Đề Xuất 3/2023 # Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 9 # Top 7 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 9 # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 9 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

UBND HUYỆN THANH SƠN PHềNG GD&ĐT ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi cú 01 trang ) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - THCS CẤP HUYậ́N NĂM HỌC 2012 - 2013 Mụn: Tin học (Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề ) Bài 1 (4,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập số tự nhiờn n sao cho 5 < n ≤100, nếu nhập sai yờu cầu nhập lại khi nào nhập đỳng thỡ tớnh tổng sn: - Lưu bài với tờn tợ̀p tin: D:THIHUYENB1SBDxxx.pas (trong đó xxx là sụ́ báo danh của thí sinh). Bài 2 (6,0 điểm). Viết chương trỡnh trờn ngụn ngữ lập trỡnh PASCAL, nhập vào hai số tự nhiờn x, y sao cho chương trỡnh chỉ cho nhập cỏc số tự nhiờn x, y thỏa món 4 x < 53 và 59 < y 121. - In ra màn hỡnh cỏc số lẻ chia hết cho 3 trong khoảng từ x đến y và đếm cú bao nhiờu số như vậy? - In ra màn hỡnh cỏc số chớnh phương m sao cho x < m < y và đếm cú bao nhiờu số m? - Lưu bài với tờn tợ̀p tin: D:THIHUYENB2SBDxxx.pas (trong đó xxx là sụ́ báo danh của thí sinh). Bài 3 (4,0 điểm). Lập chương trỡnh PASCAL thực hiện yờu cầu sau: Anh Việt đi chợ mua một mặt hàng cú giỏ trị là N đồng. Trong tỳi anh Việt cú nhiều tờ tiền với mệnh giỏ là 100 đồng, 200 đồng và 1000 đồng. Anh Việt cú thể cú nhiều cỏch trả tiền để mua mặt hàng đú (anh Việt chỉ dựng cỏc tờ tiền mà anh cú sẵn. Anh khụng đưa thừa tiền cho người bỏn vỡ người bỏn khụng cú tiền trả lại). Yờu cầu: nhập vào từ bàn phớm số N (N nguyờn và 2<N<100 000); đưa ra màn hỡnh tất cả cỏc cỏch trả tiền của anh Việt thỏa món. (Mỗi cỏch trả tiền trờn một dũng, nếu khụng cú cỏch trả tiền thỡ khụng cần thụng bỏo gỡ; chương trình không cần kiểm tra dữ liệu vào từ bàn phím). - Lưu bài với tờn tợ̀p tin: D:THIHUYENB3SBDxxx.pas (trong đó xxx là sụ́ báo danh của thí sinh). Bài 4 ( 6,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập vào một dóy số nguyờn n phần tử, n nhập từ bàn phớm. - In ra màn hỡnh dóy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần. - In ra màn hỡnh cỏc số nguyờn tố trong dóy số vừa nhập và đếm xem đó nhập vào bao nhiờu số nguyờn tố. - Lưu bài với tờn tợ̀p tin: D:THIHUYENB4SBDxxx.pas (trong đó xxx là sụ́ báo danh của thí sinh). ––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––– Họ và tờn thớ sinh ........................................................................... SBD....... Chỳ ý: Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm PHềNG GD&ĐT THANH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 - THCS CẤP HUYậ́N NĂM HỌC 2012 – 2013 Mụn: Tin học Yờu cầu chung: Yờu cầu chương trỡnh chạy thụng suốt. ( 2-3 điểm) + Hoàn thành đỳng phần khai bỏo cỏc biến: (0,25 điểm) + Viết đỳng chương trỡnh nhập mảng: (0,25 điểm) + Viết đỳng thuật toỏn (cỏch giải) tớnh tổng: (1-2 điểm) + Viết đỳng thủ tục tạo và ghi kết quả vào tệp: (0,5 điểm) - Chương trình chạy cho kờ́t quả đúng (có thờ̉ làm theo cách khác đáp án): khai báo đõ̀y đủ, trình bày có cṍu trúc rõ ràng cho điờ̉m tụ́i đa. Khụng khai báo mụ̃i biờ́n trừ 0.25 điờ̉m. - Chương trình cho kờ́t quả sai: Chỉ chṍm phõ̀n các ý chính của thuọ̃t toán, mụ̃i ý đúng cho điờ̉m khụng vượt quá 40% sụ́ điờ̉m của cõu. Bài 1 (4,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập số tự nhiờn n sao cho 5 < n ≤100, nếu nhập sai yờu cầu nhập lại khi nào nhập đỳng thỡ tớnh tổng sn: Chương trình tham khảo Điờ̉m Uses Crt; Var n,i:Integer; s:Real; 0,5 BEGIN ClrScr; Write(‘Nhap so tu nhien n=');Readln(n); While ((n100) do Begin Write(‘Nhap lai n thoa man 5 < n <=100, n = ');Readln(n); end; 1 s:=0; For i:=1 to n do s:=s+i*(i+1)/((i+2)*(i+3)); 1,5 Write(‘s=’,s:4:3); 0,5 Readln END. 0,5 Bụ̣ Test thử n nhập vào Kết quả thụng bỏo hoặc kết quả S trờn màn hỡnh 4 Nhap lai n thoa man 5 < n <=100, n = 5 1.879 6 2.462 Bài 2 (6,0 điểm). Viết chương trỡnh trờn ngụn ngữ lập trỡnh PASCAL, nhập vào hai số tự nhiờn x, y sao cho chương trỡnh chỉ cho nhập cỏc số tự nhiờn x, y thỏa món 4 x < 53 và 59 < y 121. - In ra màn hỡnh cỏc số lẻ chia hết cho 3 trong khoảng từ x đến y và đếm cú bao nhiờu số như vậy. - In ra màn hỡnh cỏc số chớnh phương m sao cho x < m < y và đếm cú bao nhiờu số m. Chương trình tham khảo Điờ̉m Uses Crt; var x,y,i,d:longint; BEGIN ClrScr; d:=0; Write(‘Nhap so tu nhien x, y =');Readln(x,y); While ((x=53) OR ( y121) ) do Begin Write(‘Nhap lai x, y thoa man 4<=x< 53 va 59<y<=121’); Readln(n); end; writeln(‘Cac so le chia het cho 3 thoa man la:'); 0,5 0,5 0,5 0,5 for i:=x to y do if (i mod 20)and(i mod 3=0) then begin write(i:6); d: = d+1; end; 0,5 0,5 0,5 writeln; writeln('Co tat ca:',d,' so le chia het cho 3'); writeln('Cac so chinh phuong lon hon’, x:4,’va nho hon’, y:4, ‘la: ‘); d:=0; For i: = x +1 to y -1 do IF sqr(trunc(sqrt(i))) = i then Begin write (I: 7); d:=d+1; end; writeln; writeln(‘ Co tat ca ‘,d:6,’ so chinh phuong’); readln; End. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bụ̣ Test thử Dữ liệu vào Dữ liệu ra 3 64 4 64 Nhap lai x, y thoa man 4<=x< 53 va 59<y<=121 Cac so le chia het cho 3 thoa man la: 9 15 21 27 33 39 45 51 57 63 Co tat ca: 10 so le chia het cho 3 Cac so chinh phuong lon hon 4 va nho hon 64 la: 9 16 25 36 49 Co tat ca 5 so chinh phuong Bài 3 (4,0 điểm). Lập chương trỡnh thực hiện yờu cầu sau: Anh Việt đi chợ mua một mặt hàng cú giỏ trị là N đồng. Trong tỳi anh Việt cú nhiều tờ tiền với mệnh giỏ là 100 đồng, 200 đồng và 1000 đồng. Anh Việt cú thể cú nhiều cỏch trả tiền để mua mặt hàng đú (anh Việt chỉ dựng cỏc tờ tiền mà anh cú sẵn. Anh khụng đưa thừa tiền cho người bỏn vỡ người bỏn khụng cú tiền trả lại). Yờu cầu: nhập vào từ bàn phớm số N (N nguyờn và 2<N<100 000); đưa ra màn hỡnh tất cả cỏc cỏch trả tiền của anh Việt thỏa món. (Mỗi cỏch trả tiền trờn một dũng, nếu khụng cú cỏch thỡ khụng cần thụng bỏo gỡ) Lưu bài với tờn tập tin: D:THICAPHUYENBai3.pas Chương trình tham khảo Điờ̉m Program tinhtien; Var N,K,a,b,c:Longint; 0,5 Begin Write('Vao N='); Readln(N); K:=0; If N mod 100=0 Then For a:=0 to N div 1000 do For b:=0 to (N-1000*a) div 200 do Begin c:=(N-1000*a-200*b) div 100; Writeln(c,' x 100 +',b,' x 200 + ',a,' x 1000'); End; readln; End. 0.5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 Bụ̣ Test thử Vao N=1000 10 x 100 + 0 x 200 + 0 x 1000 8 x 100 + 1 x 200 + 0 x 1000 6 x 100 + 2 x 200 + 0 x 1000 4 x 100 + 3 x 200 + 0 x 1000 2 x 100 + 4 x 200 + 0 x 1000 0 x 100 + 5 x 200 + 0 x 1000 0 x 100 + 0 x 200 + 1 x 1000 Bài 4 ( 6,0 điểm). Khởi động chương trỡnh PASCAL, viết chương trỡnh nhập vào một dóy số nguyờn n phần tử, n nhập từ bàn phớm - In ra màn hỡnh dóy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần. - In ra màn hỡnh cỏc số nguyờn tố trong dóy số vừa nhập và đếm xem đó nhập vào bao nhiờu số nguyờn tố. Lưu bài với tờn tập tin: D:THICAPHUYENBai4.pas Chương trình tham khảo Điờ̉m Uses crt; Var A: Array[1..100] of Integer; n,i,j,dem: Byte; tg: Integer; function NT(n:longint):boolean; var i:longint; Kt:boolean; begin Kt:=true; for i:=2 to round(sqrt(n)) do if n mod i=0 then Kt:=false; NT:=Kt; end; Begin Write('Hay nhap vao so phan tu cua mang:'); Readln(n); For i:= 1 to n do Begin Write('Nhap a[',i,']= '); Readln(a[i]); End; For i:= 1 to n-1 do For j:= i to n do Begin tg:= a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:= tg; End; Writeln('Mang sau khi da sap xep la'); For i:= 1 to n do Write(a[i]:6); Writeln;dem:=0; Writeln('Nhung so nguyen to trong mang la'); For i:=1 to n do Begin Write(a[i]:7); dem:= dem+1; End; Writeln; Writeln('so phan tu la so nguyen to trong mang la:',dem) ; Readln;End. 0,5 1,5 0,5 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Ghi chỳ: Học sinh cú thể khụng sử dụng chương trỡnh con nhưng chạy đỳng kết quả test vẫn cho điểm tối đa. Bụ̣ Test thử N = 6;a[1]=3; a[2]=-12; a[3]=-789; a[4]=71; a[5]=8; a[6]=3456; Mang sau khi sap xep: -789 -12 3 8 71 3456 Nhung so nguyen to trong mang 3 71 So phan tu la so nguyen to trong mang la: 2

Đề Thi Chọn Đội Tuyển Học Sinh Giỏi Lớp 8 Môn Toán

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 1 Học Sinh Giỏi Lớp 8 - Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Thời gian: 120 phút (NGÀY THI: 15/11/2014) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x x 2001.2002  b) 3 2 x 5x 8x 4   c) 6 4 2 2 4 6 x x x y y y    Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a)     x 1 x 2 x 3 x 4 24     b)  2x 1 a x 1 0    Bài 3: ( 1 điểm) Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn: a + b = c + d; 2 2 2 2 a b c d   . Chứng minh rằng: 202 202 202 202 a b c d   Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với x, y nguyên thì:      4A x y x 2y x 3y x 4y y      là một số chính phương. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 B 5x 2y 4xy 2x 4y 2014      Bài 6: ( 2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Trong nửa mặt phẳng bờ AH có chức C vẽ hình vuông AHKE. a) Chứng minh: 0C 45 . b) Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh: AB = AP. c) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh ba điểm H, I, E thẳng hàng. d) Chứng minh: HE Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác DBC nhọn. Kẻ    BM CD M CD ,CA BD A BD    . Gọi I là trung điểm của AB, qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt CB tại O; qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MO cắt DA tại K. Chứng minh: 2 KA.KB KM .   HẾT   ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Trường NGUYỄN GIA THIỀU (2014-2015) CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 2 Học Sinh Giỏi Lớp 8 - Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x x 2001.2002         2 2 x x 2001.2002 x 2001x 2002x 2001.2002 x x 2001 2002 x 2001 x 2001 x 2002              b) 3 2 x 5x 8x 4        3 2 3 2 2 2x 5x 8x 4 x x 4x 4x 4x 4 x x 1 4x x 1 4 x 1                     2 2 x 1 x 4x 4 x 1 x 2       c) 6 4 2 2 4 6 x x x y y y                6 4 2 2 4 6 6 6 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 4 2 2 x x x y y y x y x x y y x y x x y y x x y y x x y y x y 1                      Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a)     x 1 x 2 x 3 x 4 24         x 1 x 2 x 3 x 4 24                         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 1 x 4 x 2 x 3 24 x 5x 4 x 5x 6 24 x 5x 5 1 x 5x 5 1 24 x 5x 5 1 24 x 5x 5 25 x 5x 5 5 hay x 5x 5 5 5 15 x 5x 0 hay x 5x 10 0 x x 5 0 hay x 0 vo â lí 2 4 x 0 hay x 5                                                                  Vậy x = 0 hay x = -5 b)    2x 1 a x 1 0 1    TH1: a = 0, khi đó, (1) trở thành: 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1        TH2: a 0 Ta có:     2 2 x 1 0 x 1 x 1 a x 1 0 x 1 a x 1 0 x 1                   Vậy: Khi a = 0 thì x 1  Khi a 0 thì x =1 HƯỚNG DẪN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Trường NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 3 Học Sinh Giỏi Lớp 8 - Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Bài 3: ( 1 điểm) Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn: a + b = c + d; 2 2 2 2 a b c d   . Chứng minh rằng: 202 202 202 202 a b c d   Ta có: 2 2 2 2 a b c d a b 2ab c d 2cd 2ab 2cd           Mà 2 2 2 2 a b c d   nên     2 2 2 2 2 2 a b c d a b 2ab c d 2cd a b c d a b d c                   TH1: a b d c   Ta có : 202 202 202 202 202 202 202 202 a b d c a b a b d c c d a d a d a b c d a b c d a b c d b c b c                                    TH2: a b c d   Ta có : 202 202 202 202 202 202 202 202 a b c d a b a b c d c d a c a c a b c d a b c d a b c d b d b d                                    Cách 2: Ta có: a c d b a b c d a d c b             Ta có:      2 2 2 2 2 2 2 2a b c d a c d b a c a c d b d b             mà a c d b   nên         d b a c d b d b d b a c d b 0           mặt khác: a d c b   nên       b d d b c b c b 0 d b c b 0 c b               . Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với x, y nguyên thì:      4A x y x 2y x 3y x 4y y      là một số chính phương.              4 4 2 2 2 2 4 A x y x 2y x 3y x 4y y A x y x 4y x 2y x 3y y A x 5xy 4y x 5xy 6y y                   Đặt 2 2 t x 5xy 5y   , khi đó biểu thức trở thành:      2 2 4 2 4 4 2 2 2 2 A t y t y y A t y y A t A x 5xy 5y là số chính phương với x, y là số nguyên            Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 B 5x 2y 4xy 2x 4y 2014      Cách 1: 2 2 B 5x 2y 4xy 2x 4y 2014                  2 2 2 2 2 2 2 B x 2x 1 4x 4xy y y 4y 4 2009 B x 1 2x y y 2 2009 2009                   CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 4 Học Sinh Giỏi Lớp 8 - Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Vậy min B 2009 . Dấu ''='' xảy ra khi       2 2 2 x 1 0 x 1 2x y 0 y 2 y 2 0                Cách 2:            2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2B 10x 4y 8xy 4x 8y 4028 2B 4y 2. 2y 2x 2 2x 2 4x 8x 4 10x 4x 4028 2B 2y 2x 2 6x 12x 4024 2B 2y 2x 2 6 x 1 4018 4018 B 2009                                    Dấu "=" xảy ra khi 2y 2x 2 0 y 2 x 1 0 x 1             Vậy GTNN của B là 2009 khi x 1 y 2      Bài 6: ( 2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Trong nửa mặt phẳng bờ AH có chức C vẽ hình vuông AHKE. a) Chứng minh: 0C 45 . Xét ABC , ta có: AB < AC (gt) C B  (quan hệ cạnh và góc đối diện trong tam giác) mà  0C B 90 ABC vuông tại A   nên 0 02C 90 C 45   b) Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh: AB = AP. Xét AHC và AEP  , ta có:       0 AH AE vì AHKE là hình vuông AHB AEP 90 HAB EAP cùng phụ HAP           AHB = AEP g c g AB AP      c) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh ba điểm H, I, E thẳng hàng. Xét hình bình hành APQB, ta có I là giao điểm của BP và AQ (gt) I là trung điểm của BP và AQ. I Q P KH A B C E CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 5 Học Sinh Giỏi Lớp 8 - Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Ta có :     HA HK AHKE là hình vuông EA EK AHKE là hình vuông 1 IA IK BP 2               H, E, I cùng thuộc đường trung trực của đoạn AK.  H, I, E thẳng hàng. d) Chứng minh: HE Xét hình bình hành ABQP, ta có  0BAP 90 ABC vuông tại A   hình bình hành ABQP là hình chữ nhật (tứ giác là hình bình hành có một góc vuông) Ta có:     1 KI BP KI là trung tuyến ứng với cạnh huyền BP 1 KI AQ2 2 BP AQ ABQP là hình chữ nhật       Xét KAQ , ta có:     KI là đường trung tuyến I là trung điểm của AQ 1 KI AQ cmt 2      KAQ vuông tại K  QK AK mà AK HE vì AHKE là hình vuông nên HE Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác DBC nhọn. Kẻ    BM CD M CD ,CA BD A BD    . Gọi I là trung điểm của AB, qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt CB tại O; qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MO cắt DA tại K. Chứng minh: 2 KA.KB KM . Ta có:    KA KI IA KA.KB KI IA KI IB KB KI IB          mà IA = IB (I là trung điểm của AB) nên     2 chúng tôi KI IA KI IA chúng tôi KI IB 1      Ta có:  2 2 2KM MO OK định lí Pitago trong MKO vuông tại M   2 2 2 KM OK MO   mà  2 2 2 1 MO BO BC 2 KO IO KI định lí Pitago trong IKO vuông tại I              nên 2 2 2 2 KM IO KI BO   Mặt khác:  2 2 2BO IB IO định lí Pitago trong IBO vuông tại I   nên  2 2 2 2 2KM IO KI IB IO      2 2 2 2 2 2 2 2 KM IO KI IB IO KM KI IB 2         Từ (1) và (2), ta suy ra: 2 KA.KB KM   HẾT   K O I A M B C D

Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 6 Huyện Hoằng Hóa Môn: Toán

Phòng GD&ĐT Hoằng Hóa ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 150 phút) Bài I (4,0 điểm) 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = b) B = 2. Tính tỷ số . Biết A = + + + và B = + + + Bài II (4,0 điểm) 1. Chứng minh rằng: S = (1999 + + + ... ) 2000. 2. Chứng minh rằng các số có dạng chia hết cho ít nhất 3 số nguyên tố. 4. Tìm số nguyên x biết 8 11 Bài III (4 điểm) 1. Tìm chữ số tận cùng của số: 2. a. Tìm số tự nhiên n để phân số A = là số tự nhiên. b. Chứng minh rằng ( n5 - n) 10 3. Cho biểu thức : a/ Tìm n để A nhận giá trị nguyên. b/ Tìm n để A là phân số tối giản 4. a. Khi chia số tự nhiên a cho các số 5;7;11 có số dư lần lượt là 3;4;6 Tìm a biết 100 < a < 200 b . Tìm số tự nhiên n sao cho 18n + 3 chia hết cho 7 c . Cho A = 1111...111111 Hỏi A là số nguyên tố hay hợp số ( có 2002 số 1) Bài IV (4,0 điểm)Trên cùng nửa mặt phẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 300; góc xOt = 700. a, Tính góc yOt, Tia Oy có phải là tia phân giác góc xOt không? Vì sao. b. Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt c. Gọi Oz là tia phân giác của góc mOt. Tính góc yOz Bài V (1 điểm)Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 1980 trang. Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng số trang của một quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại. Bài VI (1 điểm) Tính A = Bài VII(1 điểm) : Cho tia Oz nằm trong góc vuông xOy. Vẽ tia Ot sao cho Ox là tia phân giác của góc tOz. Vẽ tia Om sao cho tia Oy là phân giác của góc zOm. a, Chứng minh rằng tia Om và tia Ot là hai tia đối nhau . b, Gọi Ox' là tia đối của tia Ox, biết góc x'Om bằng 300 . Tính góc tOz . c, Vẽ thêm 2014 tia phân biệt gốc O (không trùng với các tia Ox,Oz,Oy,Om,Ox' và Ot). Bài VIII(1 điểm): a. Rút gọn: b. Chứng tỏ: 1.3.5.7.9...197.199 = c. Cho A = B = Tính d. Tìm số tự nhiên n lớn nhất có ba chữ số sao cho n chia 8 dư 7, chia 31 dư 28.

Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Vật Lí Lớp 6

ĐỀ 1(BH-1314) Câu 1: (2điểm) Ở 00C một thanh sắt có chiều dài là 100cm.Vào mùa hè nhiệt độ cao nhất là 400C. Hỏi chiều dài của thanh sắt khi nhiệt độ môi trường ở 400C? Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì chiều dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so với chiều dài ban đầu. Câu 2 :(2điểm)Một băng kép làm từ hai thanh kim loại sắt và nhôm. Khi nung nóng băng kép hình dạng của nó thay đổi như thế nào? Giải thích? Câu 3: (2 điểm)Có 5 đồng tiền xu, trong đó có 4 đồng thật có khối lượng khác tiền giả, và 1 đồng giả. Hãy nêu cách để lấy được một đồng tiền thật sau một lần cân. Câu 4: (2 điểm)Đổ 1 lít nước vào 0,5 lít rượu rồi khuấy đều ta thấy thể tích của hỗn hợp giảm 0,4% thể tích tổng cộng của các chất thành phần. Tính D của hỗn hợp biết D của nước và rượu lần lượt là D1 = 1000kg/m3; D2 = 800kg/m3 Câu 5:(4 điểm)Một vật có m= 180kg. a.Tính trọng lượng của vật. b.Nếu kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng thì lực kéo bằng bao nhiêu? c.Nếu kéo vật lên bằng hệ thống palăng 3R2 cố định 3R2 động thì lực kéo vật bằng bao nhiêu? d.Nếu kéo vật rắn trên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 12m, chiều cao 3m thì lực kéo là bao nhiêu? Câu 6: (4 điểm)Người ta thả một thỏi đồng nặng 0,4kg ở nhiệt độ 80oC vào 0,25kg nước ở nhiệt độ 18oC. Hãy xác định nhiệt độ khi nó cân bằng nhiệt. Biết rằng cứ 1kg đồng, 1kg nước tăng lên hoặc giảm đi 1 độ thì cần cung cấp hoặc giảm đi một nhiệt lượng là đồng 400J, nước 4200J. Câu 7: (4 điểm)Hai thanh sắt và đồng có cùng một chiều dài là 1m ở 25oC biết rằng khi nóng lên 1oC thì thanh đồng dài thêm 0,000018 chiều danh thanh ban đầu, thanh sắt dài thêm 0.000012 chiều dài thanh ban đầu. Hỏi chiều dài của thanh sắt dài hơn thanh đồng bao nhiêu khi nung nóng cả hai thanh lên 150oC. Câu 1: (2điểm) l=0,00012.(40:10).100=0,048(cm) L=100+0,048=100,048 (cm) Câu 2: (2điểm).Khi nung nóng băng kép,thanh nhôm dài hơn thanh sắt. Do đó băng kép bị uốn cong về phía thanh sắt (1đ) Câu 3: (2điểm)B1 : Hiệu chỉnh cân(điều chỉnh vị trí số 0) B2: Chia5 đồng xu làm 3 nhóm :N1 và N 2 mỗi nhóm có 2 đồng ,N 3 có 1 đồng .B3: Đặt các nhóm 1 và 2 lên 2 đĩa cân:Nếu cân thăng bằng thì đây là 4 đồng tiền thật,chỉ cần lấy 1 trong 4 đồng tiền này .Nếu cân không thăng bằng, chứng tỏ trng 4 đồng này có 1 đồng giả.Vậy đồng tiền trong nhóm 3 là đồng thật, chỉ cần lấy đồng tiền trong nhóm (0,5đ) Câu 4: (2 điểm) m = m1 + m2=D1V1+D2V1 = 1400g(0,25 điểm) V' = 99,6% . V = 99,6% (V1 + V2) = 1494cm3 (0,25 điểm) D = = = 0,937g/cm3 = 037kg/cm3 (0,5 điểm) Câu 5 : (4 điểm) Theo công thức P=10m=10.180=1800N (1 điểm) F= 1800N(1 điểm) F (1 điểm) F(1 điểm) Câu 6 : (4 điểm) Câu 7 : (4 điểm) -Nhiệt độ tăng thêm của hai thanh sắt và đồng là: to= - = 150 - 25 = 125 (oC) (1 điểm) Chiều dài tăng thêm của thanh sắt là: LFe = L x to = 0,000018 x 125 = 0,00225 (m) (1 điểm) Chiều dài tăng thêm của thanh đồng là: LCu = L x to = 0,000012 x 125 = 0,0015 (m) (1 điểm) Như vậy chiều dài thanh sắt dài hơn thanh đồng. Độ dài thanh sắt dài hơn thanh đồng ở 150oC là: l=lFe - lCu = 0,00225 - 0,0015 = 0,00075 (m) = 0,75 (mm) ĐỀ 2(BM-1314) Câu 1: (2đ) Có thể lấy ra 0,8 kg đường từ một túi đường 1kg bằng cân rô bec van và một quả cân 400 g được không ? nếu có thì bằng những cách nào ? Câu 2: (2đ) Bạn Trâm có một bức tượng vũ nữ nhỏ, muốn xác định xem bức tượng được làm bằng chất gì , trong khi bạn chỉ có một cái cân và một bình chia độ có thể bỏ lọt bức tượng vào. Em hãy giúp Trâm làm việc đó. Câu 3: (2đ) Đường sắt từ Hà Nội đi Thái Nguyên dài khoảng 100 km, được ghép từ 80000 thanh ray bằng sắt. Giữa các thanh ray sắt người ta bớt một khoảng trống nhỏ. Em hãy cho biết làm như vậy có tác dụng gì ? Giả sử cứ tăng thêm 1 0C thì mỗi thanh ray lại dài thêm ra 0,01mm, hỏi nếu nhiệt độ tăng thêm 200C thì đường sắt Hà Nội- Thái Nguyên dài thêm bao nhiêu m? Câu 4: (2đ) Tại sao lò sưởi phải đặt ở dưới nền nhà, còn máy điều hòa nhiệt độ thì thường đặt ở trên cao ? Câu 5: (3đ)Nếu dùng một cái bình chứa đầy nước thì khối lượng nước trong bình là 5 kg, hỏi dùng chiếc bình này đựng đầy rượu thì khối lượng rượu trong bình là bao nhiêu kg? (biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m3) Câu 6: (3đ) Một chất lỏng A có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của chất lỏng B. Thể tích của B lớn gấp 6 lần thể tích của vật A. a.So sánh khối lượng riêng của A và B? b.Nếu đem hai chất lỏng này trộn lẫn vào nhau thì khối lượng riêng của hỗn hợp lớn hơn hay nhỏ hơn mấy lần khối lượng riêng của chất lỏng A, chất lỏng B? Câu 7: (6đ) Một vật có khối lượng 45 kg được đưa lên cao 6 m bằng hai cách: a.Sử dụng hệ thống có 1 ròng rọc động và một ròng rọc cố định. Tính lực kéo vật ở đầu dây sao cho vật chuyển động đi lên đều (bỏ qua khối lượng của ròng rọc động ; dây kéo và ma sát) b.Sử dụng một mặt phẳng nghiêng dài 18 m. Tính lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng sao cho vật chuyển động lên đều (bỏ qua ma sát giữa vật với mặt phẳng nghiêng. c.Thực tế khi sử dụng hệ thống rỏng rọc thì không thể bỏ qua khối lượng của ròng rọc động và dây kéo và ma sát làm lực kéo vật là 250 N. Tính lực thắng trọng lượng của ròng rọc động, dây kéo và ma sát d.Thực tế khi sử dụng mặt phẳng nghiêng có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên lực kéo vật tăng thêm 5% nữa, tính lực kéo vật lên trên mpn đó. 1Có 2 cách : học sinh nêu đủ 2 cách được điểm tối đa 2Nêu được cách bước Bước 1: Dùng cân để xác định khối lượng của bức tượng (kg) Bước 2: đo thể tích của vật bằng bình chia độ Lấy nước vào bình chia độ ghi mực nước ban đầu V1 . cho bức tượng vào ghi mực nước dâng tới mực V2 . Lấy V = V2 - V1 được thể tích bức tượng V, đổi ra đơn vị m3 Bước 3: Tính khối lượng riêng theo công thức D=m:V (kg/m3) 3- Giữa các thanh ray sắt có bớt khoảng trống nhỏ để cho các thanh ray có chỗ giãn nở và co lại vì nhiệt theo thời tiết. Nếu không bớt mà đặt thật khít nhau, khi nhiệt độ cao chúng nở ra gây ra lực lớn làm bật tung đường ray sắt nguy hiểm cho đoàn tàu chạy qua. - Do có những khoảng trống giữa các thanh ray sắt nên khi tăng nhiệt độ vẫn đủ chỗ cho các thanh ray nở dài ra, vì vậy quãng đường sắt từ Hà Nội đến Thái nguyên vẫn không thay đổi chiều dài, hoặc có dài thêm thì rất ít bởi hai thanh ray ở hai đầu đường sắt nở thêm 0,01mm x 20 = 0,2mm không đáng kể 4- Lò sưởi phải đặt dưới nền nhà để không khí gần nguồn nhiệt được làm ấm nóng lên, nở ra, khối lượng riêng giảm đi và nhẹ hơn không khí lạnh ở trên nên nó bay lên, làm không khí lạnh ở trên chuyển động xuống dưới, lại tiếp tục được làm nóng lên, cứ như vậy làm cả phòng được nóng lên. - Máy điều hòa nhiệt độ thường đặt trên cao để trong mùa nóng máy thổi ra khí lạnh hơn không khí bên ngoài nên khí lạnh đi xuống dưới, khí nóng ở dưới đi lên cứ như vậy làm mát cả phòng. 5Thể tích bình là: V = m: D = 5:1000 = 0,005 m3 Khi chứa đầy rượu khối lượng rượu trong bình là: m' = V.D'= 0,005 x 800 = 4 (kg) (thiếu công thức tính trừ 0,5 đ một công thức) 6a) mA = 3mB mB = 1/3VA ; VB = 6 VA VA = 1/6 VB DA = mA : VA = 3mB : 1/6 VB = 18 DB DB = mB : VB Vậy khối lượng riêng của chất A gấp 18 lần khối lượng riêng của chất B b) Đem trộn lẫn ta có m = mA + mB = (1+1/3)mA = 4/3 mA V = VA + VB = 7VA D = m :V = 4/3 mA : 7 VA = 4/21 DA Tương tự D = 4mB : (1+1/6) VB = 4mB : 7/6 VB = 24/7 DB Vậy khối lượng riêng của hỗn hợp nhỏ hơn 4/21 khối lượng riêng của chất A và lớn hơn 24/7 khối lượng riêng của chất B 7a) Sử dụng 1 ròng rọc cố định và 1 ròng rọc động thì được lợi 2 lần về lực (bỏ qua trọng lượng ròng rọc động và dây kéo) Vậy lực kéo vật là F = ½ P = ½ .10.m = ½ .10 .45 = 225 (N) b) Sử dụng mặt phẳng nghiêng (bỏ qua ma sát )ta có P.h = F.l F = P.h/l F = 10.m.6 /18 = 10.45.6/18 = 150 (N) Vậy lực kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng là 150 N c) Lực thắng trọng lượng ròng rọc động, dây kéo và ma sát là 250 - 225 = 25 (N) d) 5% Lực kéo vật là 5% . 150 = 7,5 N Vật lực kéo vật khi có ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 150 + 7,5 = 157,5 (N) ĐỀ 3(CV-1314) Câu 1: (4 điểm)Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg.a) Tính thể tích của 2 tấn cát. b) Tính trọng lượng của một đống cát 6m3 Câu 2: (4điểm) Hãy nói cách xác định khối lượng riêng của vật không thấm nước, có hình dạng bất kỳ để vật lọt vào bình chia độ.Biết rằng dụng cụ chỉ có bình chia độ và lực kế. Câu 3: (4điểm) Một mẩu hợp kim thiếc - Chì có khối lượng m = 664g, khối lượng riêng D = 8,3g/cm3. Hãy xác định khối lượng của thiếc và chì trong hợp kim. Biết khối lượng riêng của thiếc là D1= 7300kg/m3, của chì là D2 = 11300kg/m3 và coi rằng thể tích của hợp kim bằng tổng thể tích các kim loại thành phần. Câu 4: (4điểm) Nên sö dông hÖ thèng rßng räc nµo trong hai hÖ thèng rßng räc sau (H×nh a hoặc b) ®Ó đưa vËt m lªn cao ? Gi¶i thÝch ? H×nh a H×nh b Câu 5: (4điểm) Bốn người cùng kéo một vật có trọng lượng là 2000 N lên cao theo phương thẳng đứng, lực kéo của mỗi người là 400 N . Hỏi bốn người đó có thực hiện được công việc không? Tại sao? 1a - Tính thể tích của một tấn cát. 1lít = 1 dm3 = m3 , tức là cứ m3 cát nặng 15 kg. - Khối lượng riêng của cát là: D = = 1500kg/m3 - Vậy 1 tấn cát = 1000kg cát cã thể tích : V = = m3. Thể tích 2 tấn cát là V' = m3 b* Tính trọng lượng của 6 m3 cát: - Khối lượng cát có trong 1m3 là 1500kg. - Khối lượng cát có trong 6m3 là 6.1500 = 9000kg. - Trọng lượng của 6m3 cát là 9000.10 = 90000N. 2 -Dùng BCĐ xác định thể tích V - Dùng Lực kế xác định trọng lương P - Từ P= 10. m tính được m - Áp dụng D = m/V 3. D1 = 7300kg/m3 =7,3g/cm3; D2 =11300kg/m3 = 11,3g/cm3 - Gọi m1 và V1 là khối lượng và thể tích của thiếc trong HK - Gọi m2 và V2 là khối lượng và thể tích của chì trong hợp kim Ta có m = m1 + m2 Þ 664 = m1 + m2 (1) V = V1 + V2 Þ (2) Từ (1) ta có m2 = 664- m1. Thay vào (2) ta được (3) Giải phương trình (3) ta được m1 = 438g và m2 = 226g 4Chọn hình chúng tôi Giải thích đúng.......... 5Lực tối thiểu để kéo vật lên là 2000N Lực tối đa là hợp lực của 4 người là 1600N Vậy không kéo được.... ĐỀ 4(CK-13-14) Câu 1( 2 điểm).Hai thanh kim loại Nhôm và Đồng được tán chặt với nhau bằng đinh rivê. Khi nung nóng lên hoặc làm lạnh đi. Hiện tượng gì xảy ra? Giải thích? Câu 2 (3 điểm).Người bán hàng có một chiếc cân đĩa mà hai cánh cân không dài bằng nhau và một bộ quả cân. Em hãy trình bày cách để: a) Cân đúng 1kg hàng. b) Cân một gói hàng (khối lượng gói hàng không vượt quá giới hạn đo của cân). Câu 3 (3 điểm).Bình có 1,6 kg dầu ăn. Hằng đư a cho Bình một cái can 1,7 lít để đựng. Cái can đó có chứa hết dầu ăn không? Vì sao? (Biết D của dầu ăn là 800 kg/m3 ) Câu 4 (3 điểm).Một cái cốc đựng đầy nước, khối lượng tổng cộng là 260g. Người ta thả vào cốc một viên sỏi có khối lượng riêng là 28,8g. Sau đó đem cân thì thấy tổng khối lượng là 276,8g. Tính khối riêng của viên sỏi? (Biết D của nước là 1g/cm3 ). Câu 5 ( 5 điểm).Một vật nặng 0,1 tấn. Muốn đưa lên cao 2 mét. a) Nếu kéo bằng ròng rọc cố định thì lực kéo là bao nhiêu? b) Hãy so sánh lực kéo vật bằng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10 mét với hệ thống palăng gồm 2 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định. Câu 6 ( 4 điểm).Hai thanh Đồng và Sắt có cùng chiều dài là 1,5m ở 300C. Khi nung nóng lên 10C thì chiều dài thanh Đồng tăng thêm 0,027mm và chiều dài thanh Sắt tăng thêm 0,018mm. a) So sánh chiều dài của 2 thanh đồng và sắt ở 500C B) Khi nung thanh đồng đến 800C thì phải nung thanh sắt đến bao nhiêu độ để hai thanh lại có chiều dài bằng nhau? Câu 1 (2 điểm) Do hai thanh nhôm và đồng nở vì nhiệt khác nhau, bị kìm hãm bởi thanh tán rivê nên: - Khi nung nóng sẽ bị cong về phía thanh đồng. - Khi làm lạnh sẽ bị cong về phía thanh nhôm Câu 2 (3 điểm) Đặt quả cân biết khối lượng lên đĩa cân có cánh cân ngắn sao cho cân thăng bằng. a) Đặt tiếp 1 quả cân có khối lượng 1 Kg lên đĩa, đĩa còn lại sẽ đặt hàng; Khi cân thăng bằng ta được 1 Kg hàng. b) Đặt gói hàng lên một đĩa cân đã thăng bằng, đĩa còn lại đặt các quả cân có khối lượng; Khi cân thăng bằng ta xác định được khối lượng gói hàng. Câu 3 (3 điểm) Cái can không chứa hết dầu ăn vì:Vcan =1,7 lít =0,0017 Vdầu = m:D = 1,6 : 800 = 0,002 m3 Do Vcan < Vdầu ( 0,0017 < 0,002) Câu 4 (3 điểm) - Khối lượng nước trào ra:( 260+28,8) - 27,6 = 1,2(g) - Thể tích nước trào ra = = 12 (cm3) - Do V nước trào ra bằng thể tích sỏi nên Vsỏi = 12 cm3 - Khối lượng riêng của sỏi:D = 2,4 (g/ cm3) Câu 5 (5 điểm) a) Lực kéo bằng ròng rọc cố định là: Fkéo = P = 10 . m = 10 . 100 = 1000 ( N) b) So sánh: + FKéo MPN dài 10m lên cao 2m: F1 = = 200(N) + FKéo bằng hệ thống palăng:F1 = = 250(N) Kết luận: F1 < F2 ( do 200 < 250). Câu 6 (4 điểm) Chiều dài hai thanh đồng và sắt ở 500C Thanh đồng: 1500+0.027 . (50-30) = 1500,54 mm Thanh sắt: 1500+0.018 . (50-30) = 1500,36 mm Kết luận: Thanh đồng dài hơn thanh sắt. b.Chiều dài thanh đồng khi nung nóng tới 800C là: 1500 + 0,027 .(80 - 30) = 1500,135 mm Nhiệt độ cần thiết để nung nóng thanh sắt để có chiều dài bằng thanh đồng ở 800C là: 1500 + 0,0018.( t0 - 30) = 1500,135 t0 = (1500,135-1500):0,0018 + 30 = 105 Đáp số : 105 0C ĐỀ 5(ĐĐ-1314) Câu 1:(5 điểm) Một khối hình hộp chữ nhật có canh a=10cm, b =15cm ,c=20cm . 1.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó ? 2.hình chữ nhật làm bắng sắt. tính khối lượng của khối hình hộp đó.biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Câu 2:(5điểm)người ta pha 2 lít nước với 4 lít sữa . Tính D của hỗn hợp .Biết D của nước là 1000kg/m3, của sữa là 1200kg/m3. Câu 3:(5 điểm) Một vật có m= 200kg. 1.Tính trọng lượng của vật ? 2.Nếu kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng thì lực kéo là bao nhiêu ? 3.Nếu kéo bằng một hệ thống palang gồm 5 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định thì lực kéo là bao nhiêu? 4.Nếu kéo vât bằng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10m và chiều cao 4 m thì lực kéo là bao nhiêu ? Câu 4:( 5 điểm) Tính nhiệt lượng cung cấp cho 10 lít nước để tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.Biết rằng 1kg nước tăng một độ thì cần cung cấp cho nước một nhiệt lượng là 4200J. 1,V khối hình hộp chữ nhật :V = a.b.c= 3000cm3=0,003m3.(1đ) 2, khối lượng của hình hộp chữ nhật :m= D.V=0,003. 7800=23.4 kg (1đ) 3, khối lượng sắt được khoét ra là:m1=0,002.7800=15,6 kg(1 đ) Vậy khối lượng hình hộp chữ nhật lúc này là :m3=m-m1+m2= 11,8 kg Do đó khối lượng riêng của khối lúc này là : D =m/V=11,8/0,003=3933,333kg/ m3(0,5đ) Câu 2:Ta có thể tích của 2 lít nước là :2 l=2 dm3=0,002m3 4 l=4dm3=0,004m3(1đ) Khối lượng của 2 l nước là :m1=D.V=1000.0,002=2kg (1đ) Khối lượng của 4 l sữa là : m2=D.V=1200.0,004=4,8kg (1đ) Khối lượng của hỗn hợp là :m=m1+m2=2+4,8=6,8kg (1đ) do đó khối lượng riêng của hỗn hợp là :D=m/V=6,8/0,006=1133,333 kg/m3(1đ) Câu 3:1,Theo công thức P=m.10=10.200=2000kg (1đ) 2,Nếu kéo vật lên thẳng đứng thì lực kéo là :F=2000N(1đ) 3,nếu kéo vật bằng một hệ thống ròng dọc gồm 5 ròng rọc động nên được lợi 10 lần về lực nên lực nên lực kéo là :F= 2000/10=200N (1,5đ) 4,nếu kéo vật trên mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10m và chiều cao 4m tức là thiệt 2,5 lần về đường đi thì lợi 2,5 lần về lực :F= 2000/2,5=800N Câu 4: 1kg nước tăng 10C cần 4200J(1đ) 10 lít=10dm3=0,01m3 Khối lượng 10 lít nước là : m=D.V=0,01.1000=10 kg (1,5đ) Vậy 10 kg nước tăng 10C cần 10.4200=42000 J do đó (1đ) 10 kg nước tăng 800C thì cần 42000. 80=3360000 (J )(1,5đ) ĐỀ 6( KA-1314) Câu 1 (4 điểm) Người bán đường có một chiếc cân đĩa mà hai cánh cân không bằng nhau và một bộ quả cân. Trình bài cách để : a/ Cân đúng 1kg đường. b/Cân một gói hàng (khối lượng không vượt quá giới hạn đo của cân). Câu 2(2 ®iÓm) Có 5 đồng tiền xu, trong đó có 4 đồng thật có khối lượng khác tiền giả, và 1 đồng giả. Hãy nêu cách để lấy được một đồng tiền thật sau 1 lần cân Câu 3(2 ®iÓm) Cã ng­êi gi¶i thÝch qu¶ bãng bµn bÞ bÑp (kh"ng bÞ thñng), khi ®­îc nhóng vµo n­íc nãng sÏ phång lªn nh­ cò v× vá bãng bµn gÆp nãng në ra vµ bãng phång lªn. C¸ch gi¶i thÝch trªn lµ ®óng hay sai? V× sao? Em h·y ®­a ra mét vÝ dô chøng tá c¸ch gi¶i thÝch cña m×nh. C©u 4 ( 3 ®iÓm). a) Mét con tr©u nÆng 1,5 t¹ sÏ nÆng bao nhiªu niut¬n? b) 40 thÕp giÊy nÆng 36,8 niut¬n. Mçi thÕp giÊy cã khèi l­îng bao nhiªu gam. c) Mét vËt cã khèi l­îng m= 67g vµ thÓ tÝch V=26cm3. H·y tÝnh khèi l­îng riªng cña vËt ®ã ra g/cm3; kg/m3. Câu 5 : (3 điểm)Mét cèc ®ùng ®Çy n­íc cã khèi l­îng tæng céng lµ 260g. Ng­êi ta th¶ vµo cèc mét viªn sái cã khèi l­îng 28,8g. Sau ®ã ®em c©n th× thÊy tæng khèi l­îng lµ 276,8g. TÝnh khèi l­îng riªng cña hßn sái biÕt khèi l­îng riªng cña n­íc lµ 1g/cm3. Câu6 : (6 điểm) Một mẩu hợp kim thiếc-chì có khối lượng m=664g có khối lượng riêng D=8,3g/cm3. Hãy xác định khối lượng của thiếc và chì có trong hợp kim.Biết khối lượng riêng của thiếc là D1=7,3g/cm3,chì D2=11,3g/cm3 và coi rằng thể tích của hợp kim bẳng tổng thể tích các kim loại thành phần. Câu1: (4điểm) a/ Đặt quả cân 1kg lên đĩa A . Đổ đường lên đĩa B sao cho cân bằng (lượng đường này là khối lượng trung gian ,gọi là bì) Bỏ quả cân 1kg xuống , đổ đường vào đĩa A sao cho cân lại thăng bằng .Lượng đường trong đĩa A chính là 1kg. b/ Đặt gói hàng lên đĩa A,đĩa B để các quả cân có khối lượng tổng cộng là m1 sao cho cân thăng bằng :Ta có : 10mxlA =10m1lB (1) Đặt gói hàng lên đĩa B ,đĩa A để các quả cân có khối lượng tổng cộng là m2 sao cho cân thăng bằng :10mxlB =10m2lA (2) Nhân (1) với (2) 100mx mx lAlB=100m1m2lAlB mx2 =m1.m2 Câu 2(2điểm)Ta thực hiện các bước như sau:Bước 1: Điều chỉnh cân ( điều chỉnh vị trí số 0) Bước 2: Phân 5 đồng xu thành 3 nhóm: Bước 3: Đặt các N 1 và 2 lên 2 đĩa cân. + Nếu cân thăng bằng thì đây là 4 đồng tiền thật. chỉ cần lấy 1 trong 4 đồng tiền này. + Nếu cân không thăng bằng, chứng tỏ trong 4 đồng này sẽ có 1 đồng tiền giả. Vậy đồng tiền trong nhóm 3 là đồng tiền thật. chỉ cần lấy đồng tiền trong nhóm thứ 3. Câu 3C¸ch gt trªn lµ sai, thùc tÕ qu¶ bãng bµn phång lªn lµ do chÊt khÝ trong qu¶ bãng gÆp nãng, në ra, thÓ tÝch khÝ t¨ng lªn ®Èy vá qu¶ bãng phång lªn. VÝ dô: nÕu qu¶ bãng bµn bÞ thñng 1 lç nhá th× khi th¶ vµo n­íc nãng kh"ng xÈy ra hiÖn t­îng trªn Câu 4 a.1500N; b.92g c) D = 2,587g/cm3 = 2587kg/m3 Câu 5Khi thả sỏi vào cốc nước thì có một phần nước đã tràn ra ngoài có khối lượng: m0 = m2 - m1 = (260 +28,8)- 276,8=12g Thể tích phần nước tràn ra chính bằng thể tích của sỏi Khối lượng riêng của sỏi là: Câu 6Gọi : m1,V1 là khối lượng và thể tích của thiếc có trong hợp kim. m2,V2 là khối lượng và thể tích của chì có trong hợp kim. Vậy khối lượng m1 thiếc là 438(g); khối lượng m2 chì thiếc là 226 (g); ĐỀ 7( KT-1314) Bài 1.(4 điểm)a) Bỏ một chai thuỷ tinh kín trong đó có nước vào nồi nước đang sôi. Hỏi nước trong chai có thể sôi được không? Tại sao? b) Đặt một cục đá lạnh lên trên một tấm kính, sau một thời gian thấy những giọt nước xuất hiện ở bên dưới tấm kính. Hãy giải thích hiện tượng trên? c) Bình A và bìNH B cùng đựng một chất khí và được ngăn cách bởi giọt thuỷ ngân (như hình vẽ). Không nghiêng bình, làm thế nào để giọt thuỷ ngân dịch chuyển về phía bình B. Bài 2.(3 điểm) Hãy tính khối lượng riêng của một khối đồng thau (đồng pha kẽm) biết đồng có khối lượng 17,8kg và kẽm có khối lượng 35,5kg. Cho biết khối lượng riêng của đồng là 8900kg/m3 và kẽm là 7100kg/m3. Bài 3.(4 điểm) Trên 2 đĩa của một cân Rôbécvan, 1 bên đĩa cân để 1 quả cân 500g, 2 quả cân 300g, 1 bên đĩa cân còn lại đặt 1 hộp dầu ăn, 1 quả cân 200g. Kim cân chỉ đúng vạch chính giữa. a) Hãy xác định khối lượng của hộp dầu ăn. b) Giả sử hộp dầu ăn có dung tích chứa là 1,2 lit, khối lượng của vỏ hộp là 100g, lượng dầu ăn trong hộp chiếm 78% dung tích chứa của hộp. Tính khối lượng riêng của dầu ăn. Bài 4.(5 điểm) Một tảng đá hình hộp có kích thước 0,4m x 0,2m x 0,3m, khối lượng riêng 2600kg/m3. Một người có thể nâng trực tiếp được một vật có khối lượng tối đa 35kg lên độ cao 1,2m. Hỏi: a) Người

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 9 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!