Đề Xuất 3/2023 # Đề Thi Giải Toán Trên Máy Tính Cầm Tay Lớp 9 Cấp Trường Thcs Kỳ Thượng Năm Học 2022 # Top 3 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Thi Giải Toán Trên Máy Tính Cầm Tay Lớp 9 Cấp Trường Thcs Kỳ Thượng Năm Học 2022 # Top 3 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Thi Giải Toán Trên Máy Tính Cầm Tay Lớp 9 Cấp Trường Thcs Kỳ Thượng Năm Học 2022 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS KỲ THƯỢNG NĂM HỌC 2015 - 2016 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 17 tháng 09 năm 2015 Điểm của toàn bài thi Các Giám khảo (Họ, tên và chữ kí) Số phách Bằng số Bằng chữ Chú ý: Đề thi này có 4 trang với 10 bài. Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, những phần không yêu cầu trình bày lời giải thì điền kết quả vào ô trống tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân. Học sinh được dùng máy tính: Casio fx-500MS; Casio fx-570MS; Casio fx-500ES; Casio fx-570ES; Casio fx-570VN PLUS.. Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông: A = B = a) A = KQ: b) B = Bài 2: Tìm giá trị của x, y dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô vuông : x = a) y = b) Bài 3: b = a = a) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng : b) Tìm số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất (tương ứng đặt là a, b) có dạng chia hết cho 7 Sơ lược cách giải Kết quả a= b= Bài 4: Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 11223344 : 2015 b) 12345678917092015 : 2015 Sơ lược cách giải Kết quả a) b) Bài 5: Cho đa thức và g(x) = x + 3 Tìm hệ số a để Sơ lược cách giải Kết quả a= Bài 6: Cho đa thức P(x) = . Biết P(1) = 3, P(2) = 9, P(3) = 19, P( 4) = 33, P(5) = 51. Tính giá trị P(6), P(7), P(8), P(9), P(10). Sơ lược cách giải Kết quả Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: . Sơ lược cách giải Kết quả Bài 8: Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức (với ). Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20. Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25 Sơ lược cách giải Kết quả: Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và . Tính: Độ dài đường cao BH. Diện tích tam giác ABC. Độ dài cạnh BC. Cách giải: Điền kết quả vào ô dưới: BH = SABC = BC = Bài 10: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3,06955cm; BC = 7,96305cm; CA = 5,50936cm. Gọi I và K theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ A đến các đường phân giác của các góc B và góc C. Tính IK. Sơ lược cách giải Vẽ hình PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH h­íng dÉn chÊm thi GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS KỲ THƯỢNG NĂM HỌC 2015 - 2016 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề ) Ngày thi: 17 tháng 09 năm 2015 Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông: Mỗi câu đúng 1 điểm A = 2 B = 3 a) A = KQ: b) B = Bài 2: (2điểm) Tìm giá trị của x, y, z dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô bên cạnh : Mỗi câu đúng 1 điểm x = a) y = 6 b) Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm b = 5 a = 8 a) Ta có: b)T×m sè tù nhiªn lín nhÊt, nhá nhÊt (t­¬ng øng ®Æt lµ a, b) cã d¹ng chia hÕt cho 7 C¸ch gi¶i KÕt qu¶ Gi¶ sö sè lín nhÊt cã d¹ng lµ , khi ®ã ta ph©n tÝch = 192900+=7.27557+1+ Tõ ®ã suy ra z=4 a =192934 Gi¶ sö sè nhỏ nhÊt cã d¹ng lµ , khi ®ã ta ph©n tÝch = 102000+3+=7.14571+3+ Tõ ®ã suy ra z=2 b=102032 Bài 4: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 11223344 : 2015; b) 12345678917092015 : 2015 Bấm 11223344 : 2015 = máy hiện thương số là 5 569,897767 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 11223344 – 2015 . 5569 = kết quả: 1809 b)Ta tìm số dư của phép chia 1234567891 cho 2015 được kết quả là 1571 Tìm tiếp số dư của phép chia 1571709201 cho 2015 kết quả là 1141 Tìm tiếp số dư của phép chia 11415 cho 2015 kết quả cuối cùng là 1340 kết quả: 1340 Bài 5: (1,25 điểm) Cho đa thức và g(x) = x + 3 Tìm hệ số a để Sơ lược cách giải Kết quả Đặt . Ta có bấm máy theo quy trình: 2 ALPHAA X Shift x3 – 3 ALPHAA X x2 + ALPHAA X – 1 CALC (–) 3 = : 2 ab/c 1 ab/c 3 = Bài 6:(1,25 điểm) Cho đa thức P(x) = . Biết P(1) = 3, P(2) = 9, P(3) = 19, P( 4) = 33, P(5) = 51. Tính giá trị P(6), P(7), P(8), P(9), P(10). Sơ lược cách giải Kết quả Đặt Q(x) = . Khi đó Q(1) =3, Q(2) = 9 ; Q(3) = 19; Q( 4) = 33; Q( 5) = 51. Vậy R(x) = P(x) – Q(x) c ó 5 nghi ệm 1; 2; 3; 4; 5. V ậy P(x) = Q(x) + ( x – 1) ( x- 2) (x – 3) ( x- 4)( x- 5) = + ( x – 1) ( x- 2) (x – 3) ( x- 4)( x- 5) P(6) = 193 ; P(7)= 819; P(8) = 2649; P(9)= 6883 ; P(10)= 15321 Bài 7: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: . Sơ lược cách giải Kết quả Áp dụng công thức tổng quát : để viết từng số hạng của M và thực hiện phép khử liên tiếp, cuối cùng ta được : M 2014,4995 Bài 8:(2 điểm) Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức (với ). Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20. Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25 Bấm 2 = à20= Bấm Ans x 2 + anpha Ans(preAns) Bấm = liên tiếp để tính Un (1,0 điểm) Kết quả: U23 = 1941675090 U24 = 4687618336 (0,5 điểm) U25 = 11316911762 (0,5 điểm) Bài 9: (4điểm)Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và . Tính: Độ dài đường cao BH. Diện tích tam giác ABC. Độ dài cạnh BC Sơ lược cách giải: Ta có BH = AB Sin = 8,91.sin720 = 8,47391 cm (1,5 ñieåm)đ SABC = chúng tôi = 10,32.8.474 = 43,72539 cm2 (1 ñieåm)đ Ta có AH = AB. cos = 8,91.cos720 Suy ra HC = AC – AH = 10,32 - 8,91.cos720 Do đó BC = (1,5 ñieåm)đ BH = 8,47391 cm SABC = 43,72539 cm2 BC = 11,36053 cm Bài 10: (2 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3,06955cm; BC = 7,96305cm; CA = 5,50936cm. Gọi I và K theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ A đến các đường phân giác của các góc B và góc C. Tính IK. A c b I K F a E B C DABI = DFBI (g.c.g) Þ AB = BF AI = IF (1) DACK = DECK (g.c.g) Þ AC = CE AK = EK (2) (1), (2) Þ IK là đường trung bình của DAEF, nên IK = EF Mà EF = BF - BE = BF - BE + EC - EC = AB + AC – BC = b + c - a. Do đó IK = = (cm)

Đề Thi Hsg Toán Máy Tính Bỏ Túi Casio Lớp 9 Tỉnh Brvt 2013

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO-VINACALBẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2013-2014Khóa thi ngày 05/12/2013

ĐỀ CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Đáp án ra ở dạng tham khảo, không phải là đáp án chính thức. Kết quả có thể không chính xác)Bài 1: (5 điểm)1) Cho . Tính LỜI GIẢIĐIỂM

Tính được x: Gán x vào một biến thích hợp:Ghi vào màn hình biểu thức P(x) (lưu ý các phép toán sin, cos, cot,… và dấu căn)Tính được P(x) = 0,07299344186…HS làm tròn kết quả: P(x) ( 0,072991đ

1,5đ

2) Lập quy trình bấm phím để tính: LỜI GIẢIĐIỂM

HS lập được quy trình bấm phím:“Ghi vào màn hình:

Bấm “CALC” và gán D = 0; A = 0; B =1.Bấm “=” liên tiếp đến khi D = 19 thì dừng lại, ta nhận được giá trị của biểu thức A.”Ta được: A = 86764857,03

0,5đ

Bài 2: (5 điểm)Một người gửi tiết kiệm 500 000 000 đồng vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 14,5% một năm. Hỏi sau 8 năm 2 tháng người này nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi ở ngân hàng (kết quả làm tròn đến đơn vị đồng). Biết rằng người đó không rút lãi ra ở tất cả các định kỳ trước đó và nếu rút tiền trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất loại không kỳ hạn là 0,016% một ngày (1 tháng tính bằng 30 ngày). LỜI GIẢIĐIỂM

Lãi suất một kỳ hạn 6 tháng là: 8 năm 2 tháng bằng 98 tháng và bằng 16 kỳ hạn cộng với 60 ngày.Số tiền người đó nhận được sau 8 năm là: (đồng)Số tiền này được tính lãi suất không kỳ hạn trong 60 ngày tiếp theo nên số tiền lãi trong 60 ngày bằng: (đồng)Vậy, số tiền người đó nhận được sau 8 năm 2 tháng là: (đồng)1đ

Bài 3: (5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ hai đường thẳng có phương trình: và , chúng cắt nhau tại A và cắt trục hoành lần lượt tại các điểm B và C. Hãy tính gần đúng:a) Tính diện tích tam giác ABC.b) Tính . (Theo độ, phút, giây)LỜI GIẢIĐIỂM

a) Tìm được tọa độ điểm A.Tìm được tọa độ điểm B.Tìm được tọa độ điểm C.Tình được độ dài các cạnh AB, AC, BC. (mỗi kết quả đúng cho 0,25đ)Tính diện tích (ABC bằng công thức Hê-rông: (Với )HS tự suy ra đáp án.b) Tìm được Từ đó suy ra: HS tự suy ra đáp án.0,5đ0,5đ0,5đ0,75đ0,25đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Bài 4: (5 điểm)Cho tam giác đều ABC. Kẻ ba đường thẳng lần lượt song song với ba cạnh của tam giác ABC và mỗi đường thẳng đều chia tam giác ABC thành hai phần có cùng diện tích. Biết ba đường thẳng này cắt nhau tạo thành một tam giác có diện tích là 1. Hãy tính gần đúng độ dài cạnh của tam giác ABC.LỜI GIẢIĐIỂM

Vẽ được hình. (Các đường thẳng a,b,c cắt nhau lần lượt tại các giao điểm nằm trong (ABC)Gọi độ dài cạnh (ABC là a.Lập luận để tìm được độ dài 1 cạnh tam giác nhỏ có diện tích bằng một nửa diện tích (ABC (a,b,c cắt các cạnh của tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau và bằng nửa tam giác ABC) là – tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.Diện tích ba tam giác nhỏ tạo thành là: Diện tích tam giác đều ABC là: Chú ý chứng minh được phần giao nhau giữa ba tam giác đều bên trong tam giác ABC là các tam giác đều khác có cạnh bằng . Tính được diện tích 3 tam giác nhỏ đó là: Lập được phương trình: Bấm máy tính và giải được a = 12,

Giải Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 9 Quận 5 Năm Học 2022

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (1,5 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị hàm số (P) và (d)

Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính

Bài 2: (2 điểm)

Giải phương trình

Không giải phương trình . Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt rồi tìm giá trị m để

Bài 3: (1 điểm)

Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1kg cam có giá 150 nghìn đồng, 1kg nho có giá 250 nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4kg cả hai loại trái cây hết tất cả 700 nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg nho?

Bài 4: (1 điểm)

Cho tam giác ABC đều độ dài cạnh 4cm, các cung tròn DE, EF, FD thuộc ba đường tròn có bán kính 2cm và có tâm lần lượt là ba điểm C, A, B. Tính diện tích phần gạch chéo trên hình vẽ (kết quả là số đúng không làm tròn)

Bài 5: (1 điểm)

Khi một tàu vũ trụ được phóng lên Mặt Trăng, trước tiên nó bay vòng quanh Trái Đất. Sau đó đến một thời điểm thích hợp, động cơ bắt đầu hoạt động đưa con tàu bay theo quỹ đạo là một nhánh parabol lên Mặt Trăng (trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ, x và y tính hàng nghìn kilomet). Biết rằng y=3 khi x=10

Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa nhánh parabol nói trên

Theo lịch trình để đến được Mặt Trăng, con tàu phải đi qua điểm (99;y) với điều kiện 292,5 < y < 295,5. Hỏi điều kiện có được thỏa mãn không?

Bài 6: (1 điểm)

Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 60cm x 200cm, người ta làm một thùng nước hình trụ có chiều cao bằng 60cm, bằng cách gò tấm nhôm ban đầu thành mặt xung quanh của thùng, đáy và nắp làm bằng tấm nhôm khác (giả sử các mối nối có kích thước không đáng kể). Tính bán kính hình tròn đáy (kết quả là số đúng không làm tròn) và thể tích của thùng (làm tròn đến hàng đơn vị)

Bài 7: (3 điểm)

Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường (O). D là một điểm thuộc cung nhỏ AC sao cho . Tiếp tuyến của (O) tại B cắt đường thẳng DA tại M, đường thẳng BA cắt đường thẳng CD tại N

Chứng minh góc ADN bằng góc ABC suy ra số đo góc ADN

Chứng minh góc ABM = 600 và tứ giác BMND nội tiếp

Gọi E là giao điểm của BD và AC, cho DA + DC = DB. Chứng minh

Hướng dẫn giải và đáp số

Bài 1: (1,5 điểm)

a)

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2;2) và (-4;8)

Bài 2: (2 điểm)

a)

Theo định lí Vi ét, ta có:

Kết hợp với yêu cầu bài toán, ta có:

Vậy m = 2 thỏa mãn ycbt

Bài 3: (1 điểm)

Gọi x, y lần lượt là số kg cam và nho (x; y nguyên dương)

Theo đề bài, ta có hệ phương trình:

Vậy mẹ bạn Lan đã mua 1 kg nho và 3 kg cam.

Bài 4: (1 điểm)

Nhận xét rằng 3 phần quạt tròn quét một góc 60.3 = 180 độ (bằng một nửa đường tròn) nên ta có lời giải ngắn gọn như sau:

Bài 5: (1 điểm)

a)

Nên hàm số cần tìm là

b) Ứng với x = 99, ta có nên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 6: (1 điểm)

Bán kính đường tròn đáy:

Thể tích của khối trụ:

Bài 7: (3 điểm)

Download 48 Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 1

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

a. 36 + 38 =

b. 53 + 47 =

c. 100 – 65 =

d. 100 – 8 =

a. 3; 5; 7; ……….; ……….; ……….; ……….; 17; 19; 21

b. 10; 12; 14; ……….; ……….; ……….; ……….; 24; 26; 28

c. 18; 19; 20; ……….; ……….; ……….; ……….; 25; 26; 27

a. 35 – X = 25 b. 3 x X = 27

……………….. ………………

……………….. ………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

b. 146 + 725 =………..

c. 752 – 569 =…………

d. 972 – 146 =………….

a. 575 – 128 =

b. 492 – 215 =

c. 143 + 279 =

a. X – 428 = 176 b. X + 215 = 772

……………….. ………………

……………….. ………………

Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đề 3:

Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:

a. 457 so sánh 500

b. 248 so sánh 265

c.401 so sánh 397

d. 701 so sánh 663

e. 359 so sánh 556

f. 456 so sánh 456

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

a. 3 x 6 =

b. 24 : 4 =

c. 5 x 7 =

d. 35 : 5 =

Bài 4. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống:

a. 1 dm = 10 cm

b. 1 m = 10 cm

c. 1 dm = 100 cm

d. 1 m = 100 cm

a. 532 + 225 =

b. 354 + 35 =

c. 972 – 430 =

d. 586 – 42 =

Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ

Cho cạnh a=3cm; cạnh b=4cm; cạnh c=6cm; cạnh d=2cm

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 1 hình tam giác.

Đề 4:

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (3 điểm )

a. 1

b. 10

c. 100

Câu 2: Trong hình bên có số hình chữ nhật là:

a. 1

b. 2

c. 3

Câu 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau:

400 + 60 + 9 …….. 459

b. <

c. =

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

431, ……….., 433, …………, …………., …………., …………., 438

Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

a. 10 giờ 10 phút

b. 1 giờ 50 phút

Phần 2: Tự luận.

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 452 + 245

b. 465 + 34

c. 685 – 234

d. 798 – 75

a. X x 3 = 12

b. X : 5 = 5

Câu 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu: (0.5 điểm)

Mẫu:842 = 800 + 40 + 2…

Câu 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm)

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

DOWNLOAD: 29 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2.

Bộ Đề Thi Lịch Sử – Địa Lý Học Kỳ 2 Lớp 5 32 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Tiếng Việt Lớp 2

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Thi Giải Toán Trên Máy Tính Cầm Tay Lớp 9 Cấp Trường Thcs Kỳ Thượng Năm Học 2022 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!