Đề Xuất 5/2023 # / Khoa Học Tự Nhiên / Toán Học # Top 8 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 5/2023 # / Khoa Học Tự Nhiên / Toán Học # Top 8 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về / Khoa Học Tự Nhiên / Toán Học mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giáo trình Thống kê vận tải – Trần Vũ Hòa

Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của thống kê học Chương 2: Quá trình nghiên cứu của thống kê Chương 3: Điều tra chọn mẫu Chương 4: Phân tổ thống kê Chương 5: Các mức độ của hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp Chương 6: Hồi quy và tương quan Chương 7: Dãy số biến động theo thời gian Chương 8: Chỉ số thống kê Chương 9: Sử dụng phần mềm thống kê SPSS Xác Suất và Thống Kê – Hồ Công Xuân Vũ Ý

1. Biến cố và xác suất 2. Cách tính xác suất 3. Xác suất câ điều kiện và công thức xác suất toàn phần 4. Dãy phép thử độc lập 5. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 6. Các số đặc trưng cõa biến ngẫu nhiên 7. Một số luật phân phối thông dụng 8. Biến ngẫu nhiên nhiều chiều Giáo trình Xử lý số liệu thực nghiệm – TS. Mai Xuân Trung

Chương I: Đánh giá các sai số trong thực nghiệm Chương II: Các phân bố thường dùng trong xử lý số liệu Chương III: Phân tích các quy luật thực nghiệm dựa trên các cơ sở hồi quy tuyến tính Chương IV: Phương pháp bình thương tối thiểu phi tuyến

Chương 1: Một số vấn đề chung về thống kê học Chương 2: Quá trình nghiên cứu thống kê Chương 3: Phân tổ thống kê Chương 4: Các mức độ của hiện tượng kinh tế – xã hội Chương 5: Sự biến động của các hiện tượng kinh tế – xã hội Giáo trình Phương pháp tối ưu – Lê Đắc Nhường

Chương 1 Mô hình bài toán tối ưu Chương 2. Tập phương án của bài toán tối ưu Chương 3. Phương pháp đơn hình Chương 4. Lý thuyết đối ngẫu và bài toán tối ưu đối ngẫu Chương 5. Bài toán vận tải Chương 6. Giải bài toán tối ưu trên máy tính Tài liệu tham khảo Phép Tính Vi Tích Phân Hàm Một Biến – Hồ Công Xuân Vũ ý

1. Số thực 2. Hàm Số 3. Giới Hạn Dãy số 4. Giới Hạn Hàm số 5. Hàm Liên Tục và Hàm Liên Tục Đều 6. Đạo Hàm và Vi Phân 7. Các Định Lý Cơ Bản về Đạo Hàm 8. Ứng Dụng của Đạo Hàm và Vi Phân 9. Tích Phân Bất Định 10. Tích Phân Xác Định 11. Tích Phân Suy Rộng Tài Liệu Tham Khảo

Chương I. Giới thiệu môn học Chương II. Thu thập và trình bày dữ liệu Chương III. Tóm tắt dữ liệu bằng các đại lượng thống kê mô tả Chương IV. Ước lượng các đặc trưng của tổng thể Chương V. Kiểm định giả thuyết về các đặc trưng tổng thể Chương VI. Phân tích phương sai một yếu tố Chương VII. Kiểm định phi tham số Chương VIII. Chỉ số

Chương 1 : Tập hợp – lực lượng của các tập hợp Chương 2 : Không gian tôpô Chương 3 : Không gian mêtric Solution of boundary layer equations – Prabal Talukdar

Lý thuyết lớp biên . Boundary layer Approximation . Scale Analysis . Similarity Variable . Variable Transformation . Blasius Solution . Energy Equation .. . Clinton-Colburn Analogy Chuyên đề Toạ độ trong mặt phẳng – Trần Mạnh Lương

Tổng hợp các dạng toán từ dễ đến khó của chuyên đề tọa độ trong mặt phẳng. Những đề thi các năm gần đây và những bài toán hay tổng hợp từ các đề thi thử! Dạng II : Sử dụng tích vô hướng Hình học sơ cấp: Góc định hướng – Nhóm 1 Toán 4A

I. Lý thuyết 1. Góc định hướng giữa hai tia 2. Góc định hướng giữa hai đường thẳng 3. Góc nội tiếp 4. Tứ giác nội tiếp 5. Quỹ tích II. Bài tập. 16 Bài tập và bài giải

Một số hướng dẫn trong toán xác suất. Tutorial 1: Dynkin systems Tutorial 2: Caratheodory’s Extension Tutorial 3: Stieltjes-Lebesgue Measure Tutorial 4: Measurability Tutorial 5: Lebesgue Integration Tutorial 6: Product Spaces Tutorial 7: Fubini Theorem Tutorial 8: Jensen inequality Tutorial 9: Lp-spaces, p ∈ [1, +∞] Tutorial 10: Bounded Linear Functionals in L2 Tutorial 11: Complex Measures Tutorial 12: Radon-Nikodym Theorem Giáo trình Giải toán bằng máy tính Casio Fx570MS – Lê Tấn Định

Giải toán trên máy tính bỏ túi Fx570MS I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn II. Phương trình một ẩn III. Hàm số và đồ thị III. đạo hàm và ứng dụng IV. Hàm mũ và phương trình mũ V. Hàm lôgarit và phương trình lôgarit VI. Hình học không gian Bài giảng Xác suất & thống kê – Nguyễn Đức Phương

1. Biến cố, xác suất của biến cố 2. Biến ngẫu nhiên 3. Một số phân phối xác suất thông dụng 4. Luật số lớn và các định lý giới hạn 5. Véctơ ngẫu nhiên 6. Lý thuyết mẫu 7. Ước lượng tham số 8. Kiểm định giả thiết 9. Tương quan, hồi qui A. Các bảng giá trị xác suất B. Giải thích lý thuyết Tài liệu tham khảo

/ Khoa Học Tự Nhiên / Địa Lý

158

mục.

1

2345678910

Số kết quả tìm thấy:mục.

Tiểu mục:

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 12. A/ LÝ THUYẾT B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH TRỤC Bài số 1: Biết giờ ở kinh tuyến số 1000 Đ là 16 giờ ngày 19/9/2004. Tính giờ ở kinh tuyến mang số 1000 T,1150 T ,1760 Đ .. Bài tập 21 : Ngày 26/1/2005 là thứ 4.vậy ngày 26/1/2010 là thứ mấy? Giáo trình GIS và viễn thám đại cương – Nguyễn Hữu Duy Viễn

LỜI NÓI ĐẦU PHẦN 1: VIỄN THÁM – RS Chương 1. Khái quát về viễn thám Chương 2. Phân loại ảnh viễn thám Chương 3. Giải đoán – xử lý ảnh viễn thám PHẦN 2: HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ – GIS Chương 1. Khái quát về GIS Chương 2. Xây dựng dữ liệu GIS Chương 3. Phân tích dữ liệu GIS Chương 4. Hiển thị và xuất dữ liệu GIS Tài liệu tham khảo chính Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional – Phần cơ bản – ThS. Đỗ Thị Việt Hương

Chương 1. Tổng quan về phần mềm mapinfo Chương 2. Thực đơn và các chức năng cơ bản của nó Chương 3. Xây dựng dữ liệu không gian Chương 4. Xây dựng dữ liệu thuộc tính Chương 5. Chuyển đối dữ liệu và lưới chiếu trong mapinfo Bài giảng Địa lý 2 – ThS. Dương thị Mai Thương

Chương 1. Địa lý một số nước trên thế giới Chương 2. Địa lý tự nhiên Việt Nam Chương 3: Địa lý dân cư Việt Nam Chương 4: Địa lý kinh tế Việt Nam Tài liệu tham khảo Giáo trình MapInfo – Nhóm Công nghệ Hệ thông tin địa lý

Chương 1: Hệ thống menu và các chức năng cơ bản của MapInfo Chương 2: Các khái niệm cơ bản trong MapInfo Chương 3: Table và quản lí cơ sở dữ liệu trong MapInfo Chương 4: Bản đồ máy tính và các lớp thông tin Chương 5: Vẽ và biên tập các đối tượng bản đồ Chương 6: Tạo trang trình bày (layout) Chương 7: Phân tích địa lý trong MapInfo Bài giảng Viễn thám và GIS – Hoàng Thanh Tùng

Handout bài giảng. Chương I: Giới Thiệu về kỹ thuật viễn thám Chương II: Cơ sở kỹ thuật viễn thám Chương III: Sensor và hệ thống thông tin viễn thám Chương IV: Xử lý thông tin viễn thám Chương V: Giới thiệu về GIS Chương VI: GIS và thế giới thực Chương VII: Hệ tọa độ dùng trong GIS Chương VIII: Thu thập dữ liêu cho GIS Chương IX: Phân tích xử lý thông tin trong GIS

Phần A – Các quy luật địa lý chung của Trái Đất. Chương I: Quy luật về tính thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý Chương II: Quy luật về sự tuần hoàn vật chất và năng lượng trong lớp vỏ địa lý. Chương III: Quy luật về các hiện tượng có nhịp điệu trong lớp vỏ địa lý. Chương IV: Quy luật địa đới và phi địa đới Phần B – Cảnh quan học Chương I: Cảnh quan địa lý

Chương I: Địa lý học là hệ thống các khoa học. Chương II: Các giai đoạn chính trong nhận thức về bề mặt quả đất và các giai đoạn phát triển chính của địa lí học. Chương III: Trái đất. Bản đồ học đại cương – Nhóm tác giả

Lời nói đầu Chương I. Bản đồ học Chương II. Bản đồ địa lý Chương III. Cơ sở toán học của bản đồ Chương IV. Ngôn ngữ bản đồ Chương V: Tổng quát hoá bản đồ Chương VI. Phân loại bản đồ địa lí tập bản đồ địa lí Chương VII. Thành lập bản đồ địa lí Chương VIII: Sử dụng bản đồ địa lí Tài liệu tham khảo Bài giảng Địa lý kinh tế – Xã hội Việt Nam 1 – Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Dành cho Cao đẳng Sư phạm Địa lý Chương 1. Đánh giá ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên Chương 3. Địa lý nông – lâm – ngư nghiệp Chương 4. Địa lý công nghiệp Chương 5. Địa lý dịch vụ Tài liệu tham khảo Phụ lục Địa lí kinh tế – xã hội đại cương – Trần Quang Bắc

Chương I. Đối tượng, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Chương II. Môi trường, tài nguyên và nền sản xuất xã hội Chương III. Địa lí dân cư và quần cư Chương IV. Địa lí các ngành thuộc khu vực I: Nông-Lâm-Ngư nghiệp Chương V. Cơ sở địa lí kinh tế của các ngành thuộc khu vực II: Địa lí công nghiệp Bài giảng Tin học ứng dụng vẽ bản đồ – Trần Quốc Vinh, ..

Lời nói đầu PHẦN A: LÝ THUYẾT Chương 1: Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Chương 2: Mô hình dữ liệu bản đồ Chương 3: Chuẩn hoá dữ liệu bản đồ Chương 4: Hệ thống phần mềm chuẩn lập bản đồ PHẦN B: BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN PHỤ LỤC Tài liệu tham khảo.

Chương 1: Tổng quan về viễn thám Chương 2: Lý thuyết phản xạ phổ của các đối tượng Chương 3: Tăng cường chất lượng ảnh viễn thám Chương 4: Nắn chỉnh hình học ảnh viễn thám Chương 5: Phân loại thông tin trên ảnh viễn thám

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science (HCMUS)

Mã trường: QST

Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa

Lĩnh vực: Công nghệ

Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM

Điện thoại: (+84) 286 2884 499

Email:

Website: https://www.hcmus.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

(Thông tin tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chính thức của HCMUS cập nhật ngày 9/3/2021)

1, Các ngành tuyển sinh

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08

Ngành Sinh học (Chất lượng cao)

Mã nhóm ngành: 7420101_CLC

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90

Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7420201_CLC

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90

Ngành Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Hóa học (Chất lượng cao)

Mã nhóm ngành: 7440112_CLC

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Hóa học (Chương trình CLC liên kết Việt – Pháp)

Mã ngành: 7440112_CLC

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24

Ngành Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Khoa học môi trường (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7440301_CLC

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Nhóm ngành Toán học, Toán Tin, Toán ứng dụng

Mã xét tuyển: 7460101_NN

Chỉ tiêu: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201_NN

Chỉ tiêu: 400

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã nhóm ngành: 7480201_CLC

Chỉ tiêu: 440

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

Ngành Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp)

Mã nhóm ngành: 7480201_VP

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)

Mã nhóm ngành: 7510401_CLC

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207_CLC

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90

Ngành Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

Ngành Công nghệ thông tin (liên kết quốc tế)

Đại học Kỹ thuật Auckland cấp bằng

Mã ngành: 7480201_LK

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2021 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)

Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)

Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)

Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)

Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu: Tối đa 4%

    Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: Từ 10 – 20% theo ngành/nhóm ngành.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: Từ 15 – 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Điểm sàn theo quy định của trường ĐH KHTN – ĐHQGHCM.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐGQG TPHCM tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: Từ 30 – 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học tự nhiên.

    Phương thức 5: Áp dụng với người nước ngoài

Chỉ tiêu: Tối đa 1% theo ngành/nhóm ngành

Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh người Việt Nam học tại trường nước ngoài tại Việt Nam

Thí sinh người nước ngoài học tại trường THPT ở nước ngoài

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2020 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.

Tên ngành Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Đào tạo tại cơ sở TPHCM

Sinh học 16 16 18

Công nghệ sinh học 20.7 22.12 25

Vật lý học 16 16.05 17

Hóa học 20.5 21.8 25

Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 19.4 19.25 22

Khoa học vật liệu 16.1 16.05 17

Địa chất học 16.05 16.05 17

Hải dương học 16 16.15 17

Khoa học môi trường 16 16 17

Toán học 16.05 16.1 20

Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16.05 17

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.85 20 23

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 22.75 25 27.2

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 20.1 21

Kỹ thuật hạt nhân 16.9 17 17

Vật lý y khoa

22

Công nghệ vật liệu

18

Kỹ thuật địa chất

17

Chương trình chất lượng cao

Sinh học

18

Công nghệ Sinh học 18.25 20.4 23.75

Hóa học

22

Công nghệ thông tin 21.2 23.2 25.75

Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.75 19.45 22.75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.1 16.1 18

Khoa học máy tính (CTTT) 21.4 24.6 26.65

Khoa học môi trường

17

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)

24.7

Đào tại tại phân hiệu tỉnh Bến Tre

Sinh học 15.45 16

Khoa học Môi trường 15.05 16 16

Trường Đh Khoa Học Tự Nhiên Tuyển Sinh Thạc Sĩ

Cụ thể như sau:

1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thi tuyển

2. DANH MỤC CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

3. ĐIỀU KIỆN THI TUYỂN:

Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải thỏa các điều kiện sau đây:

3.1 Về văn bằng tốt nghiệp đại học: Người dự tuyển phải thỏa 1 trong các điều kiện về văn bằng như sau:

a. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp thì được dự thi vào các ngành cao học tương ứng mà không cần học bổ túc kiến thức (Xem phụ lục 2).

b. Có bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành gần tương ứng với ngành dự thi và phải hoàn thành kiến thức bổ sung các môn qui định tại Xem phụ lục 3.

c. Có bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành khác tương ứng với ngành dự thi và phải hoàn thành kiến thức chuyển đổi ngành như qui định tại Xem phụ lục 3.

Thí sinh thuộc đối tượng (b) và (c) nhưng chưa có tên ngành trong phụ lục 2 thì nộp bảng điểm tốt nghiệp cho phòng ĐT SĐH trong thời gian từ ngày thông báo đến trước ngày 30/9/2020 để Nhà trường xét môn học bổ sung và môn học chuyển đổi.

Ghi chú: Người có bằng tốt nghiệp đại học do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải có giấy chứng nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng- Bộ GDĐT

3.2. Nơi đào tạo, hệ đào tạo, xếp loại tốt nghiệp: không xét.

3.3. Về kinh nghiệm công tác chuyên môn: Không xét thâm niên công tác

3.4. Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.

3.5. Có đủ sức khỏe để học tập.

3.6. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của thông báo này

4. MÔN THI TUYỂN VÀ HÌNH THỨC THI:

4.2. Các môn thi: thí sinh sẽ thi 3 môn: cơ bản, cơ sở và ngoại ngữ

b. Môn ngoại ngữ:

– Thí sinh đạt trình độ ngoại ngữ như qui định tại mục 4.3 thì được miễn thi môn ngoại ngữ.

– Thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ như qui định tại mục 4.3 thì phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh năm 2020- đợt 2. Thí sinh chọn đăng ký thi 1 trong 4 ngoại ngữ: Anh, Pháp, Nga, Trung.

* Thí sinh chưa có văn bằng/ Chứng chỉ ngoại ngữ khi nộp hồ sơ thi tuyển thì được nộp bổ sung đến trước 16g ngày 16/10/2020 và được hoàn lại lệ phí thi môn ngoại ngữ;

* Các trường hợp nộp bổ sung văn bằng/ chứng chỉ ngoại ngữ từ ngày 19/10/2020 đến 16 giờ ngày 27/11/2020 vẫn được xét miễn nhưng không được hoàn lại lệ phí thi môn ngoại ngữ.

* Sau 16 giờ ngày 27/11/2020 các trường hợp không nộp bổ sung văn bằng/ chứng chỉ ngoại ngữ và không dự thi môn ngoại ngữ sẽ bị hủy kết quả thi môn cơ bản và cơ sở.

4.3. Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ

a) Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là ngôn ngữ của môn thi ngoại ngữ, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;

b) Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận;

c) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài là một trong các ngôn ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật;

d) Có giấy chứng nhận điểm ngoại ngữ đạt từ 50 điểm trở lên trong kỳ tuyển sinh sau đại học do ĐHQG-HCM tổ chức còn hiệu lực 2 năm kể từ ngày thi môn ngoại ngữ đến ngày nộp hồ sơ;

đ) Có chứng chỉ tiếng Anh đạt trình độ tối thiểu bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do 1 trong 14 đơn vị đã được Bộ GDĐT giao nhiệm vụ cấp chứng chỉ gồm: (1) Trường ĐH Ngoại ngữ-ĐHQG HN; (2) Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH Đà Nẵng; (3) Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH Huế; (4) Trường ĐH Sư phạm-TP.HCM; (5) Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội; (6) Trường Đại học Hà Nội; (7) ĐH Thái Nguyên; (8) Trường ĐH Cần Thơ; (9) Trường ĐH Vinh; (10) Học viên An Ninh; (11) Trường ĐH Sài Gòn; (12) Trường ĐH Ngân chúng tôi (13) Trường ĐH Trà Vinh; (14) Trường ĐH Văn Lang, các chứng chỉ phải còn thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ dự thi.

5.1. Đối tượng: thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khi bản thân thuộc các đối tượng sau

a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

b) Th­ương binh, ng­ười hư­ởng chính sách như­ th­ương binh;

c) Con liệt sĩ;

d) Anh hùng lực lư­ợng vũ trang, anh hùng lao động;

đ) Người dân tộc thiểu số;

e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.

5.2. Mức ưu tiên

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên tại mục 4.1 (kể cả người thuộc nhiều đối tượng) được:

a) Cộng vào kết quả thi mười điểm (10 điểm) cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ,

b) Và được cộng một điểm (01 điểm) cho một trong hai môn thi cơ bản, cơ sở (thang điểm 10) theo nguyên tắc như sau:

b.1) Khi một môn thi có điểm < 05 điểm và một môn thi có điểm ≥ 05 điểm thì được cộng thêm 01 điểm cho môn có điểm thi < 05 điểm;

b.2) Các trường hợp còn lại thì được cộng 01 điểm vào môn cơ sở.

6. HỒ SƠ DỰ THI, THỜI GIAN THI VÀ LỆ PHÍ:

6.1. Phát và nhận hồ sơ:

– Thí sinh liên hệ đăng ký mua hồ sơ tại phòng Đào tạo Sau đại học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên từ ngày 24/8/2020 đến 16g ngày 30/10/2020 (giờ hành chính).

– Nộp hồ sơ thi tuyển từ ngày 24/8/2020 đến 16g ngày 30/10/2020 (giờ hành chính). Nhà trường chỉ nhận các hồ sơ đầy đủ, đúng qui định, đúng thời hạn.

– Đối với sinh viên sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng 10/2020, được nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp thay cho bản sao bằng TNĐH, tuy nhiên phải nộp bổ sung bản sao hợp lệ bằng TNĐH trước ngày 27/11/2020, sau thời hạn này các thí sinh chưa nộp bổ sung bản sao bằng TNĐH sẽ bị hủy kết quả thi tuyển.

6.2. Lệ phí đăng ký dự thi và lệ phí thi (nộp cùng với nộp hồ sơ dự thi):

6.2.1. Lệ phí đăng ký dự thi: 60.000đ/ thí sinh

6.2.2. Lệ phí thi:

– Thí sinh được miễn thi ngoại ngữ: 240.000đ/ thí sinh/ 2 môn CB-CS

– Thí sinh không được miễn thi ngoại ngữ: 360.000đ/ thí sinh/ 3 môn CB-CS-NN

6.3. Ngày thi tuyển: 21/11/2020 và 22/11/2020. Lịch thi cụ thể các môn như sau:

Bạn đang đọc nội dung bài viết / Khoa Học Tự Nhiên / Toán Học trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!