Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút) # Top 9 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút) # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút) mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29 Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2 Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 8. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a + b – c + d B. a – b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia PM trùng với tia PN. Tia MN trùng với tia MP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 2:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51). Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 9 Câu 10. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 29 D. 11 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PM trùng với tia PN Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia MN trùng với tia MP. Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a – b – c + d B. a + b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 17:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 + 51)+(42 – 25 – 53 – 51). Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B D B C D B A C D B D C C D Sai Đúng ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B A D D B Đúng Sai D B A C C D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x – 8 =16 : 2 2x – 8 = 8 2x = 16 x = 8 b) 32x-1=27 32x-1 = 34 2x = 4 x = 2 0,5 0,25 0,5 0,25 2 a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 1,0 b) (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51)=25- 51+42-25-53+51 =(25-25)+(51-51)+42-53= -11. 0,5 0,5 3 Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28 Tính ƯCLN (24,28) = 4 Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 0,5 0,75 0,25 4 Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 0,5

Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Toán 6 Thời Gian: 90 Phút

Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. Đề bài: Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính. a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52. b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} Câu 2: (2 điểm).Tìm số tự nhiên x biết. a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 Câu 3: (1 điểm) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; ; -(-5) Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 – 25 – 53 – 51). Câu 5: (2 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngày lại trực nhật, lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Câu 6: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . a) Tính AB? b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm. So sánh AB và CD? II. Đáp án + Biểu điểm Câu 1: (2 điểm) a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 – 125 : 25 = 125 + 8000 – 5 ( 0,5đ) = 8120 ( 0,5đ) b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} = 12 : { 390 : [ 500 – 370 ]} = 12 : { 390 : 130 } ( 0,5đ) = 12 : 3 = 4 ( 0,5đ) Câu 2: (2 điểm) a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 3x – 24 = 2 . 74 : 73 3x = 14 + 24 ( 0,5 đ) Câu 3: (1 điểm) Số đối của các số nguyên đã cho là: 6; -4 ; -7 ; -5 (1đ) Câu 4:( 1 điểm) (25 + 51) + (42 – 25 – 53 – 51) = 25 + 51 + 42 -25 – 53 -51 ( 0,5 đ) = ( 25 – 25 ) + ( 51 – 51 ) + 42 – 53 = – 11 ( 0,5 đ) Câu 5: (2 điểm) Gọi số ngày gần nhất hai bạn trực nhật cùng nhau là a ( a Î N* ) (0,5đ) Theo bài ra ta có: a 10 ; a 15 và a nhỏ nhất (0,5đ) Câu 6: (2 điểm) Cho AC =7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . A B C D a) CB < CA (vì 4cm < 7cm ) (0,5 đ) nên AB = AC BC = 7 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = 3 cm ( 0,5 đ) b) BC < BD (vì 4cm < 7cm ) (0,5 đ) nên CD = BD BC = 7 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = CD ( 0,5 đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. Đề bài: Câu 1: (2 điểm).Tìm x biết. a) b) Câu 2: (2,5 điểm) Tính nhanh: A = Câu 3: (2 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh của lớp. Số học sinh trung bình bằng 30% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lóp 6A. Câu 4: (2,5 điểm) Cho góc xOy và góc yOx’ kề bù, góc xOy = 1300, Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc x’Ot Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng A = II. Đáp án + Biểu điểm câu 1: (2 điểm) Tìm x a) (1đ) câu 2: (2,5 điểm) Tính nhanh: (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) Câu 3: (2 điểm) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 48 . 18,75 % = 9 (học sinh) (0,75đ) Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 9 . 30 % = 27 (học sinh) (0,75đ) Số học sinh khá của lớp 6A là 48 – ( 9 + 27 ) = 12 (học sinh) ( 0,5đ) Câu 4: (2,5 điểm) y t x’ O x Vẽ hình đúng 0,5đ + Có x’Oy + yOx = 1800 (kề bù) (0,25đ) x’Oy = 1800 1300 = 500 (0,5đ) + yOt = tOx = (0,5đ) (Ot là tia phân giác của xOy) + x’Ot = x’Oy + yOt = 500 + 650 = 1150 (0,75đ) (Vì Oy nằm giữa Ox’ và Ot) Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: (0,5đ) BĐT được chứng minh (0,5 đ)

Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Lớp 6

Tuần: 18 Soạn : 07/12/2015 Tiết : 53,54 Thi : 25 /12/2015 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học:2015-2016) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6A2 THỜI GIAN: 95 PHÚT Chủ đề kiểm tra Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1: Mở đầu môn khoa học tự nhiên(6 tiết)) Quy trình nghiên cứu khoa học Kể tên được các bước của quy trình nghiên cứu khoa học 10%=1 điểm 10%= 1điểm Chủ đề 2: Các phép đo, kỹ năng thực hành thí nghiệm(8 tiết) - Đơn vị đo - Kính hiển vi Cấu tạo và cách sử dụng. Kể tên một số dụng cụ thường trong phòng thí nghiệm. Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo 15%= 1,5điểm 10%= 1điểm 10%= 1điểm Chủ đề 3: Trạng thái của vật chất(8 tiết) - Chất và tính chất của chất - Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất Nêu khái niệm đơn chất Vận dụng phương pháp tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên. 20%= 2điểm 10%= 1điểm 10%= 1điểm Chủ đề 4: Tế bào(7 tiết) Cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật. Nêu cấu tạo tế bào thực vật 15%= 1,5điểm 5%= 0,5điểm Chủ đề 5: Đặc trưng của cơ thể sống (2 tiết) Liệt kê được các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống. 5%= 0,5điểm 5%= 0,5điểm Chủ đề 6: Cây xanh (11 tiết) - Cơ quan của cây: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt - Cơ quan sinh sản của cây: Các loại quả và phát tán của quả và hạt. - Quá trình quang hợp và quá trình hô hấp. Nhận biết nhóm quả thịt Nhận biết vai trò hô hấp của cây Xác định được các loại quả và hạt phát tán nhờ động vật. Viết sơ đồ quang hợp Phân tích chức năng cơ quan sinh sản chủ yếu. Phân tích chức năng cơ quan sinh dưỡng của cây xanh. Vận dụng kiến thức quang hợp và hô hấp để giải thích cho một số hiện tượng quan sát được trong thực tế. 40%= 4điểm 5%=0,5điểm 12,5%=1,25điểm 12,5%=1,25điểm 10%= 1điểm 100%= 10điểm 45 %= 4,5điểm 22,5%=2,25điểm 22,5%= 2.25điểm 10%= 1điểm PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. b. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Nhị và nhụy. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. c. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. d. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. a. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. c. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ d. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Nhị và nhụy. c. Chỉ nhị, cánh hoa. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. c. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. b. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. b. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ c. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. c. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. b. Quả táo, quả cải, quả chanh. c. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Nhị và nhụy. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. b. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. c. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. c. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. a. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. c. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ a. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê A.TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Cuống hoa, nhụy hoa. d. Nhị và nhụy. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. c. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. d. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. d. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ b. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 75 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê B.TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Em hãy kể tên các bước của quá trình nghiên cứu khoa học. Câu 2 (1 điểm) Đơn chất là gì ? Câu 3 (1 điểm) Em hãy kể tên một số dụng cụ thường trong phòng thí nghiệm. Câu 4: (0,5 điểm): Hãy kể tên các cấu tạo tế bào thực vật? Câu 5: (0,5 điểm): Em hãy liệt kê các đặc điểm đặc trưng của một cơ thể sống? Câu 6: (2 điểm) Em hãy viết sơ đồ tóm tắt quang hợp sau. (1điểm) 2. Em hãy giải thích: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các loại rong? (1điểm) Bài làm ... ... ... -------------------------------Hết ------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 75 phút ĐÁP ÁN: B. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1điểm) Bước 1: Xác định vấn đề Bước 2: Đề xuất giả thuyết Bước 3: Thiết kế và tiến hành thực nghiệm kiểm chứng giả thuyết. Bước 4:Thu thập, phân tích số liệu thực nghiệm Bước 6: Báo cáo kết quả 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (1điểm) Đơn chất là chất được tạo nên từ một loại nguyên tử. 1,0 Câu 3: (1điểm) Nhiệt kế, lực kế, đòn bẩy, ròng rọc, bình chia độ, đèn cồn, kéo, búa, kìm. 1,0 Câu 4: (0,5 điểm): Cấu tạo tế bào thực vật - Vách tế bào - Màng sinh chất - Chất tế bào - Lục lạp - Nhân - Không bào 0,25 0,25 Câu 5: (0,5 điểm): Các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống: Sinh trưởng, sinh sản, dinh dưỡng, di chuyển, bài tiết, cảm ứng và hô hấp. 0,5 Câu 6: (2 điểm) 1. Sơ đồ quang hợp: 2. Giải thích: Khi nuôi cá người ta thường thả thêm các loại rong vào trong bể kính vì Rong thực hiện quang hợp, giải phóng ôxi, làm tăng lượng ôxi trong nước, cung cấp cho quá trình hô hấp của cá. 1,0 1,0 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM

Kiểm Tra Học Kì I Môn : Lịch Sử 6 (Đề 1)

I. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN SỬ 6 ( HỌC KÌ I .NĂM HỌC 2014-2015) ĐỀ 1 (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây - Biết thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây - Thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại Phương Đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 01 c©u 1,5®iÓm 2c©u 2 ® Chủ đề 2 Xã Hội Nguyên Thuỷ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,5 điểm 1 câu 1,5 điểm Chủ đề 3 - Nước Văn Lang - Âu Lạc Biết được ai là người đứng đầu chiềng chạ thời Văn Lang Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương Thời gian nước ta rơi vào sự thống trị của phong kiến Phương Bắc Biết về quá trình thành lập nước Văn Lang Điều kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang, tổ chức của bộ máy nhà nước này Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 4 điểm 5 c©u 6.5đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 c©u 1điểm 10% 1 c©u 0,5 điểm 0,5% 3 c©u 3.5điểm 35% 2 c©u 5 ®iÓm 50% 8c©u 10 ® 100% TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG Họ và tên: ........................................ Lớp : ............ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 (Đề 1) Họ tên, chữ kí giám thị: ................................................. Số mật mã: . >< . Điểm bài thi ( bằng số) Điểm bài thi ( bằng chữ) Chữ kí giám khảo Số mật mã ĐỀ RA I . TRẮC NGHIỆM 🙁 3 đ ) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 2đ) 1. Các Quốc gia cổ đại Phương Tây ra đời vào khoảng thời gian : A. Thế kỷ I TCN C. Đầu thiên niên kỷ I TCN B. Cuối thiên niên kỷ IV đầu thiên niên kỷ III chúng tôi D. thế kỷ III T.CN 2 . Ai là người đứng đầu chiềng, chạ thời Hùng Vương ? A. Lạc Tướng B. Lạc Hầu C . Vua D . Bồ Chính 3 . Hãy cho biết Quốc Hiệu của nước ta thời Hùng Vương ? A . Văn Lang B. Âu Lạc C .Đại Việt D . Đại Cồ Việt 4. Nước ta rơi vào sự thống trị của phong kiến Phương Bắc kể từ năm nào? A . Năm 207 TCN B .Năm 180 TCN C . Năm 179 TCN C . Năm 178 TCN II. Điền nội dung vào chổ trống cho thích hợp ( 1đ) -ở vùng Gia Ninh ( Phú Thọ) có vị thủ lĩnh dùng tài năng khuất phục được các bộ lạc , tự xưng làđóng đô ..đặt tên nước là ." III / TỰ LUẬN .(7đ) 1. Vì sao xã hội Nguyên Thủy tan rã ? (1,5 đ) 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông ? (1.5) 3. Những điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang ? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Hùng Vương ? ( 4đ ) Đáp Án: (Đề 1) I .Trắc Nghiệm (2 đ) * Khoanh tròn ( mỗi câu 0,5đ) 1- C 2- D 3 - A 4 - C II . Điền vào chỗ trống (mỗi câu đúng 0,25đ ) Khoảng thế kỉ VII TCN, Hùng Vương , Bạch Hạc -Phú Thọ , Văn Lang III . Tự Luận ( 7 đ) - Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo. Xã hội nguyên thủy tan rã . (0,5đ ) 2. Làm ra lịch âm ,biết làm đồng hồ đo thời gian (0,5đ) - Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ). Viết trên giấy pa-pi -rút, trên mai rùa , thẻ tre(0,25 đ) - Toán học : phát minh ra số đếm đến 10 , tính được số pi bằng 3,16 (0,25đ) - Kiến trúc :có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.. . (0,5đ) 3 . Điều Kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang - Thế kỷ VIII TCN ven sông lớn ở Bắc, Bắc Trung Bộ hình thành những bộ lạc lớn sản xuất p.triển mâu thuẫn giàu nghèo nảy sinh . (1đ ) - Việc trồng lúa phải có người đứng ra tập hợp nhân dân để giải quyết vấn đề thủy lợi bảo vệ mùa màng . (0,5đ ) - Do nhu cầu giao lưu và giải quyết xung đột giữa các tộc người (0,25đ ) + HS : vẽ đúng sơ đồ (2 đ ) I. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN SỬ 6 ( HỌC KÌ I .NĂM HỌC 2014-2015) (Đề 2 ) (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Xã hội Nguyên Thuỷ Nắm được khoảng thời gian người tối cổ xuất hiện và thời gian con người phát hiện ra kim loại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 điểm 2 c©u 0,5® Chủ đề 2 - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây - Biết các giai cấp trong xã hội chiêm hữu nô lệ - Kể được tên và hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây Nêu được những thành tựu văn hoá lớn của các Quốcgia cổ đại Phương Đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1.5 điểm 1 câu 1,5 điểm 3câu 3,5 đ Chủ đề 3 - Nước Văn Lang - Âu Lạc - Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần.của quân dân Âu Lạc Biết về Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương Thời gian thành lập và thời gian nước Âu Lạc bị Triệu Đà xâm chiếm Biết về cội nguồn của dân tộc Việt Nam Hoàn cảnh ra đời của nước Âu Lạc, những thay đổi của đất nước dưới thời Âu Lạc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 đ 2 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 4 điểm 6 c©u 6 đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 c©u 1,5điểm 15% 1 c©u 0,5 điểm 0,5% 3 c©u 2điểm 20% 3 c©u 6 ®iÓm 60% 11c©u 10 ® 100% TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG Họ và tên: ........................................ Lớp : ............ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 Thời gian : 45' (Đề 2) Họ tên, chữ kí giám thị: ................................................. Số mật mã: . >< . Điểm bài thi ( bằng số) Điểm bài thi ( bằng chữ) Chữ kí giám khảo Số mật mã ĐỀ RA I . TRẮC NGHIỆM 🙁 3 đ ) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :2đ 1. Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ? A. Quý tộc và nông dân. C. Nô lệ và chủ nô. B. Địa chủ và chủ nô. D..Chủ nô và nông dân. 2. " Đóng binh ở đất vô dụng ,tiến không được ,thoái không xong ." đó là tình thế của quân xâm lược nào khi chúng tiến vào nước ta ? A . Quân Tần C .Quân Hán B .Quân ngô D .Quân Tùy 3 . Hãy cho biết Quốc Hiệu của nước ta thời Hùng Vương ? A . Âu Lạc B. Văn Lang C .Đại Việt D . Đại Cồ Việt 4. Theo truyền thuyết thì Thủy Tổ của người Việt Nam là ai .? A .Mẹ Âu Cơ B . Lạc Long Quân C . Hùng Vương D . An Dương Vương II. Ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp ( 1đ ) A B Kết quả 1.Năm 207 TCN 2.Năm 179 TCN 3.Khoảng 4000 năm TCN 4.Khoảng 3-4 triệu năm a. Con người phát hiện ra kim loại b. Người tối cổ xuất hiện trên trái đất c. Thành lập nước Âu Lạc. d. Nước Âu Lạc bị triệu đà xâm chiếm 1- 2- 3- 4- III. Tự Luận : (7đ) 1.Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào ? Kể tên các loại nhà Nước thời cổ đại ? ( 1.5đ ) 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông ? (1.5đ) 3. Em hãy trình bày về hoàn cảnh ra đời của nhà nước Âu Lạc ? Dưới thời Âu Lạc đất nước đã có những thay đổi gì ? ( 4đ ) Đáp án ( ĐỀ 2 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SỬ 6 I . TRẮC NGHIỆM 🙁 2 đ ) * Khoanh tròn ( mỗi câu 0,5đ) 1- C 2- A 3 - B 4 - B II. Ghép cột A với cột B ( mỗi câu đúng 0,25đ ) 1- C 2- D 3- A 4 - B III.Tự Luận :(6 đ ) 1. P.Đông: Ai cập, Lưỡng Hà, Ân độ ,Trung Quốc. (0,5 đ ) - P.Tây: Hi lạp, Rô ma. (0,5 đ ) + Caùc loaïi nhaø nöùôc thôøi coå ñaïi - Nhà nước cổ đại P.Đông: Quân chủ chuyên chế (vua đứng đầu). (0,25 đ ) - Nhà nước cổ đại P.Tây:Chiếm hữu nô lệ. (0,25 đ ) 2. Làm ra lịch âm ,biết làm đồng hồ đo thời gian (0,5đ) - Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ). Viết trên giấy pa-pi -rút, trên mai rùa , thẻ tre(0,25 đ) - Toán học : phát minh ra số đếm đến 10 , tính được số pi bằng 3,16 (0,25đ) - Kiến trúc :có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.. . (0,5đ) 2 . Hoàn cảnh ra đời: Năm 207 TCN vua Hùng nhường ngôi cho Thục Phán. (0,5 đ ) - Thục Phán hợp nhất Tây Âu và Lạc Việt lập ra nước Âu Lạc. (0,5 đ ) - Thục Phán lên làm vua tự xưng là An Dương Vương, tổ chức lại nhà nước, đóng đô ở Phong Khê.( Nay laø vuøng Coå Loa Huyeän Ñoâng Anh - Haø Noäi ) (1 đ ) - Bộ máy nhà nước : khoâng coù gì thay ñoåi so vôiù tröôùc (0, 25 đ ) + Đất nước thời Âu Lạc có gì thay đổi. - Trong Nông nghiệp ,lưỡi cày đồng được cải tiến và dùng phổ biến hơn. Lúa gạo ngày càng nhiều hơn.., . (0,5 đ ) - Chăn nuôi , đánh cá, san bắn ngày đều phát triển. (0,5 đ ) - Các nghề thủ công như làm gốm,làm đồ trang sứcđều tiến bộ. Các nghành luyện kim, xây dựng đặc biệt phát triển. giáo mác, mũi tên xuất hiện ngày càng nhiều. (0,75 đ )

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút) trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!