Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 77 (Tập 1) Đầy Đủ Nhất mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. Giải VBT Toán lớp 5 bài 77 (Tập 1)
1.1. Bài 1 trang 94 VBT Toán 5 Tập 1:
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Tìm số học sinh thích tập hát của lớp 5A.
Phương pháp giải:
Muốn tìm số học sinh thích tập hát ta lấy số học sinh cả lớp chia cho 100 rồi nhân với 75 hoặc lấy số học sinh cả lớp nhân với 75 rồi chia cho 100.
Hướng dẫn giải chi tiết:
Số học sinh thích tập hát của lớp 5A là:
=24 (học sinh)
Đáp số: 24 học sinh
1.2. Bài 2 trang 94 VBT Toán 5 Tập 1:
Lãi suất tiết kiệm của một tháng là 0,5%. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiềm gửi lần tiền lãi là bao nhiêu đồng?
Phương pháp giải:
– Tính số tiền lãi sau 1 tháng, tức là tìm 0,5% của 3 000 000 đồng, lấy 3 000 000 chia cho 100 rồi nhân với 0,5 hoặc lấy 3 000 000 nhân với 0,5 rồi chia cho 100.
– Số tiền cả tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng = tiền gửi + tiền lãi.
Hướng dẫn giải chi tiết:
Sau một tháng số tiền lãi là:
=15000 (đồng)
Sau một tháng số tiền gửi lần tiền lãi là:
3000000 + 15000 = 3015000 (đồng)
Đáp số: 3015000 đồng
1.3. Bài 3 trang 94 VBT Toán 5 Tập 1:
Một vườn cây có 1200 cây. Tính nhẩm và điền kết quả vào chỗ chấm:
(Gợi ý: Để tính 50% số cây ta có thể lấy số cây chia cho 2)
a) 50% số cây là: ………………….
b) 25% số cây là: ………………….
c) 75% số cây là: ………………….
Phương pháp giải:
– Tính 50% số cây ta có thể lấy số cây chia cho 2.
– Tính 25% số cây ta có thể lấy số cây chia cho 4.
– Tính 75% số cây ta có thể lấy 50% số cây cộng với 25% số cây.
Hướng dẫn giải chi tiết:
a) 50% số cây là: 600 cây
b) 25% số cây là: 300 cây
c) 75% số cây là: 900 cây
1.4. Bài 4 trang 94 VBT Toán 5 Tập 1:
Giá thành một chiếc bàn là 500 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60%, còn lại là tiền công. hỏi tiền công đóng chiếc bàn đó là bao nhiêu đồng?
Phương pháp giải:
– Tính tiền vật liệu để đóng chiếc bàn tức là tìm 60% của 500 000 đồng ta có thể lấy 500 000 chia cho 100 rồi nhân với 60 hoặc lấy 500 000 nhân với 60 rồi chia cho 100.
– Tìm số tiền công = giá bán của chiếc bàn – tiền vật liệu.
Hướng dẫn giải chi tiết:
Tiền vật liệu là: = 300000 (đồng)
Tiền công đóng chiếc tủ là: 500000 – 300000 = 200000 (đồng)
Đáp số: 200 000 đồng
2. File tải hướng dẫn giải VBT Toán lớp 5 bài 77 (Tập 1):
Hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 77 (Tập 1) file DOC
Hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 77 (Tập 1) file PDF
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 93 (Tập 2) Đầy Đủ Nhất
1. VBT Toán lớp 5 Bài 93: Luyện tập chung
1.1. Bài 1 trang 7 VBT Toán 5 Tập 2:
Trong bốn hình sau, chỉ ra một hình có diện tích khác với diện tích của ba hình còn lại :
Hình…………………..
Phương pháp giải
Tính diện tích các hình theo các công thức bên dưới, sau đó so sánh kết quả với nhau :
– Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
– Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
– Diện tích hình tam giác = độ dài đáy × chiều cao : 2.
– Diện tích hình thoi = độ dài đường chéo thứ nhất × độ dài đường chéo thứ hai : 2.
Hướng dẫn giải chi tiết:
Diện tích các hình :
Hình A : 4,5 ⨯ 4,5 = 20,25cm2
Hình B : 9 ⨯ 6,3 = 56,7cm2
Hình C : 9 ⨯ 12,6 : 2 = 56,7 cm2
Hình D : 13,5 ⨯ 8,4 : 2 = 56,7cm2
Vậy khoanh vào hình A.
1.2. Bài 2 trang 8 VBT Toán 5 Tập 2:
Tính diện tích hình tam giác biết:
a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :
…………………………………………………………..
b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:
…………………………………………………………..
c. Độ dài đáy 4/5 m, chiều cao 5/8 m là:
…………………………………………………………..
Phương pháp giải:
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Hướng dẫn giải chi tiết:
Diện tích hình tam giác có :
a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :
Diện tích hình tam giác là : 10 ⨯ 8 : 2 = 40cm2
b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:
2,2dm = 22cm
Diện tích hình tam giác là : 22 ⨯ 9,3 : 2 = 102,3cm2
c. Độ dài đáy 4/5 m, chiều cao 5/8 m là:
Diện tích hình tam giác là :
1.3. Bài 3 trang 8 VBT Toán 5 Tập 2:
Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (xem hình vẽ bên) ?
Phương pháp giải:
– Diện tích hình tam giác = độ dài đáy × chiều cao : 2.
– Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy bé) × chiều cao : 2.
– Hiệu hai diện tích = Diện tích hình thang ABCD – Diện tích hình tam giác MDC
Hướng dẫn giải chi tiết:
Diện tích tam giác MDC :
6,8 ⨯ 2,5 : 2 = 8,5 (cm2)
Diện tích hình thang ABCD :
(=12,5 (cm2)
Diện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là :
12,5 – 8,5 = 4cm2
Đáp số : 4cm2
1.4. Bài 4 trang 8 VBT Toán 5 Tập 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm ?
Phương pháp giải:
– Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu và hình chữ nhật mới theo công thức :
Diện tích = chiều dài chiều rộng.
– Để tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ ta tìm thương giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ, sau đó nhân thương tìm được với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải.
– Tìm số phần trăm tăng thêm ta lấy tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ trừ đi 100%.
Hướng dẫn giải chi tiết:
Diện tích hình chữ nhật cho ban đầu là :
16 ⨯ 10 = 160 (m2)
Sau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới là :
16 + 4 = 20 (m)
Diện tích của hình chữ nhật mới là :
20 ⨯ 10 = 200 (m2)
Tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là :
200 : 160 = 1,25 = 125%
Diện tích hình chữ nhật mới tăng lên :
125% – 100% = 25%
Đáp số : 25%
2. File tải hường dẫn giải VBT Toán lớp 5 Bài 93 (Tập 2):
Hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 93 (Tập 2) file DOC
Hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 93 (Tập 2) file PDF
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
giải vở bài tập toán lớp 5 tập 1
Để học tốt Toán lớp 5, loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 (VBT Toán 5) Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát theo nội dung Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán 5 hơn.
Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Tập 1
https://giaibaitap123.com
› Lớp 5 › Giải Toán Lớp 5
……
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Tập 1.
Bài 82: Luyện tập chung · Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5… · Giải Toán Lớp 5 · Héc – ta
https://vietjack.com
› giai-vbt-toan-5-tap-1
https://vietjack.com
› giai-vo-bai-tap-toan-5
Bạn đã truy cập trang này vào ngày 28/01/2021.
Mọi người cũng tìm kiếm
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1Vở bài tập Toán lớp 4Vở bài tập Toán lớp 3
Giải sách giáo khoa Toán lớp 5Vở bài tập Toán lớp 6Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 92
Giải Vở Bài Tập Toán lớp 5, Giải toán lớp 5 tập 1 … – VnDoc.com
https://vndoc.com
› Học tập
Giải Toán lớp 5 chương 1 · Giải Toán lớp 5 chương 2
Bạn đã truy cập trang này vào ngày 28/01/2021.
Giải vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1, tập 2
https://giaibaitap.me
› giai-vo-bai-tap-toan-5-c140
Giải vở bài tập (VBT) Toán lớp 5, tập 1, tập 2, lời giải chi tiết câu hỏi bài tập ôn tập, luyện tập nâng cao.
https://tech12h.com
› giai-vo-bt-toan-lop-5-tap-1
Hoa tươi Hồng Hạnh Tây Ninh Hoa tươi Tân Châu Tây Ninh – thiên đường các loài hoa
TOÁN LỚP 5 TẬP 1 – sachbaitap.com
https://sachbaitap.com
› toan-lop-5-tap-1-e7284
SOẠN VĂN SIÊU NGẮN, GIẢI SGK, SBT, VBT DỄ HIỂU. Đầy đủ tất cả … Vở bài tập Toán lớp 5 · TOÁN LỚP 5 … HÌNH HỌC – VBT TOÁN 5 TẬP 1. Bài viết được …
https://tiki.vn
› … › Giải Vở Bài Tập Toán 5 (Tập 1)
Mua online Giải Vở Bài Tập Toán 5 (Tập 1) giá siêu tốt, giao nhanh, Freeship, hoàn tiền 111% nếu giả. Lựa chọn thêm nhiều Sách tham khảo cấp I khác.
Giải sách bài tập Toán 5 tập 2 Full các trang # GBT Toán lớp 5 …
https://sachgiai.net
› giai-sach-bai-tap-toan-5-tap-2
Bạn đã truy cập trang này 2 lần. Lần truy cập cuối: 28/01/2021
Vở bài tập Toán 5 Tập 1 Phần 1 – YouTube
https://www.youtube.com
› watch
4:36
Tổng hợp lại toàn bộ giáo trình, sách giáo khoa, vở bài tập Toán dành cho học sinh tiểu học các lớp 1, 2, 3, 4, 5.Tài liệu sách …
16 thg 11, 2017 · Tải lên bởi Vi Vi
Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
Bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
Bài 5: Phân số thập phân
Bài 6: Luyện tập
Bài 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Bài 8: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
Bài 9: Hỗn số
Bài 10: Hỗn số (tiếp theo)
Bài 11: Luyện tập
Bài 12: Luyện tập chung
Bài 13: Luyện tập chung
Bài 14: Luyện tập chung
Bài 15: Ôn tập về giải toán
Bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
Giải vở BT(vở bài tập) toán lớp 4 tập 2 chi tiết, dễ hiểu – Tech12h
https://tech12h.com
› giai-vo-bt-toan-lop-4-tap-2
https://shopee.vn
› Sách-Giải-Vở-Bài-Tập-Toán-Lớp-4-…
Mua Sách – Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 – Tập 1 giá tốt. Mua hàng qua mạng uy tín, tiện lợi. Shopee đảm bảo nhận hàng, hoặc được hoàn lại tiền Giao Hàng …
Xếp hạng: 5 · 2 phiếu bầu
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 – Sachgiaibaitap.com
https://sachgiaibaitap.com
› giai-vo-bai-tap-toan-lop-4
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4. Cập nhật gần nhất Ngày 17 Tháng Sáu, 2019 lúc 11:32 sáng. Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung …
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 – Top lời giải
https://toploigiai.vn
› giai-vo-bai-tap-toan-lop-4
Giải Vở bài tập Toán lớp 4.
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 110, 111 câu 1, 2, 3, 4 …
https://sachgiai.net
› Sách Cấp 1
Giải vở bài tập Toán 4 trang 110, 111 tập 2 câu 1, 2, 3, 4:với sách giải toán lớp 4 học kỳ 2 này chúng tôi được sưu tầm và biên soạn những lời giải trong sách …
Giải vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2, Giá tháng 1/2021 – 123Mua
https://123mua.com.vn
› Giai-vo-bai-tap-Toan-lop-4-T…
So sánh giá Giải vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 2 tháng 1/2021 ✅ Sách gồm các bài tập cơ bản, bài tập dạng nâng cao, giúp ôn luyện, mở rộng kiến thức, rèn …
20.250 ₫ – 25.000 ₫
Giải vở bài tập toán lớp 4 Bài 100. Phân số bằng nhau
https://lambaitap.edu.vn
› giai-vo-bai-tap-toan-lop-4-ba…
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 19 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giải vở bài tập toán lớp 4 Bài 100. Phân số …
Giải Vở bài tập Toán 4 Bài 26. Luyện tập trang 29 … – Haylamdo
https://haylamdo.com
› bai-26-luyen-tap
Giải vở bài tập toán 4 – Tập 1 – Đọc sách miễn phí
https://book.sachgiai.com
› Toán học
Sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập 1 · SÁCH THEO LỚP · Lớp 1 · Lớp 2 · Lớp 3 · Lớp …
https://www.lazada.vn
› giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-4
Mua Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 tại Lazada có nhiều ưu đãi hấp dẫn, giao hàng miễn phí, thanh toán dễ … Fahasa – Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 – Tập 2.
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
Giải bài tập Toán lớp 4
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1
Bài tập Toán lớp 4 có lời giải
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45
Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 3
Tổng Hợp Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 10 Đầy Đủ Và Mới Nhất
Trong chương trình Toán lớp 10, các bạn học sinh đã bắt đầu làm quen với những khái niệm mở đầu của chương trình toán THPT. Tuy nhiên, đến cuối năm học, kì thi cuối năm sắp tới gần mà nhiều bạn vẫn chưa chưa tìm được một bộ bài tập trắc nghiệm nào tổng hợp lại tất cả các chương của Toán 10 để ôn luyện. Để giúp các em hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học, chúng tôi xin giới thiệu tài liệu tổng hợp bài tập trắc nghiệm toán 10. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trải đều chương trình toán 10, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh từ trung bình yếu đến khá giỏi. Hy vọng đây sẽ là một tài liệu bổ ích giúp các em nắm vững các dạng toán lớp 10 và hoàn thành thật tốt bài kiểm tra cuối năm sắp tới.
Tuyển tập bài tập trắc nghiệm toán 10 Kiến Guru sắp giới thiệu sẽ chia làm 2 phần: Đại số và Hình học. Trong đó:
+ Đại số gồm 4 chương: mệnh đề – tập hợp, hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, phương trình và hệ phương trình, bất đẳng thức – bất phương trình, cung và góc lượng giác.
+ Hình học gồm 3 chương: vectơ, tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
I. Bài tập trắc nghiệm toán 10 Phần Đại số
1. Mệnh đề – Tập hợp
Trong phần này, chúng ta sẽ ôn tập lại các bài tập trắc nghiệm toán 10 xoay quanh những nội dung: mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp (giao, hợp, hiệu, phần bù), các tập hợp số.
Câu 1: Cho 2 tập hợp A = {x € R/(2x – x2)(2×2 – 3x -2) = 0}, B = {n € N/3<n2<30}, chọn mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = {2,4}
B. A ∩ B = {2}
C. A ∩ B = {5,4}
D. A ∩ B = {3}
Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀n € N thì n ≤ 2n
C. ∃n € N : n2 = n
Câu 3: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (-∞ ; -2) câu nào sau đây đúng?
Câu 4: Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai
Câu 5: Tập hợp D = {-∞;2]∩(-6;+∞) là tập nào sau đây?
A. (-6;2]
B. (-4;9]
C. (∞;∞)
D. [-6;2]
Câu 6: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30
B. 15
C. 10
D. 3
Câu 7: Cho A=(–∞;–2]; B=[3;+∞) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A. [3;4].
B. (–∞;–2](3;+∞).
C. [3;4).
D. (–∞;–2)[3;+∞).
Câu 8: Cho tập hợp Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A có 6 phần tử
B. A có 8 phần tử
C. A có 7 phần tử
D. A có 2 phần tử
Câu 9: Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý , Hoá ) của lớp 10A là:
A. 9
B. 10
C. 18
D. 28
2. Hàm bậc hai và hàm bậc nhất
Các dạng bài tập trắc nghiệm toán 10 thường gặp trong chương 2 là : Tìm TXĐ của hàm số, xét tính chất chẵn, lẻ, các bài toán về đồ thị hàm bậc nhất ( đường thẳng) và đồ thị hàm bậc hai ( parabol).
Câu 1: Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:
A.Đồng biến trên R
B. Cắt Ox tại
C. Cắt Oy tại (0;5)
D. Nghịch biến R
Câu 2: TXĐ của hàm số là:
A. Một kết quả khác
B. R{3}
C. [1;3) ∪ (3;+∞)
D. [1;+∞)
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-∞;0)
B. (0;+∞)
C. R{0}
D. R
Câu 4: TXĐ của hàm số là:
A. (-∞;1]
B. R
C. x ≥ 1
D. ∀x ≠ 1
Câu 5: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(0;-3); B(-1;-5). Thì a và b bằng
A. a = -2; b = 3
B. a = 2; b = 3
C. a = -2; b = -3
D.a = 1; b = -4
Câu 6: Với những giá trị nào của m thì hàm số y = -x3 + 3(m2-1)x2 + 3x là hàm số lẻ:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = ±1
D. một kết quả khác.
Câu 7: Đường thẳng dm: (m – 2)x + my = -6 luôn đi qua điểm
A. (2;1)
B. (1;-5)
C. (3;1)
D. (3;-3)
Câu 8: Hs đồng biến trên R nếu
A. một kết quả khác.
B. 0 < m < 2
C. 0 < m ≤ 2
Câu 9: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x + 3; d2: y = 2x – 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A.d1
B. d1 cắt d2
C. d1 trùng d2
D. d1 vuông góc d2
Câu 10: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
Câu 11:
A. 0 và 8
B. 8 và 0
C. 0 và 0
D. 8 và 4
Câu 12: TXĐ D của hàm số là:
A. [-3;1]
B. [-3;∞)
C. x € (-3;+∞)
D. [-3;1)
Câu 13: TXĐ D của hàm số là:
A. R
B. R{2}
C. (-∞;2]
D. [2;∞)
Câu 14: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
Câu 15: Đường thẳng d: y = 2x – 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
Câu 16: Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0,-1),B(1,-1),C(-1,1). Khi đó giá trị của a, b và c là:
Câu 17: Biết rằng parabol y = ax2 + bx có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là:
3. Phương trình và hệ phương trình
Trong chương 3, chúng ta sẽ ôn tập giải phương trình : bậc nhất, bậc hai, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt có chứa căn thức và các dạng toán tìm tham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 1. Điều kiện xác định và số nghiệm của phương trình là
A. 0 < x < 5 và phương trình có 1 nghiệm
B. 0 ≤ x ≤ 5 và phương trình vô nghiệm
C. 0 < x < 5 và phương trình có 2 nghiệm
D. 0 ≤ x ≤ 5 và phương trình có 1 nghiệm
Câu 2. Giải phương trình
A. x = 3
B. x = 4
C. x = –2
D. x = –2; x = 4
Câu 3. Tìm giá trị của m để phương trình (m² + 2m – 3)x = m – 1 có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 1; m ≠ –3
B. m ≠ 1
C. m ≠ –3
D. m = 1; m = –3
Câu 4. Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m – 4 = 0 có nghiệm x1 = 2. Nghiệm còn lại là
A. x2 = –1
B. x2 = –2
C. x2 = 1
D. x2 = –1/2
Câu 6. Tìm giá trị của m để phương trình x² + 3x + m + 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt
A. –2 < m < 1
B. –2 < m < 2
C. –2 < m < 1/4
D. –1 < m < 1/2
Câu 7. Tìm giá trị của m để phương trình x² – 2(m – 1)x + m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0
B. 1 < m < 3
D. m < –1 hoặc 3 < m
Câu 8. Tìm giá trị của m để phương trình x² – 4x + m + 1 = 0 có 2 nghiệm cùng dấu
A. –1 < m < 3
B. 1 < m < 3
Câu 9. Giải phương trình = 1 – 2x
A. –1 và -2
B. 1/2
C. –1 và 1/2
D. –1
Câu 10. Giải phương trình = 3
A. 2 và 5
B. 2 và -2
C. –1 và 3
D. –2 và 7
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1 ≤ x ≤ 2
B. x = 1/2
C. x = 3/4
D. x = 0
Câu 13. Cho phương trình 2x² + 2(m – 1)x + m² – 1 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = (x1 – x2)² đạt giá trị lớn nhất
A. m = 1
B. m = 2
C. m = –1
D. m = 3
Câu 13. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị lớn nhất của m để hệ phương trình có nghiệm
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 6
4. Bất đẳng thức, bất phương trình
Trong tài liệu bài tập trắc nghiệm toán 10, chương bất đẳng thức- bất phương trình giữa một vai trò vô cùng quan trọng vì kĩ năng xét dấu sẽ theo suốt chúng ta chương trình Toán THPT. Ở đây, chúng sẽ luyện tập các dạng toán về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai và áp dụng chúng để giải bất phương trình bậc nhất và bất phương trình bậc hai.
1. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi x:
A. x2 – 2 < 0
2. Với mọi số dương. Bất đẳng thức nào sau đây sai
4. Cặp bất phương trình tương đương là:
5. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
6. Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây:
7. Tập nghiệm bất phương trình: là:
8.Biểu thức: có dấu âm khi:
9. Tập nghiệm của bất phương trình
10. Nghiệm của bất phương trình là:
11.TXĐ của hs là
12. Biểu thức luôn dương khi
13. Bất phương trình có tập nghiệm là:
14. Bất phương trình có tập nghiệm là:
15. Tìm để bất phương trình vô nghiệm?
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 2
5. Cung và góc lượng giác
1. Cho . Điều khẳng định nào sau đây đúng?
2. Đổi sang radian góc có số đo .
3. Cho thì tanα bằng:
4. Cho . Giá trị tanα bằng
5. Một đường tròn có bán kính bằng 15 cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30o là
6. Cho đường tròn có bán kính bằng 6 cm. Số đo (đơn vị rad) của cung có độ dài bằng 3cm là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0,5
7. Cho tanα = 3. Khi đó Dcó giá trị bằng
8. Đơn giản biểu thức
9. Cho . Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinα < 0
B. cosα < 0
C. tanα < 0
D. cotα < 0
II. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Phần Hình học
1. Vectơ
Vectơ là khái niệm các em mới làm quen ở đầu chương trình lớp 10 và nó sẽ theo suốt chúng ta trong chương trình Hình học THPT. Do đó trong các bài tập trắc nghiệm toán 10 phần hình học thì các bài tập vectơ chiếm một số lượng câu hỏi lớn. Các em cần nắm vững các dạng toán về: định nghĩa vectơ, tổng hiệu hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng.
2, Tích vô hướng hai vectơ – ứng dụng
Câu 11:Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72o 12′ và 34o 26′ . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?
A. 71m
B. 91m
C. 79m
D. 40m
Câu 12: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 560 16 ‘ . Biết CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 163m
B. 224m
C. 112m
D. 168m
Câu 13: Cho tam giác ABC có A( 1; –1) ; B( 3; –3) ; C( 6; 0). Diện tích ΔABC là
A. 12
B. 6
C. 6√2
D. 9
Câu 14: Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( –1; 3); C( –2; –1) : D( 0; –2). Câu nào sau đây đúng
A. ABCD là hình vuông
B. ABCD là hình chữ nhật
C. ABCD là hình thoi
D. ABCD là hình bình hành
3. Phương pháp tọa độ mặt phẳng Oxy:
A. Δ: 3x +2y = 0
B. D: -3x + 2y -7 = 0
C. D: 3x – 2y = 0
D. D: 6x – 4y + 14 = 0
9.Cho △ABC có A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
A. 3x + 5y – 37 = 0
B. 3x – 5y – 13 = 0
C. 5x + 3y – 5 = 0
D. 3x + 5y – 20 = 0
10. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0
B. x + 3y + 1 = 0
C. 3x − y + 4 = 0
D. x + y − 1 = 0
11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn
A. x2 + y2 – x – y + 9 = 0
B. x2 + y2 – x = 0
C. x2 + y2 – 2xy – 1 = 0
D. x2 – y2 – 2x + 3y – 1 = 0
12.
Chúng ta đã vừa hoàn thành xong bộ bài tập trắc nghiệm Toán 10. Hiện nay, toán trắc nghiệm đang là một xu hướng tất yếu vì đề thi đại học các năm đều là 100% trắc nghiệm. Do đó, làm tốt những bài tập này sẽ giúp các em nâng cao kĩ năng làm toán trắc nghiệm. Bộ câu hỏi này được phân loại cụ thể theo từng chương, với nhiều mức độ từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là nhiều bài tập trong bộ tài liệu chắc chắn sẽ nằm trong các đề thi học kì sắp tới của các bạn học sinh lớp 10. Rất mong các em chăm chỉ ôn luyện các bài tập trên để nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm của mình và tiếp tục theo dõi những tài liệu chất lượng mà chúng tôi giới thiệu. Hy vọng, tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập lại toàn bộ kiến thức lớp 10 và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 77 (Tập 1) Đầy Đủ Nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!