Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 Học Kì I Có Đáp Án # Top 9 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 Học Kì I Có Đáp Án # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 Học Kì I Có Đáp Án mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

I.

Phần trắc nghiệm

Đề kiểm tra vật lý 10 chương 1 phần trắc nghiệm

1.

Đề kiểm tra vật lý 10 chương 1

phần trắc nghiệm

Câu 1: Chuyển động cơ là gì ?

 A. Chuyển động cơ là sự thay đổi về hướng của vật này so với một vật khác theo thời gian.

 B. Chuyển động cơ là sự thay đổi về chiều của vật này so với một vật khác theo thời gian.

 C. Chuyển động cơ là sự thay đổi về vị trí của vật này so với một vật khác theo thời gian.

 D. Chuyển động cơ là sự thay đổi về phương của vật này so với một vật khác theo thời gian.

Câu 2: Nhận xét nào là nhận xét sai trong những nhận xét sau đây?

 A. Tốc độ trung bình trên sẽ là như nhau trên mọi quãng đường trong chuyển động thẳng đều.

 B. Công thức để tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều là: s = vt.

 C. Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng đều là : v = v0 + at.

 D. Phương trình chuyển động trong chuyển động thẳng đều là x = x0 + vt.

Câu 3: Một ô tô di chuyển từ A và đến B trong 5 giờ, trong đó, 2 giờ đầu di chuyển với tốc độ 50km/h và 3 giờ tiếp theo sau di chuyển với tốc độ 30km/h.  Tính vận tốc trung bình trên toàn đoạn đường AB của ô tô ?

 A. 45 km/h.

 B. 38 km/h.

 C. 47 km/h.

 D. 32 km/h. 

Câu 4: Tính chất của gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là tính chất nào sau đây ?

 A. Có phương, chiều và độ lớn luôn cố định theo thời gian. .

 B. Tăng dần đều theo thời gian.

 C. Luôn luôn lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.

 D. Chỉ có độ lớn giữ nguyễn. Mọi thứ khác đều thay đổi

Câu 5: Một xe đang di chuyển với tốc độ 36km/h thì gia tốc và sau 2s xe lên tới tốc độ 54km/h. Tính gia tốc của xe trong 2s ?

 A. 1 m/s²

 B. 2,5 m/s²

 C. 1,5 m/s²

 D. 2 m/s²

Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự rơi tự do ?

 A. Sự rơi tự do là sự chuyển động khi không có lực tác dụng.

 B. Sự rơi tự do là sự chuyển động khi bỏ qua lực cản.

 C. Sự rơi tự do là một dạng chuyển động thẳng đều.

 D. Sự rơi tự do là chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

Câu 7: Một giọt nước rơi tự do xuống đất từ sân thượng tòa nhà có độ cao 45m . Cho g = 10 m/s². Thời gian từ lúc rơi tới lúc giọt nước tới mặt đất là bao nhiêu?

 A. 4,5 s.

 B. 2,0 s.

 C. 9,0 s.

 D. 3,0 s.

Câu 8: Các công thức dùng để thể hiện sự liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì ?

 A. ω = 2π/T và ω = 2πf.

 B. .ω = 2π/T và ω = 2πf.

 C. ω = 2πT và ω = 2πf.

 D. ω = 2πT và ω = 2π/f.

Câu 9: Một bánh xe ôtô có bán kính vành ngoài là 25cm. Xe di chuyển với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe so với trục bánh xe là bao nhiêu ?

 A. 30 rad/s

 B. 10 rad/s

 C. 20 rad /s

 D. 40 rad/s.

Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi xét về trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau ?

 A. vật có thể có vật tốc khác nhau trong 2 hệ quy chiếu khác nhau .

 B. vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau trong 2 hệ quy chiếu khác nhau.

 C. vật có theå có hình dạng khác nhau trong 2 hệ quy chiếu khác nhau.

 D. vật có thể đứng yên hoặc chuyển động trong 2 hệ quy chiếu khác nhau.

Câu 11: Một chiếc thuyền di chuyển ngược dòng trên sông theo một đường thẳng, sau đúng 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một thanh củi khô cũng trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là

 A. 9 km/h.

 B. 6 km/h.

 C. 3 km/h.

 D. 12 km/h.

Câu 12: Kích thước của vật như thế nào thì được xem là chất điểm ?

 A. Vật có kích thước rất nhỏ so với con người.

 B. Vật có kích thước rất nhỏ so với độ lớn chiều dài quỹ đạo.

 C. Vật có kích thước rất nhỏ so với vật mốc.

 D. Vật có kích thước rất lớn so với quãng đường ngắn.

2.

Đề kiểm tra vật lý 10 chương 1

phần tự luận .

Câu 1 (1,50 điểm): Một ca nô di chuyển  thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau, AB = 36km trong khoảng thời gian là 1h30 phút. Tốc độ của dòng chảy là 6 km/h. Tính xem thời gian mà ca nô chạy ngược dòng từ B đến A là bao nhiêu?

Câu 2 (2.00 điểm): Một bánh xe hình tròn đang quay đều với tốc độ góc là 2π (rad/s). Biết rằng, bánh xe có bán kính là 30cm. Tính chu kỳ, tần số cũng như tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm bất kì thuộc vành ngoài bánh xe. Giả sử rằng : π² = 10.

Câu 3 (2,50 điểm):

Cho một sợi dây không dãn có chiều dài L = 0,5 m, bỏ qua khối lượng của dây, Dây treo một viên nặng, đầu còn lại giữ cố định và cách mặt đất 10m. Khi viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng  với 1 đầu cố định là tâm O với tốc độ góc ω = 10 rad/s. Dây bị đứt viên bi đang theo chiều đi xuống và tại thời điểm dây nằm ngang . Giả sử lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc của viên bi khi viên bi chạm đất.

Câu 4 (1.00 điểm): Trong lúc tính gia tốc của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, có một học sinh đã sử dụng đồng hồ bấm giờ và thước mét để xác định thời gian t và đo quãng đường L, sau đó xác định gia tốc bằng công thức .Kết quả cho thấy . .Xác định gia tốc a của vật và sai số tuyệt đối của phép tính. 

II. Phần đáp án của đề kiểm tra vật lý 10

1. Đáp án phần trắc nghiệm đề kiểm tra vật lý 10

2. Đáp án phần tự luận đề kiểm tra vật lý 10

Câu 1 (1,50 điểm):

Lời giải:

Vận tốc của canô so với bờ khi chạy xuôi dòng là :

Vận tốc của canô so với mặt nước là :

Khi canô chạy ngược dòng thì vận tốc canô so với bờ là 

Thời gian canô chạy ngược dòng là :

  

Câu 2 (2,00 điểm):

Lời giải:

Tốc độ góc của bánh xe khi quay đều :  ω = 2π (rad/s).

Từ đó suy ra một điểm M thuộc vành ngoài bánh xe cũng quay đều với cùng tốc độ góc ω = 2π (rad/s).

Ta có chu kỳ quay của M: T = 2π/ω = 1 (s).

Cũng có tần số quay của M: f = 1/T = 1 Hz.

Khi đó tốc độ dài của M: v = R.ω = 0,3.2π = 0,6π (m/s) ≈ 1,9 (m/s).

Vậy gia tốc hướng tâm của M: an = R.ω2 = 0,3.(2π)2 = 12 m/s2.

Câu 3 (2,50 điểm):

Lời giải:

Tốc độ dài của viên bi lúc dây đứt là: v0 = ω.L = 10.0,5 = 5 m/s

Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí viên bi khi bị đứt dây, gốc thời gian là lúc dây bị đứt.

Sau đó bi chuyển động như vật được thẳng đứng hướng xuống. Phương trình chuyển động của viên bi là:

  

Khi viên bi chạm đất thì: x = 10 m → v0.t + 0,5.g.t2 = 10

Giải phương trình ta được: t = 1s (loại nghiệm âm)

Vận tốc viên bi lúc chạm đất là: v = v0 + g.t = 15 m/s

Câu 4 (1,00 điểm):

Lời giải:

Đề Kiểm Tra Học Kì I

Trường THCS Phước Tân 1 Thứ..ngày. tháng..năm 2015 Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA HKI Lớp: .. Môn: Tin học lớp 8 Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Duyệt của tổ trưởng Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ) : Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: A. Ctrl - F9 B. Alt - F9 C. F9 D. Ctrl - Shitf - F9 Câu 2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a B. tamgiac C. program D. Lop.8a Câu 3. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 4. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; C. const x: real; D. const R = 30; Câu 5. Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 1 B. 9 C. 10 D. Một kết quả khác Câu 6. Khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Phần 2: Phần tự luận: (7đ) Câu 7(3 điểm): Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal: a) b ) (a+b)2.(d+e)3 c) Câu 8 (2 điểm): Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa hằng và biến? Câu 9(2 điểm): Viết chương trình nhập 3 số từ bàn phím và hiển thị kết quả ra màn hình tổng của 3 số đó. Bài làm .. .. .. Đáp án I) Trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 đ. Trong trường hợp có 2 đáp án thì mỗi ý đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B,D C A,D C A II) Tự Luận(7 điểm) Câu 7: a) 5*x*x*x+2*x*x-8*x+15 1đ b) (a+b)*(a+b)*(d+e)*(d+e) *(d+e) 1đ c) (x+y)/(x-y) 1đ Câu 8: Sự giống và khác nhau giữa biến và hằng Giống: - Đều được dùng để lưu trữ dữ liệu 0.25đ -Phải được khai báo trước khi sử dụng 0.25đ Khác: Mỗi ý đúng 0.25 đ Biến Hằng - Là đại lượng có thể thay đổi được trong khi thực hiện chương trình. - Từ khóa khai báo biến: Var - Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. -Từ khóa khai báo hằng: Const Câu 9: program tinhtoan; 0.25đ uses crt; 0.25đ var x,y,z:integer; 0.25đ begin write('nhap x=');readln(x); 0.25đ write('nhap y= ');readln(y); 0.25đ write('nhap z= ');readln(z); 0.25đ write(' Tong 3 so la: ');writeln(x+y+z); 0.5đ readln end. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Nội dung Câu & điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Câu 1 1 Điểm 0.5 0.5 Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Câu 2 1 Điểm 0.5 0.5 Bài 3: chương trình máy tính và dữ liệu Câu 3 7 2 Điểm 0.5 3.0 3.5 Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. Câu 4,6 5 8,9 5 Điểm 1.0 0.5 4.0 5.5 Tổng Số câu 4 2 3 10 Điểm 2.0 1.0 7.0 10 Mô tả: Câu 1: Biết cách chạy một chương trình trong pascal. Câu 2: Nhận biết tên hợp lệ trong pascal. Câu 3: Nhận biết đúng cách chuyển đổi biểu thức toán học sang pascal. Câu 4: Nhận biết khai báo biến và hằng đúng trong pascal. Câu 5: Hiểu cách sử dụng biến trong chương trình. Câu 6: Nhận biết được từ khóa khai báo hằng. Câu 7: Cách chuyển đổi biểu thức toán học sang pascal. Câu 8: Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa biến và hằng. Câu 9: Viết được một chương trình pascal bằng ngôn ngữ lập trình: tính tổng của 3 số được nhập từ bàn phím.

Đề Kiểm Tra Học Ki I Môn Toán Lớp 8 Có Đáp Án

Phòng Giáo Dục Hoài Nhơn Trường THCS Lớp 8A Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – 2010-2011 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90’ GT1: GT2: Mã phách " Điểm Chữ kí của giám khảo Mã phách. Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: Giám khảo 2: A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu I: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1- Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng : A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300 2- Rút gọn biểu thức ( a + b)2 - ( a - b)2 ta được: A. 2b2 B. 2a2 C. – 4ab D. 4ab 3- Kết quả của phép chia (x3 - 1) : ( x -1) bằng : A. x2 + x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + 2x + 1 D. x2 – x + 1 4- Tổng hai phân thức bằng phân thức nào sau đây: A. B. C. D. 5. Giá trị của phân thức được xác định khi : A. x 3 B. x 1 C. x -3 D. x 0 6- Mẫu thức chung của hai phân thứcvà là: A. x(x + 4)2 B. 2x(x + 2)2 C. 2(x + 2)2 D. 2x(x + 2) 7- Một hình vuông có cạnh 5cm, đường chéo của hình vuông đó là bằng : A. 10 cm B. cm C. 5 cm D.Một kết quả khác 8- Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9- Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là: A. AA’ B. BB’ C. CC’ D. AA’, BB’ và CC’. 10- Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2cm: A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm. B. Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 2cm. C. Là đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài 2cm. D. Cả 3 câu đều sai 11- Hình nào sau đây là hình thoi ? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau . B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau . C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc . D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau . Học sinh không được làm bài trong ô này. 12- Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên các cạnh AB, BC sao cho DE A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C. C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A. Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng: 1- Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là 15 cm thì độ dài cạnh đáy còn lại là ( cm ) 2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng.. ( cm ) 3- Hai kích thước của hình chữ nhật là 7 dm ; 10 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là : S = ( cm2) 4- Số đo (độ) 1 góc của một ngũ giác đều bằng.... Câu III : ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô Đ( đúng ), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau Các khẳng định Đ S – x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2 có giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của x là: 1; 2. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là : A3 + B3 = ( A – B) ( A2 + AB + B2 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1: (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 – 2xy – 9 + y2 b) x2 – 9x + 20 Bài 2 : (2điểm). Rút gọn các biểu thức sau : a) b) Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB, điểm E là điểm đối xứng với H qua điểm M. a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. b) Trên đoạn thẳng HC ta lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh tứ giác AEHD là hình bình hành. BÀI LÀM (Phần tự luận) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN. LỚP: 8 . Năm học 2010 - 2011 A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D A B D B A B D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: ( 1 điểm) 1- 23cm; 2- 16cm ; 3- 700 cm2 ; 4- 1080 Câu 3: ( 1điểm) 1-Đ ; 2- S; 3- Đ ; 4- S. B. TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm chi tiết Điểm toàn bài 1 a x2 - 2xy - 9 + y2 = (x – y)2 – 9 = ( x - y - 3)(x – y + 3) 0.25 0.25 1.00 b x2 – 9x + 20 = x2 – 4x – 5x + 20 = x(x – 4) – 5(x – 4) = (x – 4)(x – 5) 0.25 0.25 2 1 = = = = 3 0.25 0.25 0.25 0.25 2.00 2 = = = = 0.25 0.25 0.25 0.25 3 Hình vẽ 0.25 2.00 a Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật Nêu được : MA = MB (gt) ; MH = ME (gt) Suy ra : tứ giác AHBE là hình bình hành Mà : = 900(AH ^ BC) Vậy : tứ giác AHBE là hình chữ nhật 0.50 0.25 0.25 b Chứng minh tứ giác AEHD là hình bình hành Nêu được : HD Kết luận : tứ giác AEHD là hình bình hành 0.50 0.25

Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán 6

PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀNTRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2015 – 2016. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)

I. MA TRẬN KIỂM TRACấp độ

1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.2. Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (, =, ≠, ≤, ≥3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên(; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong Mọi trường hợp đơn giản10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9

Số câu: 95(C1.1a;C2:1b;C3:1c;C4;1d;C5:1e)

1,5(C6;8: 0,5c2a; 0.5 c9b; C7; 2: 0,5c3a -pisa

1,5 (C11;2a; 2b; C7; 9: 0,5 3a -pisa)

1(C13: 3b – pisa) 9

Số điểm 5,51,25 điểm =12,5 %

1,5 điểm = 15 %

2.Số nguyên(19 tiết)

14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số (, số nguyên âm.15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên

Số câu: 42(C14. 1f; C15: 1g)

1(C17: 4a)

Số điểm 2,50,5 điểm = 5%

1 điểm = 10%

3. Điểm. Đường thẳng(14 tiết)

Số câu: 41(C19: 1h)

2,5(C20;21: 5a;5b; 5c)

0,5(C22: 5b)

4

Số điểm:20,25 điểm = 2,5%

1,25 điểm = 12,5%

0,5 điểm = 5%

2 điểm=20%

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Kiểm Tra Vật Lý 10 Học Kì I Có Đáp Án trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!