹ thuật cơ khí 17.5 18.75 23.25

Kỹ thuật cơ điện tử 17 16.25 21.5

Kỹ thuật điện 16.5 16 20

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15 16.5

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 16.5 16 21.5

Kỹ thuật vật liệu 14 14 15

Kỹ thuật môi trường 14 14 15

Vật lý kỹ thuật 14 14 15

Công nghệ thực phẩm 18.75 19.5 23.5

Công nghệ sau thu hoạch 14.25 14 15

Công nghệ chế biến thủy sản 16.75 16 17

Kỹ thuật xây dựng 16 16 21

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 14 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 15

Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14

Khoa học đất 14 14 15

Chăn nuôi 14.5 14 15

Nông học 15.5 15 15

Khoa học cây trồng 14.5 14 15

Bảo vệ thực vật 16 15 16

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14 14 15

Kinh tế nông nghiệp 17.5 17.5 22.5

Phát triển nông thôn 14 14

Nuôi trồng thủy sản 15.5 15 16

Bệnh học thủy sản 14 14 15

Quản lý thủy sản 14.5 14 15

Thú y 18 19.5 22.25

Hóa dược 20 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.75 21 24.25

Quản lý tài nguyên và môi trường 15.75 15 18

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16.5 17.25 21.5

Quản lý đất đai 15.25 15 18

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh 16.5 19.75 20.5

Kinh doanh quốc tế 17.75 19.25 23

Tài chính – Ngân hàng — 15 21

Công nghệ thông tin 15 17 20

Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.5 15 16

Kỹ thuật xây dựng — 15 15

Kỹ thuật điện 15.5 15 15

Công nghệ thực phẩm 15 15 15.25

Chương trình tiên tiến

Công nghệ sinh học 15.5 16 16

Nuôi trồng thủy sản 15.5 15 15

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022

Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2019. Theo đó, tổng chỉ tiêu dự kiến cho 94 ngành tại trường là 9.500 thí sinh. Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển và không nhân hệ số môn thi.

Các chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD- ĐT.

Đối với ngành Giáo dục thể chất ngoài 2 các môn văn hóa (Toán, Sinh/Toán, Hóa) lấy điểm từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức thi.

Điều kiện tuyển sinh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Sư phạm do Bộ GD-ĐT xác định; các ngành khác do Trường ĐHCT xác định và công bố ngày 19/7/2019) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với môn Năng khiếu TDTT, phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Đối với chương trình tiên tiến và chất lượng cao, thực hiện xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 với điều kiện thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT xác định (công bố ngày 19/7/2019) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường ĐH Cần Thơ quy định (sẽ công bố ngày 19/7/2019). 

Ngoài ra, thực hiện xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy năm 2019 và nhập học vào Trường ĐH Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao với điều kiện thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển; có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐH Cần Thơ cấp… ).

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Thực hiện nguyên tắc đối với ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển ngành đăng ký, thí sinh sẽ được đăng ký chọn chuyên ngành khi nhập học.

Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để xét chuyên ngành. Tên ngành được ghi trên Bằng tốt nghiệp, tên chuyên ngành được ghi trên Quyết định tốt nghiệp và bảng điểm Kết quả học tập toàn khóa.

1. Chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã ngành

Tên Ngành - chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

Điểm TT năm 2018

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Lý (C01)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

50

19,75

2

7140204

Giáo dục Công dân

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

40

21,50

3

7140206

Giáo dục Thể chất

– Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)

– Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01)

40

17,75

4

7140209

Sư phạm Toán học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40

20,75

5

7140210

Sư phạm Tin học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

40

17,25

6

7140211

Sư phạm Vật lý

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29)

40

18,75

7

7140212

Sư phạm Hóa học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24)

40

19,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40

17,00

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

40

22,25

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64)

40

21,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Địa (C04)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44)

40

21,25

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

50

21,75

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64)

40

17,00

14

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

140

21,00

15

7229030

Văn học

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

140

18,50

16

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

180

21,25

17

7220203

Ngôn ngữ Pháp

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64)

80

16,25

18

7229001

Triết học

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

80

19,25

19

7310201

Chính trị học

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

80

20,25

20

7310301

Xã hội học

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

100

20,25

21

7320201

Thông tin – thư viện

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

80

15,00

22

7340101

Quản trị kinh doanh

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

160

20,00

23

7310101

Kinh tế

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

120

19,00

24

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

140

19,75

25

7340115

Marketing

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

80

19,75

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

130

20,25

27

7340121

Kinh doanh thương mại

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

110

19,25

28

7340201

Tài chính – Ngân hàng

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

140

19,25

29

7340301

Kế toán

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

140

19,50

30

7340302

Kiểm toán

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

100

18,50

31

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính

- Luật thương mại

- Luật tư pháp

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

300

20,75

32

7420101

Sinh học, có 2 chuyên ngành

- Sinh học

- Vi Sinh vật học

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

140

14,00

33

7420201

Công nghệ sinh học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

160

18,25

34

7420203

Sinh học ứng dụng

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

90

14,25

35

7440112

Hóa học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

100

15,50

36

7720203

Hóa dược

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80

20,00

37

7440301

Khoa học môi trường

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

140

14,25

38

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80

14,00

39

7460112

Toán ứng dụng

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

60

15,25

40

7480101

Khoa học máy tính

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

15,75

41

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

15,75

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

140

17,75

43

7480104

Hệ thống thông tin

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

100

15,00

44

7480201

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Tin học ứng dụng

 - Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

240

18,25

45

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

160

17,25

46

7520309

Kỹ thuật vật liệu

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

60

14,00

47

7510601

Quản lý công nghiệp

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

120

17,50

48

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí chế biến

- Cơ khí giao thông

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

260

17,50

49

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

17,00

50

7520201

Kỹ thuật điện

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

140

16,50

51

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

15,00

52

7480106

Kỹ thuật máy tính

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

15,25

53

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

16,50

54

7520320

Kỹ thuật môi trường

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

130

14,00

55

7520401

Vật lý kỹ thuật

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

60

14,00

56

7540101

Công nghệ thực phẩm

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

200

18,75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80

14,25

58

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120

16,75

59

7580201

Kỹ thuật xây dựng

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

200

16,00

60

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

60

14,00

61

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80

14,00

62

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80

14,00

63

7620105

Chăn nuôi

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

140

14,50

64

7620109

Nông học

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80

15,50

65

7620110

Khoa học cây trồng, có 3 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng

- Công nghệ giống cây trồng

– Nông nghiệp công nghệ cao

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

160

14,50

66

7620112

Bảo vệ thực vật

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

160

16,00

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

60

14,00

68

7620115

Kinh tế nông nghiệp

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

140

17,50

69

7620116

Phát triển nông thôn

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80

14,00

70

7620301

Nuôi trồng thủy sản

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

180

15,50

71

7620302

Bệnh học thủy sản

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80

14,00

72

7620305

Quản lý thủy sản

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80

14,50

73

7640101

Thú y, có 2 chuyên ngành:

– Thú y;

– Dược thú y

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

160

18,00

74

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

120

16,50

75

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

100

18,75

76

7850103

Quản lý đất đai

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

140

15,25

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

1

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành HDV du lịch

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

80

19,00

2

7220201H

Ngôn ngữ Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

80

19,00

3

7340101H

Quản trị kinh doanh

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

80

17,50

4

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

100

14,00

5

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

80

14,50

6

7380101H

Luật

Chuyên ngành Luật hành chính

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

80

18,75

7

7480201H

Công nghệ thông tin

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80

15,00

8

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80

14,00

9

7620109H

Nông học

Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

100

14,00

10

7620301H

Nuôi trồng thủy sản

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

60

14,00

2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)

TT

Mã ngành

Tên Ngành;

Thời gian và Danh hiệu

Học phí

Tổ hợp xét tuyểnphương thức A;

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển phương thức B;

Chỉ tiêu dự kiến

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

 - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 25 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

4

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 22 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

5

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 25 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

6

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 

4 năm; Cử nhân

Học phí: 22 triệu đồng/năm

– Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Chỉ tiêu: 40

 - Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

 Chỉ tiêu: 40

7

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 25 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

8

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC) 

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 25 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Fpt Cần Thơ Năm 2022

2/ Các tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi và xét tuyển Đại học FPT Cần Thơ năm 2020 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

Khối C00 (Văn, Sử, Địa)

Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)

3, Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ĐH FPT Cần Thơ

Thí sinh tốt nghiệp THPT trước hoặc trong năm 2020 trên toàn quốc có thể đăng ký xét tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ theo từng cơ sở đào tạo phù hợp với nơi ở hiện tại.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ cần thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:

Tham dự kỳ thi sơ tuyển của ĐH FPT hoặc đạt điều kiện miễn thi sơ tuyển của trường

Đạt 1 trong 2 điều kiện sau:

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển trong kỳ thi THPT đạt 15 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên)

Điều kiện cần: Thuộc top 50 SchoolRank mới đủ điều kiện xét tuyển vào Đại học FPT.

Phương thức 1: Xét học bạ

* Với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020:

Nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 1/4.

Yêu cầu tổng điểm 3 môn (tính TB 2 kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm trở lên (HN và TPHCM) và 19.5 (Cần Thơ và Đà Nẵng).

* Với thí sinh tốt nghiệp trong năm 2020:

Nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/4

Đạt xếp hạng theo học bạ THPT năm 2020 (top 50 tương đương việc thuộc 50% thí sinh có kết quả học tập tốt nhất cả nước theo SchoolRank)

Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT 2020

Yêu cầu đạt điểm sàn: 15/30 điểm

Đạt top 50 theo kết quả thi THPT trên SchoolRank của ĐH FPT

Phương thức 3: Xét tuyển ưu tiên

Dành cho các đối tượng sau:

Thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài

Tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc chứng chỉ tương đương (chỉ áp dụng với ngành Ngôn ngữ Anh)

Tiếng Nhật JLPT từ N3 (áp dụng với ngành Ngôn ngữ Nhật)

Tiếng Hàn TOPIK cấp 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc)

Tốt nghiệp chương trình APTECH HDSE (với ngành CNTT)

Tốt nghiệp chương trình ARENA ADIM (với ngành Thiết kế mỹ thuật số)

Đã tốt nghiệp Đại học

Sinh viên chuyển từ các trường thuộc top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU, THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Áp dụng với các thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Về làm tròn điểm: Làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể trong khoảng 0-4 làm tròn xuống, từ 5-9 làm tròn lên.

Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển ĐH FPT Cần Thơ

Photo hoặc scan CMND/CCCD

01 ảnh cỡ 3×4

Bản sao hoặc scan học bạ THPT (với thí sinh xét học bạ) hoặc bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020

01 giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2020 theo học bạ trên SchoolRank áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ từ ngày 1.4

01 giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2020 theo kết quả thi THPT trên SchoolRank áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên xét tuyển khác (nếu có)

Lệ phí: 100.000đ

Thí sinh trúng tuyển cần chuẩn bị bộ hồ sơ nhập học bao gồm:

Phiếu nhập học

Phí đăng ký nhập học + học phí đại học fpt 2020

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 bản gốc

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận kết quả tốt nghiệp THPT tạm thời)

Bản sao công chứng học bạ

Bản sao công chứng CMND

01 ảnh 3×4

Bản sao công chứng giấy khai sinh

Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS từ 6.0

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (nếu có)

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chương trình APTECH HDSE (nếu có)

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM (nếu có)

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

https://schoolrank.fpt.edu.vn/

1. Học phí chương trình chính khóa

Số học kỳ các bạn phải học là 9 (4 tháng/học kỳ), đã bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp.

Học phí chuyên ngành: 25,3 triệu/học kỳ, sẽ nộp vào đầu các học kỳ (Mức học phí có hiệu lực từ 1/3/2019.

2. Học phí chương trình dự bị tiếng Anh

Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.

Số mức học tối đa: 6 mức

Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

Học phí: 10,350,000 VNĐ/mức

Vậy khi nhập học, các bạn sẽ phải nộp học phí như thế nào? Và bao nhiêu?

Đợt đóng học phí đầu tiên khi sinh viên nhập học sẽ được nhà trường tạm thu các khoản bao gồm:

– Phí nhập học: 4.600.000đ

– Học phí mức tiếng Anh: 10.350.000đ/mức (6 mức)

Trường Đại Học Nam Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh Năm

Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ

Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)

Mã trường: DNC

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – Liên kết Quốc tế

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển 2. Hồ sơ xét tuyển

– Hồ sơ xét tuyển gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.

Bản sao có chứng thực sao y:

Học bạ THPT;

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Chứng nhận TN tạm thời).

4 ảnh cỡ 3×4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).

– Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại trường.

Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.

Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).

Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh 5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Riêng đối với ngành Kiến trúc mà trong tổ hợp xét tuyển có môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ ở trường khác để kết hợp xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Riêng đối với các ngành sức khỏe, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)

– Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản

330.000 – 360.000

Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin

390.000 – 420.000

Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học

540.000 – 600.000

Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

370.000 – 400.000

Ghi chú: (*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ; (**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

Tuyển Sinh Trường Đại Học Nam Cần Thơ Năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

Ký hiệu: DNC

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333

Website: www.nctu.edu.vn

Tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh Đại học hệ chính quy như sau:

1. Đối tượng:Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học:có 5 phương thức xét tuyển

(a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)

(b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).

– Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 6.0 trở lên.

– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.

* Riêng đối với các ngành khoa học sức khỏe, xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học (hoặc các Trường Đại học) tổ chức. 

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học (hoặc các Trường Đại học) tổ chức.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do các Đại học (hoặc các trường Đại học) công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

(d) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức (chỉ áp dụng đối với các ngành: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học). (Dự kiến)

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

– Thời gian tổ chức kỳ thi (dự kiến): 06/9/2020

4. Các ngành đào tạo:

4.1 Bậc Đại học gồm các ngành:

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ

1. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

7720101

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

2. Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tin

Lý, Hóa, Sinh

3. Kỹ thuật hình ảnh Y học

7720602

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Lý, Hóa, Sinh

Lý, Tin, Công nghệ

Tin, Sinh, Công nghệ

4. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

7720601

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Hóa, Sinh, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

5. Quản lý bệnh viện 7720802 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B03 (Toán – Sinh – Văn)

C01 (Văn – Toán – Lý)

C02 (Văn – Toán – Hóa)

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Văn

Văn, Toán, Lý

Văn, Toán, Hóa

6. Kế toán

7. Tài chính – Ngân hàng

8. Quản trị kinh doanh

9. Kinh doanh quốc tế

10. Marketing

7340301

7340201

7340101

7340120

7340115

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

11. Quản trị DV du lịch & lữ hành

12.Quản trị khách sạn

13. Quản trị nhà hàng & DV ăn uống

7810103

7810201

7810202

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

14. Bất động sản

7340116

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C05 (Văn, Lý, Hóa)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

15. Quan hệ công chúng

16. Luật kinh tế

17. Luật

7320108

7380107

7380101

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

 18. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 (Văn, Toán, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

Văn, Toán, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, Địa, Anh

Văn, GDCD, Anh

19. Kỹ thuật xây dựng

20. Công nghệ thông tin

21. Công nghệ kỹ thuật ô tô

22. Kỹ thuật cơ khí động lực

7580201

7480201

7510205

7520116

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

 23. Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)

V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

24. Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, Hóa

Lý, Hóa, Sinh

Lý, Hóa, Công nghệ

Hóa, Sinh, Công nghệ

 25. Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 Toán, Hóa, Sinh

Lý, Hóa, Sinh

Hóa, Tin, Công nghệ

Hóa, Sinh, Tin

26. Quản lý đất đai

27. Quản lý tài nguyên & môi trường

28. Kỹ thuật môi trường

7850103

7850101

7520320

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

* Đối với ngành Y khoa; Dược học, Trường Đại học Nam Cần Thơ còn xét tuyển thí sinh là lưu học sinh nước ngoài có nguyện vọng học tại trường. Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh và kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy định Bộ GD&ĐT và quy định nhà trường để xem xét, quyết định cho vào học.

4.2 Bậc Đại học – Chương trình tiên tiến

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT TỔ HỢP XÉT TUYỂN

THEO HỌC BẠ

1. Quản trị kinh doanh

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

2. Công nghệ kỹ thuật ô tô

3. Công nghệ thông tin

4. Kỹ thuật xây dựng

7510205

7480201

7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

5. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 7720101 A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

6. Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tin

Lý, Hóa, Sinh

7. Kỹ thuật  xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Hóa, Sinh, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

8. Quản trị DV Du lịch & lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

9. Luật học 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

*Điều kiện: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

*Ưu điểm:

– Chương trình đào tạo chất lượng cao, phát huy năng lực sáng tạo của người học.

– Ngoại ngữ nâng cao nhằm phát triển khả năng giao tiếp tốt.

– Nội dung giảng dạy khoa học, đảm bảo hợp lý giữa lý thuyết và thực tiễn.

– Đội ngũ giảng viên ưu tú, giàu kinh nghiệm với điều kiện trang thiết bị hiện đại.

– Trải nghiệm thực tiễn, thực tập nghề nghiệp sớm.

– Cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại.

– Cơ hội việc làm cao.

4.3 Chương trình hợp tác Quốc tế

Trường liên kết đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Malaysia cấp bằng (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép), sinh viên được học tại Malaysia và Việt Nam.

5. Hình thức đăng ký xét tuyển:

5.1 Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Website:  chúng tôi

5.2 Gửi qua đường bưu điện: Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” (có thể tải về tại website  chúng tôi  hoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các trường THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.

5.3 Nộp trực tiếp: Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển

– Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc)

– Học bạ (có chứng thực sao y)

– Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y)

– Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y)

7. Thời gian và lệ phí xét tuyển:

7.1 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT :

Thời gian tuyển sinh: theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.2 Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:

Thời gian dự kiến như sau:

– Đợt 1: Từ ngày 01/03/2020 đến hết ngày 30/06/2020

– Đợt 2: Từ ngày 01/07/2020 đến hết ngày 10/08/2020

– Đợt 3: Từ ngày 11/08/2020 đến hết ngày 31/08/2020

– Đợt 4: Từ ngày 01/09/2020 đến ngày 15/11/2020

7.3 Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Nhà nước

Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ: Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

ĐT: (0292) 3798 222 – 3798 333. Email: dnc@moet.edu.vn;

Website: www.nctu.edu.vn; HotLine: 0939 257 838 – 0932 936 383

TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TẠI ĐÂY

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!