Đề Xuất 3/2023 # Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê # Top 11 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Sau 2 bài về bí quyết luyện thi tiếng anh phần 1 và bí quyết luyện thi tiếng anh phần 2 , Xin giới thiệu với các bạn phần tiếp theo, gồm các bài hướng dẫn kỹ năng làm bài thi môn tiếng Anh.

1.     Những kĩ năng khi làm bài thi môn tiếng Anh

Để xây dựng được cho mình những cách học tiếng Anh thành công đã khó, việc áp dụng những phương pháp ấy vào việc giải quyết các bài thi cũng không dễ dàng. Để các sĩ tử có thể vượt qua được thử thách của một bài thi môn ngoại ngữ này, chúng tôi xin chia sẻ với bạn đọc một số “bí kíp” sau:

Cấu trúc đề thi môn tiếng anh

Đề thi ĐH, CĐ môn tiếng Anh theo cấu trúc của Bộ Giao Dục và Đào tạo có 80 câu hỏi và không có phần riêng để thí sinh lựa chọn. Có thể chia cấu trúc đề thi thành 6 phần cơ bản sau:

Đánh trọng âm trên từ (khoảng 5 câu)

Cấu trúc câu, cụm từ, cụm động từ… (khoảng 25-30 câu), từ vựng (khoảng 3-5 câu).

Chọn lỗi sai (khoảng 5-10 câu).

Hoàn thành câu dựa trên từ cho sẵn (khoảng 5 câu).

Chọn câu có nghĩa tương đương với câu gốc (viết lại câu, khoảng 5 câu).

Đọc hiểu, chọn câu trả lời hoặc từ cho sẵn (khoang 25- 30 câu ).

Phương pháp làm đề thi môn tiếng Anh

Với 80 câu hỏi làm trong 90 phút, các bạn cần bình tĩnh, nên đọc rõ yêu cầu của đề, yêu cầu của từng phần, nhìn lướt nhanh toàn bộ đề để xem đề yêu cầu gì, có khi phần chú ý, hoặc yêu cầu lại để cuối đề thi. Khi làm bài các bạn nên làm tới đâu chắc tới đó, đánh dấu ngay vào phiếu trả lời, tránh làm nháp rồi mới điền vào phiếu trả lời sau, nếu điền vào phiếu trả lời sau có bạn làm đúng nhưng khi điền vào lại vội vàng điền lệch câu, như vậy sai một loạt các câu tiếp theo.

Chú ý: Để tránh tình trạng bỏ sót các câu, các bạn hãy nhớ phương pháp loại suy là tối ưu nhất. nếu gặp trường hợp khó quá cũng phải loại dần từng phương án, sau đó chọn phương án thích hợp nhất, không được bỏ trống bất cứ câu nào.

Trọng âm

Đề thi ĐH, CĐ môn tiếng Anh thường có 5 câu đánh trọng âm từ vì vậy các bạn cần nhớ các quy tắc đánh trọng âm. Để làm dạng bài này, trước tiên các bạn cần chọn từ có quy tắc đánh trọng âm và loại trừ các từ không có quy tắc hoặc đang phân vân chưa rõ trọng âm ở đâu. Các bạn chỉ cần tìm ra trọng âm của 3 trong 4 từ đã cho là có thể hoàn thành bài tập này.

Một số quy tắc đánh trọng âm:

Trọng âm thường rơi vào âm trước các từ có đuôi: ic, ics, ical, ial, ion, ity, ety, ive, ilar, ular, ulous, age, ure…

Với động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.

Danh từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

Đối với từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên (từ phải sang trái)

Từ có đuôi: ate, y, ise hoặc ize, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên, hay từ phải sang trái.

Ví dụ:

A. fantastic       B. political         C. financial          D. dictionary

A. delicious      B. cabbage         C. banana             D. irregular

Câu 1: đáp án là D (theo quy tắc 1). Các đáp án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án D, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Câu 2: đáp án là B do trọng âm của các phương án A, C, D trọng âm đều rơi vào âm thứ 2, riêng đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trắc nghiệm chọn từ hoặc cụm từ

Đây là dạng bài điền vào chỗ trống, học sinh phải lựa chọn một trong bốn phương án để hoàn thành câu bị thiếu đảm bảo tính logic và đúng ngữ pháp.

Nếu từ vựng thì cần biết loại từ vựng như tính từ, danh từ, động từ, trạng từ, số ít, số nhiều, khẳng định, phủ định, tiền tố, hậu tố,…

Nếu là về mặt ngữ nghĩa, cần lựa chọn từ nào có nghĩa hợp logic nhất hoặc cùng các cụm từ khác trong câu tạo nên một cụm hoặc thành ngữ có nghĩa logic nhất.

Tiếp theo, cần đọc kĩ câu văn, dịch qua ý nghĩa của câu, xác định xem yếu tố còn thiếu là gì, không nên chọn câu trả lời khi chưa đọc xong hết câu.

My hobby is learning English, listening to music, AND … chess.

To play      B. play      C. playing      D. played

Đáp án đúng là C vì đây là cấu trúc song song, các động từ cùng đuôi “ing” giống nhau.

 (Hết phần 1)

Đề Thi Tuyển Sinh Cao Đẳng Năm 2013 Môn: Tiếng Anh; Khối A1 Và Khối D1

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other

three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Question 1: A. independence B. experiment C. individual D. reputation

Question 2: A. physical B. musical C. possible D. domestic

Question 3: A. alive B. ancient C. central D. vacant

Question 4: A. answer B. reduce C. product D. offer

Question 5: A. poverty B. pottery C. decision D. astronaut

cheered wildly, the football match became exciting all through it. Question 39: I had to do my homework. I could not help my mother with the washing-up. A. It was impossible for me to do my homework although my mother helped me with the washing-up. B. I could not help my mother with the washing-up until I finished my homework. C. Because I was busy doing my homework, I could not help my mother with the washing-up. D. I could not do my homework because I had to help my mother with the washing-up. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 40 to 49. In most of the earliest books for children, illustrations were an afterthought. But in the Caldecott "toy occupied far more space in the book. One can almost read the story from the dramatic action in the pictures. around the world. In the best, the words and illustrations seem to complement each other perfectly. Often a Geisel. His first children's book, And to Think That I Saw It on Mulberry Street, hit the market in 1937, and the world of children's literature was changed forever. Seuss's playful drawings were a perfect complement to his simple language. From "The Complete Guide to the TOEFL Tests" by Bruce Rogers Question 40: A. showed B. emerged C. appeared D. happened Question 41: A. less B. more C. as D. most Question 42: A. Before B. By C. Since D. Till Question 43: A. for B. to C. with D. at Question 44: A. the great B. the greatest C. the greatness D. the greater Question 45: A. whom B. who C. whose D. who's Question 46: A. forgetful B. forgotten C. forgetting D. unforgettable Question 47: A. became B. had become C. would become D. has become Trang 5/6 - Mã đề thi 913 Question 48: A. other B. one another C. each other D. another Question 49: A. in B. about C. at D. from Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. Question 50: If I had worked harder, I would have passed the exam. A. Although I worked very hard, I did not pass the exam. B. I passed the exam because I worked harder than others. C. I failed the exam, so I will have to work harder. D. As I did not work hard enough, I did not pass the exam. Question 51: "If I were you, I would take this chance for further study," he said to her. B. He reminded her to take this chance to study further. C. He ordered her to take that chance for further study. D. He instructed her to take this chance for further study. Question 52: "You must wear the seat belt when driving!" she said to him. A. She told him to wear the seat belt when he drove. B. She complained that he wore the seat belt as he drove. C. She confirmed that he wore the seat belt when driving. D. She encouraged him to wear the seat belt when driving. Question 53: I used to have Peter mow the lawn on Saturday mornings. A. I was familiar with mowing the lawn with Peter every Saturday morning. B. I am used to having the lawn mown by Peter every Saturday morning. C. Peter often helps me mow the lawn on Saturday mornings. D. Peter often mowed the lawn for me on Saturday mornings. Question 54: The gardens are open each day for visitors to enjoy the flower displays. A. As long as visitors enjoy the flower displays, the gardens are still open each day. B. In order to enjoy the flowers each day, visitors open their own displays. C. There are too many flower displays for visitors to enjoy each day. D. The gardens are open each day so that visitors can enjoy the flower displays. Question 55: "Sure, I'll lend you my car this afternoon," Richard said to me. A. Richard agreed to lend me his car. B. Richard asked me to lend him my car. C. Richard suggested lending me his car. D. Richard refused to lend me his car. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions. or hot or cold. A. how B. since it C. whether it D. it Question 57: Sue: "These flowers are so beautiful! Thank you very much, Bill." A. Don't mention it. B. Don't worry! C. That's right. D. Good job! A. consequently B. but C. furthermore D. moreover A. need not B. would not have C. may not D. need not have A. got over B. turned off C. turned down D. taken away A. so that B. unless C. in order to D. though Trang 6/6 - Mã đề thi 913 A. to have been discussed B. having been discussed C. being discussed D. to have discussed A. both professional or friendly B. either friendly nor professional C. neither professional or friendly D. both friendly and professional A. Seen B. Be seen C. Seeing D. Having seen A. was B. was being C. is D. has been A. won B. win C. winning D. have won A. and B. but as well C. but also D. but A. is for staying B. to stay C. to stay at D. is to stay at A. don't you B. will you C. aren't you D. shall you A. at B. during C. by D. for A. A chapter two B. The chapter two C. Chapter two D. A second chapter A. thickness B. thicken C. thickly D. thick A. rose B. has risen C. was raising D. raises A. which B. what C. while D. that A. that B. what C. where D. which A. surprise B. attention C. sympathy D. thought A. slowly than B. not fast as C. much faster than D. as much fast as A. would not be B. must not be C. would not have been D. could not have been Question 79: Woman: "Excuse me, where's Nguyen Hue Street, please?" A. I think you're right. B. Over there, I think. C. OK, so long. D. Yes, that's correct. A. Because B. But for C. According to D. Thanks to ---------------------------------------------------------- THE END ---------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn thi: TIẾNG ANH; Khối A1,D1 (Đáp án có 02 trang) Mã đề - Đáp án Câu 296 394 528 647 752 913 1 B B A C D C 2 D D B B B C 3 A C B A D B 4 B A C B A C 5 C C D D D B 6 D C C A C A 7 B D A A A D 8 B A C C A C 9 C D A C C C 10 B B B C A B 11 D C A A A A 12 C B D D C D 13 A D A B D B 14 C B D A B D 15 C C D B D D 16 D D A D C A 17 D C C D B D 18 B A C B C C 19 B C C C B B 20 A C D D A B 21 D B D D A C 22 A B D D A D 23 C B C C D B 24 B A A C A A 25 A D A A A B 26 C A D D B B 27 D B A A A A 28 B C B C C B 29 A A A B C A 30 B D D A B A 31 C A C A C D 32 B D C B B D 33 C C A D D B 34 D A B C D D 35 D B C D A A 36 A B B C C B 37 C C B C D D 38 A D A C C B 39 C C C D D C 40 C A B B B C 41 B C A A D C 42 A B D A D C Mã đề - Đáp án Câu 296 394 528 647 752 913 43 B A C B A A 44 A D A B C B 45 A D B B B C 46 A A C D B D 47 A D D D A A 48 C A A C B A 49 D B B B C A 50 A A D B A D 51 B B C A D A 52 B D D A A A 53 B B B B D D 54 D A B D A D 55 D D D A B A 56 C C D D B C 57 B C D B D A 58 C B B C B B 59 B B A D A D 60 C C B D D C 61 D D B A D A 62 D D C D C A 63 C D C A A D 64 B A C A B A 65 A A B A C D 66 C D B D C C 67 D C B D C C 68 A C A A A C 69 C A A C D B 70 D A D B B B 71 D B B C C C 72 A B C C B D 73 A A C C B B 74 A D D B C D 75 D B A C C C 76 C C D A C B 77 D B A C D C 78 B C B B B A 79 A D C B B B 80 D A D B D D

Đề Thi Và Key Đại Học Môn Tiếng Anh Khối A1 Năm 2014

Đề thi và Key đại học môn Tiếng Anh khối A1 năm 2014 với 80 câu trắc nhiệm, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi được đánh giá là dễ hơn so với các năm trước đó. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo, link tải file PDF đầy đủ ở cuối bài viết

A. were B. have been C. are D. would be

A. neither B. too C. also D. either

A. you offer B. being offered C. to offer D. once offering

A. other than B. including C. rather than D. outside

A. which B. what C. that D. when

A. the largest one B. the large one C. the largest of which D. the larger of which

Thông điệp gửi tới độc giả : chúng tôi

Các Khối Thi Xét Tuyển Đại Học

Cập nhật lúc: 08:03:04/03-03-2017 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021

Các khối thi hay tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng 2017 xét tuyển tất cả các trường đại học cao đẳng nói chung và các trường quân đội, công an nói riêng luôn rất được học sinh quan tâm.

TT

Tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống

1

Toán, Vật lý, Hóa Học

A00

2

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3

Toán, Hóa Học, Sinh học

B00

4

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

6

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D02

7

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

8

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D04

9

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D05

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D06

Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu

1

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2

H00

2

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT

H01

3

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

N00

4

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

M00

5

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT

T00

6

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

V00

7

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V01

8

Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2

S00

9

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

R00

10

Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề

K00

Các tổ hợp môn mới

1

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

2

Toán, Vật lí, Lịch sử

A03

3

Toán, Vật lí, Địa lí

A04

4

Toán, Hóa học, Lịch sử

A05

5

Toán, Hóa học, Địa lí

A06

6

Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

7

Toán, Văn, Khoa học xã hội 

A15

8

Toán, Văn, Khoa học tự nhiên

A16

9

Toán, Vật lý, Khoa học tự nhiên

A17

10

Toán, Sinh học, Lịch sử

B01

11

Toán, Sinh học, Địa lí

B02

12

Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

13

Toán, Sinh học, Khoa học tự nhiên

B05

14

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

15

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C02

16

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C03

17

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

18

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

C05

19

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

C06

20

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

C07

21

Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

C08

22

Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí

C09

23

Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử

C10

24

Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí

C11

25

Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử

C12

26

Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí

C13

27

Toán, Văn, GDCD

C14

28

Toán, Văn, KHXH

C15

29

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

30

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

31

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

32

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

33

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

D11

34

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D12

35

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D13

36

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

37

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

38

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D16

39

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D17

40

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D18

41

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D19

42

Toán,  Địa lí, Tiếng Trung

D20

43

Toán, Hóa Học, Tiếng Đức

D21

44

Toán, Hóa Học, Tiếng Nga

D22

45

Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật

D23

46

Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp

D24

47

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D25

48

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D26

49

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D27

50

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D28

51

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D29

52

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D30

53

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D31

54

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D32

55

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D33

56

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D34

57

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D35

58

Toán, Lịch sử, Tiếng Đức

D36

59

Toán, Lịch sử, Tiếng Nga

D37

60

Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật

D38

61

Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp

D39

62

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

D40

63

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

D41

64

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

D42

65

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

D43

66

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D44

67

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

D45

68

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức

D46

69

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga

D47

70

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật

D48

71

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp

D49

72

Văn, Anh, Khoa học tự nhiên

D72

73

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

D78

74

Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

D90

75

Toán, ANh, Khoa học xã hội

D96

Bạn đang đọc nội dung bài viết Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!