Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình – Đề Trắc Nghiệm Và Tự Luận # Top 5 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình – Đề Trắc Nghiệm Và Tự Luận # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình – Đề Trắc Nghiệm Và Tự Luận mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

NHẬN NGAY KHÓA HỌC MIỄN PHÍ

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 8

Bài 1(1,0 điểm)

Chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng và đầy đủ nhất:

1. Thu gọn biểu thức (x + y)2 – (x – y)2 được kết quả là:

A.2x

B. 2y

C. 2xy

D. 4xy

2. Giá trị của phân thức (x + 2) / (x2 – 4) không xác định tại các giá trị của biến x là:

A. x ≠ ± 2

B. x ≠ 2

C. x = ± 2

D. x = 2

3. Tam giác vuông cân có độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng √2 cm thì độ dài cạnh góc vuông của tam giác đó bằng:

A. √2cm

B. 2cm

C. 2√2 cm

D. 1 cm

4. Xét 4 khẳng định sau:

a) Biểu thức x2 + ax + 4 là bình phương của một tổng khi a = 2

b) Dư trong phép chia đa thức y3 – y2 + 3y – 2 cho đa thức y2 + 1 là 2y – 1

c) Hình thang có hai góc bằng nhau là hình thang cân

d) Hai đỉnh M và P của hình thoi MNPQ đối xứng với nhau qua đường thẳng NQ.

5. Trong 4 khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

Bài 2 (3,0điểm)     

1.Phân tích đa thức thành nhân tử:

a). 3×2 – 6x + 2xy – 4y       b) a2(a2 + 4) – a2 + 4

Tìm x biết: x2 – x + 0,25 = 0

Chứng minh giá trị biểu thức (m – 1)2 – (m2 + 1) (m – 3) – 2m là số nguyên tố với mọi giá trị của m.

Bài 3. (2,5điểm)

1. Cho biểu thức P = (a3 – 1)/(a2 – a). Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại a = -2

2. Với x ≠ ± 2. Chứng minh đẳng thức: [ x/(2 + x) – 1/(x – 2) – (x + 3)/(4 – x2)] : [(x2 – 3)/(4 – x2) + 1] = – (x – 1)2

Bài 4 (2,5điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, có D là trung điểm của BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC.

Chứng minh AD = EF

Gọi K là điểm đối xứng với D qua E. Chứng minh ba đường thẳng AD, EF, KC đồng quy

Bài 5 (1,0điểm)

Cho hình bình hành ABCD. Điểm E nằm giữa hai điểm C và D. Gọi M là giao điểm của AE và BD. Gọi diện tích tam giác ABM là S1, diện tích tam giác MDE là S2, diện tích tam giác BCE là S3. So sánh S1với S2+ S3

Cho x và y là hai số thực thỏa mãn x2+ y2= 1. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = x5 + 2y

2.7

/

5

(

3

bình chọn

)

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Hoá 11 Trắc Nghiệm

Để có một kì thi học kì 1 thật tốt và đạt kết quả cao, các em cần ôn luyện thật kĩ càng từ kiến thức đến kĩ năng giải đề. Đề kiểm tra học kì 1 hoá 11 trắc nghiệm với 30 câu bao gồm cả lí thuyết và bài tập kèm lời giải chi tiết sẽ đồng hành cùng các em trong kì thi này.

Đề thi hóa 11 học kì 1 có đáp án

I. Đề kiểm tra học kì 1 hoá 11 trắc nghiệm: PHẦN ĐỀ KIỂM TRA

Đề kiểm tra học kì 1 hoá 11 trắc nghiệm trang 1

Đề kiểm tra học kì 1 hoá 11 trắc nghiệm trang 2

Đề kiểm tra học kì 1 hoá 11 trắc nghiệm trang 3

II. Đề kiểm tra học kì 1 hoá 11 trắc nghiệm: PHẦN ĐÁP ÁN

Câu 1:

Nhắc lại: Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch, sản phẩm tạo thành phải sinh ra chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.

Chọn A.

Câu 2:

Chọn C.

Câu 3: Khi tăng thể tích lên 10 lần thì nồng độ giảm 10 lần. pH giảm 1.

Chọn B.

Câu 4: Chất có tính lưỡng tính là chất vừa tác dụng được với dung dịch bazơ, vừa tác dụng được với dung dịch axit.

Chọn C.

Câu 5: 

A. Những chất có tính axit mới có thể hoà tan được kết tủa (trừ chất có tính lưỡng tính có thể tan trong dung dịch bazơ).

FeS là kết tủa, ZnCl2 là muối tan, không thể hoà tan kết tủa. Phản ứng không xảy ra.

B. Phản ứng trao đổi của 2 muối tan trong dung dịch tạo BaSO4 kết tủa.

C,D. axit HCl có thể hoà tan FeS và Mg(OH)2 tạo muối tan tương ứng.

Chọn A.

Câu 6: Dung dịch có tính axit thì pH < 7.

– Axit: HClO, H2SO4, CH3COOH, KHSO4.

– Muối của axit mạnh, bazơ yếu: CuSO4, NH4NO3

Có 6 chất có pH < 7.

Chọn C.

Câu 7:

Chọn A.

Câu 8: – NH3 là một bazơ yếu, phản ứng với axit tạo muối amoni, phản ứng với ion kim loại tạo hiđroxit tương ứng.

– NH3 không có phản ứng với dung dịch bazơ nên ta dễ dàng loại bỏ đáp án B, C, D.

Chọn A.

Câu 9: Tuỳ vào kim loại mà khi nhiệt phân muối nitrat sẽ sinh ra sản phẩm khác nhau:

Các kim loại từ Mg về sau, khi nhiệt phân đều sinh ra NO2 và O2.

Chọn C.

Câu 10:

Chọn D.

Câu 11:

Chọn A.

Câu 12: Các phản ứng xảy ra:

Chỉ có câu C ta không nhận biết được.

Chọn C.

Câu 13:

Chọn D.

Câu 14: FeS, Cu2S bị HNO3 oxi hoá lên Fe3+, Cu2+. 

Khi tác dụng với NH3:

Cu2+ có phản ứng tương tự, nhưng Cu(OH)2 tan trong NH3.

Nên kết tủa thu được chỉ có Fe(OH)3.

Chọn A.

Câu 15: Số oxi hoá của Fe tăng từ +2 lên +3; N giảm từ +5 xuống +4 nên Fe là chất khử, sẽ bị oxi hoá; N là chất oxi hoá, sẽ bị khử.

Chọn A.

Câu 16:

Tạo muối NaH2PO4 và Na2HPO4.

Chọn C.

Câu 17:

Phương trình 1, 2, 7, 8, 9 tạo ra khí.

Chọn D.

Câu 18:

Chọn B.

Câu 19: Liên kết σ là liên kết bền, còn liên kết π là liên kết kém bền.

Chọn C.

Câu 20: So với hợp chất vô cơ, thì các hợp chất hữu cơ kém bền với nhiệt hơn, nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tốc độ phản ứng xảy ra chậm hơn và không theo một hướng nhất định.

Chọn A.

Câu 21:

Chọn C.

Câu 22:

Chọn B.

Câu 23:

Lập bảng: 

n

1

2

3

M

32,5

65 (N)

97,5

Kim loại đó là Zn

Chọn A.

Câu 24:

Chọn A.

Câu 25: Các chất có tính axit sẽ tác dụng được với được với dung dịch NaOH. 

Đó là: CO2, SO2, H2S, H2O, NO2, HCl.

Chọn D.

Câu 26: HNO3 là axit, có đầy đủ tính chất của một axit ngoài ra nó có tính oxi hoá mạnh, sẽ tác dụng với những chất chưa có mức oxi hoá cao nhất. Trong FeCl3, Fe có mức oxi hoá cao nhất +3 nên không có phản ứng với HNO3.

Chọn A.

Câu 27: Các chất chưa có mức oxi hoá cao nhất khi phản ứng với HNO3 sẽ sinh ra sản phẩm khử (NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3).

FeCO3: Fe có mức oxi hoá +2.

Fe2O3: Fe có mức oxi hoá cao nhất +3.

Al2O3: Fe có mức oxi hoá cao nhất +3.

Fe: Fe có mức oxi hoá 0.

CuO: Cu có mức oxi hoá cao nhất +2.

Chọn A. 

Câu 28: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm Cho amoni sunfat tác dụng với natri nitrit. 

Chọn B.

Câu 29: Photpho trắng và photpho đỏ lại khác nhau về tính chất vật lí là vì chúng có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau: photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, còn photpho đỏ có cấu trúc polime. 

Chọn C.

Câu 30: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta được: 

Chọn A.

Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 6 Môn Toán (90 Phút)

Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29 Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2 Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 8. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a + b – c + d B. a – b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia PM trùng với tia PN. Tia MN trùng với tia MP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 2:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51). Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 Môn: Toán Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? MN=2cm MP=7cm NP=5cm NP=6cm Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là: A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105 Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp. Câu Đúng Sai a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC. Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là: A. 68 B. 66 C. 368 D. 128 Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 9 Câu 10. BCNN (6,8) là: A. 48 B. 36 C. 24 D. 6 Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là: A. 2 B. 8 C. 29 D. 11 Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là: A. – 41 B. – 51 C. 41 D. -15 Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng? Tia PM trùng với tia PN Tia PN trùng với tia NP Tia MP trùng với tia NP. Tia MN trùng với tia MP. Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng: A. a – b – c + d B. a + b – c + d C. a – b + c – d D. a – b + c – d II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. (2x – 8).2=24 b. 32x-1=81 Câu 17:(2 điểm) a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4; ; -(-5). b. Tính nhanh: (25 + 51)+(42 – 25 – 53 – 51). Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B D B C D B A C D B D C C D Sai Đúng ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b Đáp án B A D D B Đúng Sai D B A C C D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x – 8 =16 : 2 2x – 8 = 8 2x = 16 x = 8 b) 32x-1=27 32x-1 = 34 2x = 4 x = 2 0,5 0,25 0,5 0,25 2 a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 1,0 b) (25 – 51) – (53 + 25 – 42 – 51)=25- 51+42-25-53+51 =(25-25)+(51-51)+42-53= -11. 0,5 0,5 3 Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28 Tính ƯCLN (24,28) = 4 Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 0,5 0,75 0,25 4 Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 0,5

Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Lớp 6

Tuần: 18 Soạn : 07/12/2015 Tiết : 53,54 Thi : 25 /12/2015 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học:2015-2016) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6A2 THỜI GIAN: 95 PHÚT Chủ đề kiểm tra Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1: Mở đầu môn khoa học tự nhiên(6 tiết)) Quy trình nghiên cứu khoa học Kể tên được các bước của quy trình nghiên cứu khoa học 10%=1 điểm 10%= 1điểm Chủ đề 2: Các phép đo, kỹ năng thực hành thí nghiệm(8 tiết) - Đơn vị đo - Kính hiển vi Cấu tạo và cách sử dụng. Kể tên một số dụng cụ thường trong phòng thí nghiệm. Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo 15%= 1,5điểm 10%= 1điểm 10%= 1điểm Chủ đề 3: Trạng thái của vật chất(8 tiết) - Chất và tính chất của chất - Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất Nêu khái niệm đơn chất Vận dụng phương pháp tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên. 20%= 2điểm 10%= 1điểm 10%= 1điểm Chủ đề 4: Tế bào(7 tiết) Cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật. Nêu cấu tạo tế bào thực vật 15%= 1,5điểm 5%= 0,5điểm Chủ đề 5: Đặc trưng của cơ thể sống (2 tiết) Liệt kê được các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống. 5%= 0,5điểm 5%= 0,5điểm Chủ đề 6: Cây xanh (11 tiết) - Cơ quan của cây: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt - Cơ quan sinh sản của cây: Các loại quả và phát tán của quả và hạt. - Quá trình quang hợp và quá trình hô hấp. Nhận biết nhóm quả thịt Nhận biết vai trò hô hấp của cây Xác định được các loại quả và hạt phát tán nhờ động vật. Viết sơ đồ quang hợp Phân tích chức năng cơ quan sinh sản chủ yếu. Phân tích chức năng cơ quan sinh dưỡng của cây xanh. Vận dụng kiến thức quang hợp và hô hấp để giải thích cho một số hiện tượng quan sát được trong thực tế. 40%= 4điểm 5%=0,5điểm 12,5%=1,25điểm 12,5%=1,25điểm 10%= 1điểm 100%= 10điểm 45 %= 4,5điểm 22,5%=2,25điểm 22,5%= 2.25điểm 10%= 1điểm PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. b. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Nhị và nhụy. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. c. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. d. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. a. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. c. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ d. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Nhị và nhụy. c. Chỉ nhị, cánh hoa. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. c. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. b. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. b. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ c. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. c. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. b. Quả táo, quả cải, quả chanh. c. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Nhị và nhụy. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. b. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. c. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. c. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. a. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. c. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ a. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê A.TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Cuống hoa, nhụy hoa. d. Nhị và nhụy. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. c. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. d. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. d. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ b. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 75 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê B.TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Em hãy kể tên các bước của quá trình nghiên cứu khoa học. Câu 2 (1 điểm) Đơn chất là gì ? Câu 3 (1 điểm) Em hãy kể tên một số dụng cụ thường trong phòng thí nghiệm. Câu 4: (0,5 điểm): Hãy kể tên các cấu tạo tế bào thực vật? Câu 5: (0,5 điểm): Em hãy liệt kê các đặc điểm đặc trưng của một cơ thể sống? Câu 6: (2 điểm) Em hãy viết sơ đồ tóm tắt quang hợp sau. (1điểm) 2. Em hãy giải thích: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các loại rong? (1điểm) Bài làm ... ... ... -------------------------------Hết ------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6A2 Thời gian: 75 phút ĐÁP ÁN: B. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1điểm) Bước 1: Xác định vấn đề Bước 2: Đề xuất giả thuyết Bước 3: Thiết kế và tiến hành thực nghiệm kiểm chứng giả thuyết. Bước 4:Thu thập, phân tích số liệu thực nghiệm Bước 6: Báo cáo kết quả 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (1điểm) Đơn chất là chất được tạo nên từ một loại nguyên tử. 1,0 Câu 3: (1điểm) Nhiệt kế, lực kế, đòn bẩy, ròng rọc, bình chia độ, đèn cồn, kéo, búa, kìm. 1,0 Câu 4: (0,5 điểm): Cấu tạo tế bào thực vật - Vách tế bào - Màng sinh chất - Chất tế bào - Lục lạp - Nhân - Không bào 0,25 0,25 Câu 5: (0,5 điểm): Các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống: Sinh trưởng, sinh sản, dinh dưỡng, di chuyển, bài tiết, cảm ứng và hô hấp. 0,5 Câu 6: (2 điểm) 1. Sơ đồ quang hợp: 2. Giải thích: Khi nuôi cá người ta thường thả thêm các loại rong vào trong bể kính vì Rong thực hiện quang hợp, giải phóng ôxi, làm tăng lượng ôxi trong nước, cung cấp cho quá trình hô hấp của cá. 1,0 1,0 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Thái Bình – Đề Trắc Nghiệm Và Tự Luận trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!