Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán # Top 6 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán # Top 6 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chẵn) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 284,05 là: A. 800 B. 80 C. 8 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,60 C. 5,06 D. 5,006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 6,8% B. 0,68% C. 68% D. 680% 4. Số bé nhất trong các số:  ;  ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 2dm là : A. 8dm3 B. 8dm2 C. 80dm2 D. 80dm3 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,80 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính : a. 50,27 + 19,29 b. 46,9 12 c. 45,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y, biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 200 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề lẻ) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giáo viên giao đề) Đề bài có 01 trang Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 284,05 là: A. 4 B. 40 C. 0,4 D. 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 6cm2 = .. dm2 là: A. 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 5,0006 3. Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là: A. 68% B. 0,68% C. 6,8% D. 680% 4. Số lớn nhất trong các số:  ;  ; ; 0,2 là: A. B. C. D. 0,2 5. Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 27cm3 C. 9cm2 D. 27cm2 6. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,8 B. 2,08 C. 2,008 D. 2,0008 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 50,18 + 19,29 b. 45,9 13 c. 60,95 : 2,5 Bài 2 (1 điểm) Tìm y , biết: a. y = b. - y = Bài 3 (1,5 điểm) Mẹ đi chợ mang theo 300 000 đồng. Mẹ mua gạo hết số tiền, mua hoa quả hết số tiền. Hỏi sau khi mua gạo và hoa quả mẹ còn lại bao nhiêu tiền ? Bài 4 (1 điểm) Một người đi xe đạp được một quãng đường dài 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? Bài 5 (2 điểm) Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? ------ Hết ------ Họ và tên HS : ......................................................................... Lớp : ...... Lưu ý: Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2013- 2014 MÔN : TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn có 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài làm đúng 0,5 điểm Đề chẵn Đề lẻ 1. B 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 1. A 2. B 3. A 4. A 5. B 6. C Phần II: Tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm - Đặt tính đúng : 0,25đ. - Tính được kết quả đúng: 0,25đ. Đề chẵn Đề lẻ 69,56 562,8 18,38 69,47 596,7 24,38 Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ Đề chẵn Đề lẻ a. y = y =  : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) a. y = y =  : (0,25đ) y = (0,25đ) b. - y = y = - (0,25đ) y = (0,25đ) (HS không rút gọn vẫn cho điểm tối đa) Bài 3:(1,5 điểm): Đề chẵn Đề lẻ Mẹ mua gạo hết số tiền là: 200 000 = 100 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 200 000 = 50 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 200 000 - 100 000 - 50 000 = 50 000 (đồng) (0,5 đ) Đáp số : 50 000 đồng (0,25đ) Mẹ mua gạo hết số tiền là: 300 000 = 150 000 (đồng) (0,5đ) Mẹ mua hoa quả hết số tiền là: 300 000 = 60 000 (đồng) (0,25đ) Mẹ còn lại số tiền là: 300 000 - 150 000 - 60 000 = 90 000(đồng) (0,5đ) Đáp số : 90 000 đồng (0,25đ) Bài 4: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Thời gian người đó đi hết là : 18 : 10 = 1,8 (giờ) (0,75đ) Đáp số: 1,8 giờ (0,25đ) Bài 5: (2 điểm) Đề chẵn Đề lẻ a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 120 = 80 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (120 + 80) 2 = 400 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 120 80 = 9600 (m2) (0,5đ) Đổi : 96 00m2 = 0,96ha (0,25đ) Đáp số: a. 400m b. 0,96ha (0,25đ) a. Chiều rộng mảnh vườn đó là: 150 = 100 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh vườn là: (150 + 100) 2 = 500 (m) (0,5đ) b. Diện tích mảnh vườn là: 150 100 = 15000 (m2) (0,5đ) Đổi : 15000m2 = 1,5 ha (0,25đ) Đáp số: a. 500m b. 1,5ha (0,25đ) Lưu ý: HS có thể làm gộp, cách khác hoặc câu trả lời khác, ... nếu đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài (cả 2 phần) được làm tròn đến 0,5.

Đề Thi Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm Môn: Tiếng Anh

1. What’s his name?.is Kien.

a. my name b. her name c. his name d. She

2. This is Lan . is ten years old.

a. He b. They c. She d. It

3. Mai and Nga in the classroom.

a. is b. Am c. are d. a and b

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIẾNGANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ) 1. What's his name?...........is Kien. a. my name b. her name c. his name d. She 2. This is Lan . is ten years old. a. He b. They c. She d. It 3. Mai and Ngain the classroom. a. is b. Am c. are d. a and b 4. chúng tôi you live? a. where b. How c. What d. who 5. Our mother in the country. a. live b. lives c. are d. be 6. That is her father .is forty years old. a. He b. They c. She d. It 7. Are they students? a. yes, they are not b. Yes, they are c. No, he is not d. No, they are 8. How chúng tôi there? a. classroom b. classrooms c. a classoom d. a and c 9..is a cloc'k in my livingroom. a. These b. That c. There d. They 10. We live 65 Ham Nghi Street. a. in b. at c. on d. the VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ) A B 1. Is this your pen? 2. How are you? 3. Where do you live? 4. How old are you? 5. What's that? 6. What's your name? 7. How do you spell your name? 8. What do you do? 9. How many people are there? a. It's a book b. I'm a student. c. Yes, this is my pen. d. There are four. e. In Da Nang City f. Fine, thanks. g .I'm twelve years old. h. My name's Loan. i. N-G-A 1-C2-..3-4-..5-6-.7-.8-..9-.. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ) My name is Mai. I 'm twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He's a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother is Tam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They're both students. 1. How many people are there in Mai's family? 2. How old is her father? .... 3. What does her father do? 4. How old is her mother? ... 5. What does her mother do? 6.. What's her brother's name? 7.. How old is her brother? 8. Is he a student? IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ) 1. and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. 2. evening/are/Giang/you/good/how/Miss/?.. 3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/?.. 4. we/street/on/live/Nguyen Trai/........... VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ) 1. Ten + fifteen = 2. Three x six = 3. (Two + seven + one) : two = >>The end << VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đáp án đề thi KSCLmôn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thái Hòa I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,25 x 10 =2,5d) 1. c 2. c 3. c 4. a 5. b 6. a 7. b 8. b 9. b 10. b II/ Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A : ( 0,25 x8 = 2đ ) 1-c2-f..3-e4-g..5-a6-h7-i.8-b..9-d. III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (0,25 x 8 = 2đ) 1.There are five people in her family: 2. Her father is forty five years old. 3. He's a doctor. 4. She is forty. 5. She is a doctor. 6.His name is Tam. 7. He is fifteen years old. 8. Yes, he is. VI. Sắp xếp thành câu hoàn chinh (0,5 x 4 = 2đ) 1. I am Hung and this is Mr Lan. 2. Good evening, Miss Giang. How are you? 3. What is your name and where do you live? 4. We live on Nguyen Trai Street. V .Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (0,25 x 6 = 1,5đ) 1. Ten + fifteen = twenty-five. 2. Three x six = eighteen. 3. (Two + seven + one) : two = five >>The end<<

Đề Thi Khảo Sát Hs Vào Lớp 6

TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀN SƠN ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP 6- NĂM HỌC 2009 – 2010Môn: TOÁN – LỚP 5Thời gian làm bài: 90phút (không tính thời gian giao đề)

Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Kết quả của phép tính – là:A. B. C. D. Câu 2: Cho 125dam2 = ………………. km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:A. 864cm3 B. 1296cm3 C. 1728cm3 D. 1944cm3Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là :A. 10dm2 B. 20dm2 C. 30dm2 D. 40dm2

Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75Câu 8: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là:A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%Câu 9: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc:A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phútCâu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm ( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là:A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2

A. Phần tự luận: (5 điểm)

Bài 1: ( 2,5 điểm ) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,5 điểm )Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m2) ( 0,5 điểm )Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 )

Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán 6

PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀNTRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2015 – 2016. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)

I. MA TRẬN KIỂM TRACấp độ

1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.2. Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (, =, ≠, ≤, ≥3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên(; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong Mọi trường hợp đơn giản10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9

Số câu: 95(C1.1a;C2:1b;C3:1c;C4;1d;C5:1e)

1,5(C6;8: 0,5c2a; 0.5 c9b; C7; 2: 0,5c3a -pisa

1,5 (C11;2a; 2b; C7; 9: 0,5 3a -pisa)

1(C13: 3b – pisa) 9

Số điểm 5,51,25 điểm =12,5 %

1,5 điểm = 15 %

2.Số nguyên(19 tiết)

14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số (, số nguyên âm.15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên

Số câu: 42(C14. 1f; C15: 1g)

1(C17: 4a)

Số điểm 2,50,5 điểm = 5%

1 điểm = 10%

3. Điểm. Đường thẳng(14 tiết)

Số câu: 41(C19: 1h)

2,5(C20;21: 5a;5b; 5c)

0,5(C22: 5b)

4

Số điểm:20,25 điểm = 2,5%

1,25 điểm = 12,5%

0,5 điểm = 5%

2 điểm=20%

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Đầu Năm, Lớp 6 Môn Thi: Toán trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!