Đề Xuất 3/2023 # Điểm Chuẩn Chính Thức Đại Học Sư Phạm Huế Năm 2022 # Top 7 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Điểm Chuẩn Chính Thức Đại Học Sư Phạm Huế Năm 2022 # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Điểm Chuẩn Chính Thức Đại Học Sư Phạm Huế Năm 2022 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ đợt 1 cùng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) 2020.

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2020 đã được cập nhật chính thức nha. Kéo xuống cuối mau.!!!

Điểm sàn Đại học Sư phạm Huế năm 2020

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế năm 2020 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn 2020

Giáo dục mầm non 18.5

Giáo dục tiểu học 18.5

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 18.5

Giáo dục công dân 18.5

Giáo dục Chính trị 18.5

Sư phạm Ngữ văn 18.5

Giáo dục pháp luật 18.5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18.5

Sư phạm Toán học 18.5

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) 18.5

Sư phạm Tin học 18.5

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 18.5

Sư phạm Vật lý 18.5

Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) 18.5

Sư phạm Hóa học 18.5

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 18.5

Sư phạm Sinh học 18.5

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 18.5

Sư phạm Lịch sử 18.5

Sư phạm Địa lí 18.5

Sư phạm Âm nhạc 17.5

Sư phạm Công nghệ 18.5

Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5

Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18.5

Tâm lý học giáo dục 15

Hệ thống thông tin 15

Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 15

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2020

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Đợt 1:

Ngành xét tuyển Điểm trúng tuyển HB

Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 25

Hệ thống thông tin 18

Tâm lý học giáo dục 18

Sư phạm Lịch sử – Địa lý 24

Giáo dục pháp luật 24

Sư phạm Khoa học tự nhiên 24

Sư phạm Công nghệ 24

Sư phạm Địa lí 24

Sư phạm Lịch sử 24

Sư phạm Ngữ văn 24

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24

Sư phạm Sinh học 24

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24

Sư phạm Hóa học 24

Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24

Sư phạm Vật lí 24

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24

Sư phạm Tin học 24

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) 24

Sư phạm Toán học 24

Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24

Giáo dục Chính trị 24

Giáo dục công dân 24

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24

Giáo dục tiểu học 24

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

Đã được cập nhật chính thức.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế năm 2020 như sau:

Tên ngành 2019 Điểm chuẩn 2020

Giáo dục mầm non 17 19

Giáo dục tiểu học 18 18.5

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5

Giáo dục Công dân 18 18.5

Giáo dục Chính trị 18 18.5

Giáo dục Pháp luật 18 18.5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5

Sư phạm Toán học 18 18.5

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5

Sư phạm Tin học 18 18.5

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5

Sư phạm Vật lý 18 18.5

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5

Sư phạm Hóa học 18 18.5

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5

Sư phạm Sinh học 18 18.5

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5

Sư phạm Ngữ văn 18 18.5

Sư phạm Lịch sử 18 18.5

Sư phạm Địa lí 18 18.5

Sư phạm Âm nhạc 20 18

Sư phạm Công nghệ 18 20

Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18.5

Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18.5

Tâm lý học giáo dục 15 15

Hệ thống thông tin 15 15

Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 15 15

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Huế Năm 2022

Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế đã chính thức có thông báo tuyển sinh năm học 2021. Mọi thông tin quan trọng đã có trong bài viết sau.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Sư phạm Huế

Tên tiếng Anh: Hue University of Education (HUOE)

Mã trường: DHS

Trực thuộc: Đại học Huế

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng

Lĩnh vực: Sư phạm

Địa chỉ: 34 Lê Lợi, Thành phố Huế

Điện thoại: (0234) 3822132

Email: admin@dhsphue.edu.vn

Website: http://www.dhsphue.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/dhsphue

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021 bao gồm:

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 126

Khác: 54

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209TA

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 84

Khác: 36

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Sư phạm Tin học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140210TA

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 91

Khác: 39

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140211TA

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 91

Khác: 39

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140212TA

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 91

Khác: 39

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, D90

Ngành Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7140213TA

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, D90

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 133

Khác: 57

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 112

Khác: 48

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D78

Ngành Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 105

Khác: 45

Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D15

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 175

Khác: 75

Tổ hợp xét tuyển: M01, M09

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 210

Khác: 90

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D10

Ngành Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140202TA

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D10

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 84

Khác: 36

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: N00, N01 (Môn năng khiếu hệ số 2)

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90

Ngành Sư phạm Lịch sử –  Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D90

Ngành Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 42

Khác: 18

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Quản lý giáo dục (Dự kiến)

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 35

Khác: 15

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 56

Khác: 24

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

Ngành Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 56

Khác: 24

Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01

Chương trình kỹ sư INSA

Mã ngành: INSA

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29

Ngành Vật lý tiên tiến (Chương trình liên kết đào tạo với trường đại học nước ngoài)

Mã ngành: T140211

Chỉ tiêu:

Thi THPT: 21

Khác: 9

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2021 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

Khối A01 (Toán, Lý, Anh) Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)

Khối A09 (Toán, Địa, GDCD) Khối D10 (Toán, Địa, Anh)

Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

Khối B02 (Toán, Sinh, Địa) Khối D29 (Toán, Lý, Tiếng Pháp)

Khối C00 (Văn, Sử, Địa) Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)

Khối C19 (Văn, Sử, GDCD) Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)

Khối C20 (Văn, Địa, GDCD) Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)

Khối D01 (Văn, Toán, Anh) Khối N00 (Văn, NK, Hát)

Khối N01 (Văn, NK, Nhạc cụ)

3/ Phương thức xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể đăng ký xét tuyển vào ĐH Sư phạm – ĐH Huế theo 1 trong 3 phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT

Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Sư phạm Huế.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp của 3 kỳ (kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.

Điều kiện xét tuyển

Các ngành sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại: http://dkxt.hueuni.edu.vn/

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng xét tuyển điểm thi năng khiếu và xét học bạ hoặc xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Áp dụng cho ngành:

+ Giáo dục Mầm non: Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Hát (tự chọn: hệ số 0.5); Đọc diễn cảm (hệ số 0.5)). Thí sinh thi năng khiếu tại Đại học Huế.

+ Sư phạm Âm nhạc: Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu (Cao độ – Tiết tấu, Hát/Nhạc cụ). Thí sinh thi năng khiếu tại Đại học Huế.

– Chú ý: Thí sinh bị điểm 0 (không) môn năng khiếu nếu bỏ thi ít nhất một trong hai nội dung trên.

Điều kiện:

Nếu xét điểm thi tốt nghiệp + thi năng khiếu:

+ Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt 5.0;

+ Hạnh kiểm năm 12 đạt loại Khá.

Nếu xét học bạ + thi năng khiếu:

+ Điểm môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển = Điểm TB chung mỗi môn học của 2 kỳ (kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12).

+ Ngành Giáo dục Mầm non có điều kiện xét tuyển là tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0, điểm thi năng khiếu đạt từ 5 điểm.

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc có điều kiện xét tuyển là tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 tiên tiến hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5, điểm thi năng khiếu đạt 5.0.

+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt Khá.

Lưu ý: Nếu thí sinh thi năng khiếu đạt 9-10 điểm sẽ được miễn toàn bộ các điều kiện về học lực lớp 12 và điểm xét tốt nghiệp THPT.

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

+ Trường ĐH Sư phạm – ĐH Huế xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không giới hạn chỉ tiêu các ngành.

+ Xét tuyển thẳng với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT chuyên các tỉnh, TP vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải cần đáp ứng điều kiện: 3 năm học THPT chuyên của tỉnh đạt HSG hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi HSG cấp tỉnh trở lên.

+ Với các thí sinh trường chuyên 3 năm đạt HSG THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với chuyên môn trong chương trình học THPT: Xét theo điểm TB của 3 năm học THPT từ cao xuống thấp, nếu thừa chỉ tiêu cùng điểm, xét kết quả thi THPT cao hơn để ưu tiên.

+ Các thí sinh học trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba HSG các môn văn hóa cấp tỉnh dành cho HS lớp 12: Xét theo thứ tự từ giải cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

Các thí sinh đồng giải sẽ xét tuyển điểm thi HSG cấp tỉnh (nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu điểm đến hết năm tốt nghiệp.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Ngành học Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Giáo dục Mầm non 17 17 19

Giáo dục Tiểu học 17 18 18.5

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

18.5

Giáo dục Công dân — 18 18.5

Giáo dục Chính trị — 18 18.5

Giáo dục Pháp luật

18.5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh 17 18 18.5

Sư phạm Toán học 22 18 18.5

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh)

18.5

Sư phạm Tin học 22 18 18.5

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

18.5

Sư phạm Vật lý 22 18 18.5

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

18.5

Sư phạm Hóa học 22 18 18.5

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

18.5

Sư phạm Sinh học 22 18 18.5

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

18.5

Sư phạm Ngữ văn 22 18 18.5

Sư phạm Lịch sử 22 18 18.5

Sư phạm Địa lý 17 18 18.5

Sư phạm Âm nhạc — 20 18

Sư phạm Công nghệ — 18 20

Sư phạm khoa học tự nhiên — 18 18.5

Giáo dục pháp luật — 18

Sư phạm Lịch sử – Địa lý — 18 18.5

Tâm lý học giáo dục — 15 15

Hệ thống thông tin — 15 15

Vật lý (chương trình tiên tiến) 22 15 15

Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Tphcm 2022 Chính Thức

→ Xem điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ 2020 chính xác nhất

→ Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình 2020: Đã có danh sách trúng tuyển thẳng

→ Điểm chuẩn học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam năm 2020 mới nhất

1. Điểm chuẩn đại học Y Dược TPHCM 2020 

Bảng điểm chuẩn đại học y dược thành phố hồ chí minh năm 2020

Điểm chuẩn ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh 2020 chính thức

→ Đề thi mẫu Đánh giá năng lực 2021 Đại học quốc gia Hà Nội mới nhất

→ Đề thi mẫu đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh 2021

→ Đề thi kiểm tra tư duy đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 có đáp án chuẩn nhất

Mã ngành 7720101 – Y khoa – B00: 28,45 điểm

Mã ngành 7720101_02 – Y khoa (có CC Tiếng Anh) – B00: 27.7 điểm

Mã ngành 7720110 – Y học dự phòng – B00: 21,95 điểm

Mã ngành 7720115 – Y học cổ truyền – B00: 25 điểm

Mã ngành 7720201 – Dược học – B00: 26,2 điểm

Mã ngành 7720201_02 – Dược học (có CC Tiếng Anh) – B00: 24,2 điểm

Mã ngành 7720301 – Điều dưỡng – B00: 23,65 điểm

Mã ngành 7720301_02 – Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh – B00: 22,50 điểm

Mã ngành 7720301_03 – Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức – B00: 23,50  điểm    

Mã ngành 7720401 – Dinh dưỡng – B00: 23,40 điểm

Mã ngành 7720501 – Răng – Hàm – Mặt – B00: 28     điểm

Mã ngành 7720502 – Kỹ thuật phục hình răng – B00: 24,85 điểm

Mã ngành 7720601 – Kỹ thuật xét nghiệm y học – B00: 25,35 điểm

Mã ngành 7720602 – Kỹ thuật hình ảnh y học – B00: 24,45 điểm

Mã ngành 7720603 – Kỹ thuật phục hồi chức năng – B00: 23,50 điểm

Mã ngành 7720701 – Y tế công cộng – B00: 19  điểm

Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm sàn năm 2020

Mã ngành: 7720101 Y khoa – B00: 23.0 điểm

Mã ngành: 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) – B00: 23.0 điểm

Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720115 Y học cổ truyền – B00: 21.0 điểm

Mã ngành: 7720201 Dược học – B00,A00: 21.0 điểm

Mã ngành: 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) – B00,A00: 21.0 điểm

Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720501 Răng – Hàm – Mặt – B00: 23.0 điểm

Mã ngành: 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) – B00: 23.0 điểm

Mã ngành: 7720502 Kỹ thuật phục hình răng – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng – B00: 19.0 điểm

Mã ngành: 7720701 Y tế công cộng – B00: 19.0 điểm

Bảng điểm sàn đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh năm 2020

Phương thức tuyển sinh của trường Y dược Hồ Chí Minh năm 2020:

-Đại học y dược tp hcm tuyển sinh 2020 xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020. Riêng ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Điều dưỡng có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (xem mục 7.3.2).

– Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh.

Tổ hợp xét tuyển:

– Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp

▪ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học

▪ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học

– Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.

– Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

2. Xem điểm chuẩn ĐH Y Dược TP HCM 2019

Mã ngành 7720101 – Y khoa – B00: 26.7 điểm

Mã ngành 7720101_02 – Y khoa (có CC Tiếng Anh) – B00: 24.7 điểm

Mã ngành 7720110 – Y học dự phòng – B00: 20.5 điểm

Mã ngành 7720115 – Y học cổ truyền – B00: 22.4 điểm

Mã ngành 7720201 – Dược học – B00: 23.85 điểm

Mã ngành 7720201_02 – Dược học (có CC Tiếng Anh) – B00: 21.85 điểm

Mã ngành 7720301 – Điều dưỡng – B00: 21.5 điểm

Mã ngành 7720301_02 – Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh – B00: 20 điểm

Mã ngành 7720301_03 – Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức – B00: 21.25  điểm    

Mã ngành 7720401 – Dinh dưỡng – B00: 21.7 điểm

Mã ngành 7720501 – Răng – Hàm – Mặt – B00: 26.1     điểm

Mã ngành 7720502 – Kỹ thuật phục hình răng – B00: 22.55 điểm

Mã ngành 7720601 – Kỹ thuật xét nghiệm y học – B00: 23 điểm

Mã ngành 7720602 – Kỹ thuật hình ảnh y học – B00: 22 điểm

Mã ngành 7720603 – Kỹ thuật phục hồi chức năng – B00: 21.1 điểm

Mã ngành 7720701 – Y tế công cộng – B00: 18.5  điểm

Xem điểm chuẩn đại học y dược TPHCM năm 2019 (điểm chuẩn yds 2019)

3. Tra cứu điểm chuẩn Y Dược TPHCM 2018

Mã ngành 7720101 – Y khoa – B00: 24.95 điểm

Mã ngành 7720110 – Y học dự phòng – B00: 19 điểm

Mã ngành 7720115 – Y học cổ truyền – B00: 20.95 điểm

Mã ngành 7720201 – Dược học – B00: 22.3 điểm

Mã ngành 7720301 – Điều dưỡng – B00: 20.15 điểm

Mã ngành 7720301_02 – Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh – B00: 19 điểm

Mã ngành 7720301_03 – Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức – B00: 20 điểm

Mã ngành 7720401 – Dinh dưỡng – B00: 20.25 điểm

Mã ngành 7720501 – Răng – Hàm – Mặt – B00: 24.45 điểm

Mã ngành 7720502 – Kỹ thuật phục hình răng – B00: 21.25 điểm

Mã ngành 7720601 – Kỹ thuật xét nghiệm y học – B00: 21.5 điểm

Mã ngành 7720602 – Kỹ thuật hình ảnh y học – B00: 20.25 điểm

Mã ngành 7720603 – Kỹ thuật phục hồi chức năng – B00: 19.75 điểm

Mã ngành 7720701 – Y tế công cộng – B00: 18  điểm

→ Xem Điểm Chuẩn Đại học Dược Hà Nội Năm 2020 Mới Nhất

→ Xem Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng Năm 2020 Mới Nhất

Xem Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Huế 2022 Chính Xác Nhất

1. Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế 2020

1.1. Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế năm 2020 xét theo điểm thi

Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020;

– Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT;

– Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có kết quả học tập đạt danh hiệu học sinh giỏi lớp 12.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

2. Xem điểm chuẩn trường đại học Kinh Tế Huế 2019

Mã ngành: 7310101 Kinh tế – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7310101CL Kinh tế (chất lượng cao) – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7310102 Kinh tế chính trị – A00, A01, C15, D01: 15 điểm

Mã ngành: 7310107 Thống kê kinh tế – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh – A00, A01, C15, D01: 18 điểm

Mã ngành: 7340101CL Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) – A00, A01, C15, D01: 16 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing – A00, A01, C15, D01: 18 điểm

Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại – A00, A01, C15, D01: 16 điểm

Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử – A00, A01, C15, D01: 16 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng – A00, D01, D03, D90: 15 điểm

Mã ngành: 7340201CL Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) – A00, D01, D03, D90:15 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán – A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340302 Kiểm toán – A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340302CL Kiểm toán (chất lượng cao) – A00, A01, A16, D01 16.5 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực – A00, A01, C15, D01: 18 điểm

Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7340405CL Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7349001 Tài chính – Ngân hàng (liên kết) – A00, D01, D03, D90: 14 điểm

Mã ngành: 7349002 Quản trị kinh doanh (liên kết) – A00, A01, C15, D01: 15 điểm

Mã ngành: 7620114 Kinh doanh nông nghiệp – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

Mã ngành: 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (liên kết) – A00, A01, A16, D01: 14 điểm

3. Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Huế 2018

Mã ngành: 7310101 Kinh tế – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7620114 Kinh doanh nông nghiệp – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán – A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm

Mã ngành: 7340302 Kiểm toán – A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm

Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7310107 Thống kê kinh tế – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại – A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử – A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh – A00, A01, C15, D01: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing – A00, A01, C15, D01: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực – A00, A01, C15, D01: 16.5 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính – Ngân hàng – A00, A01, D01, D03: 14.5 điểm

Mã ngành: 7310102 Kinh tế chính trị – A00, A01, C15, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7349001 Tài chính – Ngân hàng CLC – A00, A01, C15, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7349002 Quản trị kinh doanh CLC – A00, A01, C15, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7310101CL Kinh tế – A00, A01, A16, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7340302CL Kiểm toán – A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm

Mã ngành: 7340405CL Hệ thống thông tin quản lý – A00, A01, C15, D01: 13 điểm

Mã ngành: 7340101CL Quản trị kinh doanh – A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm

Mã ngành: 7340201CL Tài chính – Ngân hàng – A00, A01, C15, D01: 14.5 điểm

→ Xem điểm chuẩn đại học Luật Huế 2020 chính xác nhất

→ Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2020 chính xác nhất

→ Xem điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020 chính xác nhất

Bạn đang đọc nội dung bài viết Điểm Chuẩn Chính Thức Đại Học Sư Phạm Huế Năm 2022 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!