Cập nhật nội dung chi tiết về Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Sau 2 bài về bí quyết luyện thi tiếng anh phần 1 và bí quyết luyện thi tiếng anh phần 2 , Xin giới thiệu với các bạn phần tiếp theo, gồm các bài hướng dẫn kỹ năng làm bài thi môn tiếng Anh.
1. Những kĩ năng khi làm bài thi môn tiếng Anh
Để xây dựng được cho mình những cách học tiếng Anh thành công đã khó, việc áp dụng những phương pháp ấy vào việc giải quyết các bài thi cũng không dễ dàng. Để các sĩ tử có thể vượt qua được thử thách của một bài thi môn ngoại ngữ này, chúng tôi xin chia sẻ với bạn đọc một số “bí kíp” sau:
Cấu trúc đề thi môn tiếng anh
Đề thi ĐH, CĐ môn tiếng Anh theo cấu trúc của Bộ Giao Dục và Đào tạo có 80 câu hỏi và không có phần riêng để thí sinh lựa chọn. Có thể chia cấu trúc đề thi thành 6 phần cơ bản sau:
Đánh trọng âm trên từ (khoảng 5 câu)
Cấu trúc câu, cụm từ, cụm động từ… (khoảng 25-30 câu), từ vựng (khoảng 3-5 câu).
Chọn lỗi sai (khoảng 5-10 câu).
Hoàn thành câu dựa trên từ cho sẵn (khoảng 5 câu).
Chọn câu có nghĩa tương đương với câu gốc (viết lại câu, khoảng 5 câu).
Đọc hiểu, chọn câu trả lời hoặc từ cho sẵn (khoang 25- 30 câu ).
Phương pháp làm đề thi môn tiếng Anh
Với 80 câu hỏi làm trong 90 phút, các bạn cần bình tĩnh, nên đọc rõ yêu cầu của đề, yêu cầu của từng phần, nhìn lướt nhanh toàn bộ đề để xem đề yêu cầu gì, có khi phần chú ý, hoặc yêu cầu lại để cuối đề thi. Khi làm bài các bạn nên làm tới đâu chắc tới đó, đánh dấu ngay vào phiếu trả lời, tránh làm nháp rồi mới điền vào phiếu trả lời sau, nếu điền vào phiếu trả lời sau có bạn làm đúng nhưng khi điền vào lại vội vàng điền lệch câu, như vậy sai một loạt các câu tiếp theo.
Chú ý: Để tránh tình trạng bỏ sót các câu, các bạn hãy nhớ phương pháp loại suy là tối ưu nhất. nếu gặp trường hợp khó quá cũng phải loại dần từng phương án, sau đó chọn phương án thích hợp nhất, không được bỏ trống bất cứ câu nào.
Trọng âm
Đề thi ĐH, CĐ môn tiếng Anh thường có 5 câu đánh trọng âm từ vì vậy các bạn cần nhớ các quy tắc đánh trọng âm. Để làm dạng bài này, trước tiên các bạn cần chọn từ có quy tắc đánh trọng âm và loại trừ các từ không có quy tắc hoặc đang phân vân chưa rõ trọng âm ở đâu. Các bạn chỉ cần tìm ra trọng âm của 3 trong 4 từ đã cho là có thể hoàn thành bài tập này.
Một số quy tắc đánh trọng âm:
Trọng âm thường rơi vào âm trước các từ có đuôi: ic, ics, ical, ial, ion, ity, ety, ive, ilar, ular, ulous, age, ure…
Với động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Danh từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đối với từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên (từ phải sang trái)
Từ có đuôi: ate, y, ise hoặc ize, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên, hay từ phải sang trái.
Ví dụ:
A. fantastic B. political C. financial D. dictionary
A. delicious B. cabbage C. banana D. irregular
Câu 1: đáp án là D (theo quy tắc 1). Các đáp án A, B, C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án D, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 2: đáp án là B do trọng âm của các phương án A, C, D trọng âm đều rơi vào âm thứ 2, riêng đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trắc nghiệm chọn từ hoặc cụm từ
Đây là dạng bài điền vào chỗ trống, học sinh phải lựa chọn một trong bốn phương án để hoàn thành câu bị thiếu đảm bảo tính logic và đúng ngữ pháp.
Nếu từ vựng thì cần biết loại từ vựng như tính từ, danh từ, động từ, trạng từ, số ít, số nhiều, khẳng định, phủ định, tiền tố, hậu tố,…
Nếu là về mặt ngữ nghĩa, cần lựa chọn từ nào có nghĩa hợp logic nhất hoặc cùng các cụm từ khác trong câu tạo nên một cụm hoặc thành ngữ có nghĩa logic nhất.
Tiếp theo, cần đọc kĩ câu văn, dịch qua ý nghĩa của câu, xác định xem yếu tố còn thiếu là gì, không nên chọn câu trả lời khi chưa đọc xong hết câu.
My hobby is learning English, listening to music, AND … chess.
To play B. play C. playing D. played
Đáp án đúng là C vì đây là cấu trúc song song, các động từ cùng đuôi “ing” giống nhau.
(Hết phần 1)
Đề Thi Tuyển Sinh Cao Đẳng Năm 2013 Môn: Tiếng Anh; Khối A1 Và Khối D1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. independence B. experiment C. individual D. reputation
Question 2: A. physical B. musical C. possible D. domestic
Question 3: A. alive B. ancient C. central D. vacant
Question 4: A. answer B. reduce C. product D. offer
Question 5: A. poverty B. pottery C. decision D. astronaut
cheered wildly, the football match became exciting all through it. Question 39: I had to do my homework. I could not help my mother with the washing-up. A. It was impossible for me to do my homework although my mother helped me with the washing-up. B. I could not help my mother with the washing-up until I finished my homework. C. Because I was busy doing my homework, I could not help my mother with the washing-up. D. I could not do my homework because I had to help my mother with the washing-up. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 40 to 49. In most of the earliest books for children, illustrations were an afterthought. But in the Caldecott "toy occupied far more space in the book. One can almost read the story from the dramatic action in the pictures. around the world. In the best, the words and illustrations seem to complement each other perfectly. Often a Geisel. His first children's book, And to Think That I Saw It on Mulberry Street, hit the market in 1937, and the world of children's literature was changed forever. Seuss's playful drawings were a perfect complement to his simple language. From "The Complete Guide to the TOEFL Tests" by Bruce Rogers Question 40: A. showed B. emerged C. appeared D. happened Question 41: A. less B. more C. as D. most Question 42: A. Before B. By C. Since D. Till Question 43: A. for B. to C. with D. at Question 44: A. the great B. the greatest C. the greatness D. the greater Question 45: A. whom B. who C. whose D. who's Question 46: A. forgetful B. forgotten C. forgetting D. unforgettable Question 47: A. became B. had become C. would become D. has become Trang 5/6 - Mã đề thi 913 Question 48: A. other B. one another C. each other D. another Question 49: A. in B. about C. at D. from Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. Question 50: If I had worked harder, I would have passed the exam. A. Although I worked very hard, I did not pass the exam. B. I passed the exam because I worked harder than others. C. I failed the exam, so I will have to work harder. D. As I did not work hard enough, I did not pass the exam. Question 51: "If I were you, I would take this chance for further study," he said to her. B. He reminded her to take this chance to study further. C. He ordered her to take that chance for further study. D. He instructed her to take this chance for further study. Question 52: "You must wear the seat belt when driving!" she said to him. A. She told him to wear the seat belt when he drove. B. She complained that he wore the seat belt as he drove. C. She confirmed that he wore the seat belt when driving. D. She encouraged him to wear the seat belt when driving. Question 53: I used to have Peter mow the lawn on Saturday mornings. A. I was familiar with mowing the lawn with Peter every Saturday morning. B. I am used to having the lawn mown by Peter every Saturday morning. C. Peter often helps me mow the lawn on Saturday mornings. D. Peter often mowed the lawn for me on Saturday mornings. Question 54: The gardens are open each day for visitors to enjoy the flower displays. A. As long as visitors enjoy the flower displays, the gardens are still open each day. B. In order to enjoy the flowers each day, visitors open their own displays. C. There are too many flower displays for visitors to enjoy each day. D. The gardens are open each day so that visitors can enjoy the flower displays. Question 55: "Sure, I'll lend you my car this afternoon," Richard said to me. A. Richard agreed to lend me his car. B. Richard asked me to lend him my car. C. Richard suggested lending me his car. D. Richard refused to lend me his car. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions. or hot or cold. A. how B. since it C. whether it D. it Question 57: Sue: "These flowers are so beautiful! Thank you very much, Bill." A. Don't mention it. B. Don't worry! C. That's right. D. Good job! A. consequently B. but C. furthermore D. moreover A. need not B. would not have C. may not D. need not have A. got over B. turned off C. turned down D. taken away A. so that B. unless C. in order to D. though Trang 6/6 - Mã đề thi 913 A. to have been discussed B. having been discussed C. being discussed D. to have discussed A. both professional or friendly B. either friendly nor professional C. neither professional or friendly D. both friendly and professional A. Seen B. Be seen C. Seeing D. Having seen A. was B. was being C. is D. has been A. won B. win C. winning D. have won A. and B. but as well C. but also D. but A. is for staying B. to stay C. to stay at D. is to stay at A. don't you B. will you C. aren't you D. shall you A. at B. during C. by D. for A. A chapter two B. The chapter two C. Chapter two D. A second chapter A. thickness B. thicken C. thickly D. thick A. rose B. has risen C. was raising D. raises A. which B. what C. while D. that A. that B. what C. where D. which A. surprise B. attention C. sympathy D. thought A. slowly than B. not fast as C. much faster than D. as much fast as A. would not be B. must not be C. would not have been D. could not have been Question 79: Woman: "Excuse me, where's Nguyen Hue Street, please?" A. I think you're right. B. Over there, I think. C. OK, so long. D. Yes, that's correct. A. Because B. But for C. According to D. Thanks to ---------------------------------------------------------- THE END ---------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn thi: TIẾNG ANH; Khối A1,D1 (Đáp án có 02 trang) Mã đề - Đáp án Câu 296 394 528 647 752 913 1 B B A C D C 2 D D B B B C 3 A C B A D B 4 B A C B A C 5 C C D D D B 6 D C C A C A 7 B D A A A D 8 B A C C A C 9 C D A C C C 10 B B B C A B 11 D C A A A A 12 C B D D C D 13 A D A B D B 14 C B D A B D 15 C C D B D D 16 D D A D C A 17 D C C D B D 18 B A C B C C 19 B C C C B B 20 A C D D A B 21 D B D D A C 22 A B D D A D 23 C B C C D B 24 B A A C A A 25 A D A A A B 26 C A D D B B 27 D B A A A A 28 B C B C C B 29 A A A B C A 30 B D D A B A 31 C A C A C D 32 B D C B B D 33 C C A D D B 34 D A B C D D 35 D B C D A A 36 A B B C C B 37 C C B C D D 38 A D A C C B 39 C C C D D C 40 C A B B B C 41 B C A A D C 42 A B D A D C Mã đề - Đáp án Câu 296 394 528 647 752 913 43 B A C B A A 44 A D A B C B 45 A D B B B C 46 A A C D B D 47 A D D D A A 48 C A A C B A 49 D B B B C A 50 A A D B A D 51 B B C A D A 52 B D D A A A 53 B B B B D D 54 D A B D A D 55 D D D A B A 56 C C D D B C 57 B C D B D A 58 C B B C B B 59 B B A D A D 60 C C B D D C 61 D D B A D A 62 D D C D C A 63 C D C A A D 64 B A C A B A 65 A A B A C D 66 C D B D C C 67 D C B D C C 68 A C A A A C 69 C A A C D B 70 D A D B B B 71 D B B C C C 72 A B C C B D 73 A A C C B B 74 A D D B C D 75 D B A C C C 76 C C D A C B 77 D B A C D C 78 B C B B B A 79 A D C B B B 80 D A D B D DĐề Thi Và Key Đại Học Môn Tiếng Anh Khối A1 Năm 2014
Đề thi và Key đại học môn Tiếng Anh khối A1 năm 2014 với 80 câu trắc nhiệm, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi được đánh giá là dễ hơn so với các năm trước đó. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo, link tải file PDF đầy đủ ở cuối bài viết
A. were B. have been C. are D. would be
A. neither B. too C. also D. either
A. you offer B. being offered C. to offer D. once offering
A. other than B. including C. rather than D. outside
A. which B. what C. that D. when
A. the largest one B. the large one C. the largest of which D. the larger of which
Thông điệp gửi tới độc giả : chúng tôi
Các Khối Thi Xét Tuyển Đại Học
Cập nhật lúc: 08:03:04/03-03-2017 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021
Các khối thi hay tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng 2017 xét tuyển tất cả các trường đại học cao đẳng nói chung và các trường quân đội, công an nói riêng luôn rất được học sinh quan tâm.
TT
Tổ hợp
Mã tổ hợp môn
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống
1
Toán, Vật lý, Hóa Học
A00
2
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
3
Toán, Hóa Học, Sinh học
B00
4
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
6
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D02
7
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
8
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D04
9
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D05
10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D06
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu
1
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2
H00
2
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT
H01
3
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
N00
4
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
M00
5
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT
T00
6
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
V00
7
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
V01
8
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2
S00
9
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
R00
10
Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề
K00
Các tổ hợp môn mới
1
Toán, Vật lí, Sinh học
A02
2
Toán, Vật lí, Lịch sử
A03
3
Toán, Vật lí, Địa lí
A04
4
Toán, Hóa học, Lịch sử
A05
5
Toán, Hóa học, Địa lí
A06
6
Toán, Lịch sử, Địa lí
A07
7
Toán, Văn, Khoa học xã hội
A15
8
Toán, Văn, Khoa học tự nhiên
A16
9
Toán, Vật lý, Khoa học tự nhiên
A17
10
Toán, Sinh học, Lịch sử
B01
11
Toán, Sinh học, Địa lí
B02
12
Toán, Sinh học, Ngữ văn
B03
13
Toán, Sinh học, Khoa học tự nhiên
B05
14
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C01
15
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C02
16
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C03
17
Ngữ văn, Toán, Địa lí
C04
18
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
C05
19
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
C06
20
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C07
21
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
C08
22
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí
C09
23
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử
C10
24
Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí
C11
25
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử
C12
26
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí
C13
27
Toán, Văn, GDCD
C14
28
Toán, Văn, KHXH
C15
29
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
30
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
31
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D09
32
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D10
33
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D11
34
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D12
35
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D13
36
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
37
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D15
38
Toán, Địa lí, Tiếng Đức
D16
39
Toán, Địa lí, Tiếng Nga
D17
40
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
D18
41
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
D19
42
Toán, Địa lí, Tiếng Trung
D20
43
Toán, Hóa Học, Tiếng Đức
D21
44
Toán, Hóa Học, Tiếng Nga
D22
45
Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật
D23
46
Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp
D24
47
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D25
48
Toán, Vật lí, Tiếng Đức
D26
49
Toán, Vật lí, Tiếng Nga
D27
50
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
D28
51
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
D29
52
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
D30
53
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D31
54
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D32
55
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D33
56
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D34
57
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D35
58
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức
D36
59
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga
D37
60
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật
D38
61
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp
D39
62
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung
D40
63
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
D41
64
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
D42
65
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D43
66
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D44
67
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D45
68
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức
D46
69
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga
D47
70
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật
D48
71
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp
D49
72
Văn, Anh, Khoa học tự nhiên
D72
73
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
D78
74
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
D90
75
Toán, ANh, Khoa học xã hội
D96
Bạn đang đọc nội dung bài viết Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!