Cập nhật nội dung chi tiết về Đề Kiểm Tra Chất Lượng Học Kì I Năm Học 2022 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1 (2,5 điểm) 1) Tính nhanh: 2) Thực hiện phép tính : 3) Từ ba chữ số 3; 0 và 5 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện số đó chia hết cho 5. Câu 2 (3,0 điểm) 1) Tìm số tự nhiên biết: a) - 105:21 = 519: 517 b) và lớn nhất. 2) Viết tập hợp gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách, sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống: Câu 3 (1,5 điểm) Hai bạn An và Bách cùng học tại một trường Trung học sơ sở nhưng ở hai lớp khác nhau. Bạn An cứ 10 ngày lại trực nhật một lần còn bạn Bách cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Hỏi sau khi hai bạn cùng trực nhật vào một ngày thì ít nhất bao nhiêu ngày nữa hai bạn đó lại cùng trực nhật ? Câu 4 (2,5 điểm) Trên tia lấy hai điểm và sao cho 1) Tính độ dài đoạn thẳng . 2) Vẽ tia là tia đối của tia . Trên tia lấy điểm sao cho . Hỏi điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không ? Vì sao? Câu 5 (0,5 điểm) Cho biểu thức A = 2 + 22 + 23 + 24 +25 + 26 + + 22014 + 22015 +22016 Chứng minh rằng A chia hết cho 7. --------------------------------Hết------------------------------- Họ và tên thí sinh:..... ........................................... Số báo danh:................... `SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN LỚP 6 Lưu ý khi chấm bài: Đối với câu 4, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Câu Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2.5 điểm Phần 1 (1 điểm) 1975.14 + 86.1975 = 1975.(14 + 86) 0.5 = 1975.100 0.25 = 197500 0.25 Phần 2 (1 điểm) = 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần 3 (0.5 điểm) Từ ba chữ số 3, 0, 5 viết được tất cả 3 số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 350; 305; 530 0.5 Câu 2 3.0 điểm Phần 1a (1 điểm) - 105:21 = 519: 517 - 5 = 519-17 - 5 = 52 - 5 = 25 0.5 = 5 + 25=30 0.25 Vậy =30 0.25 Phần 1b (1 điểm) Vì nên 0.25 mà lớn nhất nên (1) 0.25 Ta có: 48 = 24 .3 60 = 22.3.5 72=23.32 ƯCLN(48,60,72)= 22.3=12 (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra = 12 Vậy = 12 0.25 Phần 2 (1 điểm) Cách 1: 0.5 Cách 2: 0.25 ; 0.25 Câu 3 1.5 điểm 1,5 điểm Vì bạn An cứ 10 ngày và bạn Bách cứ 12 ngày trực nhật một lần nên số ngày cần tìm là bội chung nhỏ nhất của 10 và 12. 0.5 Ta có 10 = 2.5 0.25 12 = 22. 3 0.25 BCNN(10,12) = 22.3.5=60 0.25 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật 0.25 Câu 4 2.5 điểm Hình vẽ (0.5điểm) 0.5 điểm Phần 1 (1.25 điểm) Vì trên tia Ox có mà nên điểm B nằm giữa hai điểm O và A 0.5 Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên OB + AB = OA Thay số, ta được: 5 + AB = 8 AB = 8-5=3 0.5 Vậy AB = 3 (cm) 0.25 Phần 2 (0.75 điểm) Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC Giải thích: Vì điểm C nằm trên tia Oy nên hai tia OC và Oy trùng nhau Vì điểm B nằm trên tia Ox nên hai tia OB và Ox trùng nhau 0.25 mà tia Oy là tia đối của tia Ox nên hai tia OB và OC đối nhau Suy ra điểm O nằm giữa hai điểm B và C (1) 0.25 Ta có , nên OB = OC (2) Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC 0.25 Câu 5 0.5 điểm 0.5 điểm A = 2 + 22 + 23 + 24 +25 + 26 + + 22014 + 22015 +22016 ( Tổng A có 2016 số hạng, chia A thành 672 nhóm, mỗi nhóm có 3 số hạng) A = (2 + 22 + 23) + (24 +25 + 26 )+ + (22014 + 22015 +22016) A = (1.2+ 2.2 + 2. 22) + (1.24 +2. 24 + 22. 24 ) + + (1. 22014 + 2. 22014 +22. 22014) 0.25 A = 2(1 + 2 + 22) + 24 (1 + 2 + 22) + ... + 22014 (1 + 2 + 22) A = 2.7+ 24 .7 + ... + 22014 .7 A= 7.(2 + 24 + ... + 22014) 7 0.25 10 điểmĐề Kiểm Tra Cuối Học Kì I
đề kiểm tra cuối học kì i – năm học 2010 – 2011 Môn : Lịch sử – Địa lí lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút. Họ và tên học sinh: …………………. Lớp …………. Điểm Bằng số: Bằng chữ:….. Giáo viên chấm ( Kí và ghi rõ họ tên) Chữ kí của PHHS A. Lịch sử I. Trắc nghiệm: Câu 1: Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng. A B Đinh Bộ Lĩnh Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng Ngô Quyền Chống quân xâm lược nhà Tống Lý Thường Kiệt Xây thành Cổ Loa An Dương Vương Dẹp loạn 12 sứ quân Lý Công Uẩn Dời đô ra Thăng Long Câu 2: Nối sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian xảy ra các sự kiện đó ở cột B cho thích hợp. A B Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Năm 981 Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo Năm 968 Quân Tống xâm lược nước ta lần thứ nhất Năm 40 Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước Năm 938 II. Tự luận: Câu 1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần thứ nhất thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… B. Địa lí I. Trắc nghiệm: Câu 1: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A. Người Thái B. Người Tày C. Người Mông D. Người Kinh Câu 2: Ghi vào ô vuông chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. a) Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh. b) Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt. c) Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân ở đồng bằng Bắc d) Hệ thống kênh, mương thủy lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.’ e) Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển. g) Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước. II. Tự luận Câu 1: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Khoa Học Tự Nhiên
Tuần: 18 Soạn : 07/12/2015 Tiết : 53,54 Thi : 25 /12/2015 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm học:2015-2016) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6A2 THỜI GIAN: 95 PHÚT Chủ đề kiểm tra Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1: Mở đầu môn khoa học tự nhiên(6 tiết)) Quy trình nghiên cứu khoa học Kể tên được các bước của quy trình nghiên cứu khoa học 10%=1 điểm 10%= 1điểm Chủ đề 2: Các phép đo, kỹ năng thực hành thí nghiệm(8 tiết) - Đơn vị đo - Kính hiển vi Cấu tạo và cách sử dụng. Kể tên một số dụng cụ thường trong phòng thí nghiệm. Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo 15%= 1,5điểm 10%= 1điểm 10%= 1điểm Chủ đề 3: Trạng thái của vật chất(8 tiết) - Chất và tính chất của chất - Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất Nêu khái niệm đơn chất Vận dụng phương pháp tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên. 20%= 2điểm 10%= 1điểm 10%= 1điểm Chủ đề 4: Tế bào(7 tiết) Cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động vật. Nêu cấu tạo tế bào thực vật 15%= 1,5điểm 5%= 0,5điểm Chủ đề 5: Đặc trưng của cơ thể sống (2 tiết) Liệt kê được các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống. 5%= 0,5điểm 5%= 0,5điểm Chủ đề 6: Cây xanh (11 tiết) - Cơ quan của cây: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt - Cơ quan sinh sản của cây: Các loại quả và phát tán của quả và hạt. - Quá trình quang hợp và quá trình hô hấp. Nhận biết nhóm quả thịt Nhận biết vai trò hô hấp của cây Xác định được các loại quả và hạt phát tán nhờ động vật. Viết sơ đồ quang hợp Phân tích chức năng cơ quan sinh sản chủ yếu. Phân tích chức năng cơ quan sinh dưỡng của cây xanh. Vận dụng kiến thức quang hợp và hô hấp để giải thích cho một số hiện tượng quan sát được trong thực tế. 40%= 4điểm 5%=0,5điểm 12,5%=1,25điểm 12,5%=1,25điểm 10%= 1điểm 100%= 10điểm 45 %= 4,5điểm 22,5%=2,25điểm 22,5%= 2.25điểm 10%= 1điểm PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. b. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Nhị và nhụy. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. c. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. d. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. a. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. c. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ d. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Nhị và nhụy. c. Chỉ nhị, cánh hoa. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. c. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. b. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. b. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ c. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. c. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. d. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. b. Quả táo, quả cải, quả chanh. c. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Nhị và nhụy. d. Cuống hoa, nhụy hoa. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. b. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. c. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 3 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. c. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. a. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. c. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ a. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê A.TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (hỗn hợp, tinh khiết, nước cất, chưng cất, nước). Nước tự nhiên (nước uống, nước biển, . . .)là (1)nhưng đều có thành phần chính là (2)Muốn tách được nước tinh khiết ra khỏi nước tự nhiên, người ta thường dùng phương pháp (3)....Nước thu được sau khi chưng cất gọi là (4).. Câu 2. (1 điểm) Đổi đơn vị đo các đại lượng sau:(mỗi ý đúng 0,25đ) a. 1km = m ; b. 1kg = g c. 1T (tấn) =...kg ; d. 1h (giờ) = ..S (giây) Câu 3: (0,75 điểm) Hãy khoanh tròn ý trả lời đúng nhất: 3.1. Nhóm quả và hạt phát tán nhờ động vật gồm: a. Quả chò, quả cải, quả bồ công anh. b. Hạt thông, hạt hoa sữa, quả đậu bắp. c. Quả đậu xanh, quả trâm bầu, hạt thông. d. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. Nhóm quả thịt gồm: a. Quả táo, quả cải, quả chanh. b. Quả đu đủ, quả chi chi, quả mận. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. d. Quả cam, quả nho, quả đậu Hà Lan. 3.3. Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa gồm: a. Tràng hoa, lá đài. b. Chỉ nhị, cánh hoa. c. Cuống hoa, nhụy hoa. d. Nhị và nhụy. Câu 4. (0,25đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng: a. Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ, tạo ra năng lượng. b. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. c. Quá trình hô hấp của cây chỉ xảy ra khi cây được chiếu sáng. d. Lá cây có hô hấp, còn rễ cây không hô hấp. Các cơ quan của cây xanh Chức năng a. Cơ quan sinh dưỡng ? ? ? ? ? ? b. Cơ quan sinh sản ? ? ------------------------Hết------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 4 Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 20 phút ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) (1) hỗn hợp (2) nước (3) chưng cất (4) nước cất 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1 điểm) a. 1km = 1000 m b. 1kg = 1000 g c. 1T (tấn) = 1000 kg d. 1h (giờ) = 3600 S (giây) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (0,75 điểm) Các cơ quan của cây xanh 3.1. d. Quả ké đậu ngựa, hạt thông, hạt lúa. 3.2. c. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả chanh. 3.3. d. Nhị và nhụy. Câu 4. 0,25đ b. Hô hấp có vai trò rất quan trọng đối với cây xanh vì nó tạo ra năng lượng cho hoạt động sống của cây. Câu 5. 1đ a. Cơ quan sinh dưỡng: - Rễ: Có chức năng hút nước và muối khoáng cho cây - Thân: Có chức năng nâng đỡ tán lá và vận chuyển các chất. - Lá: Có chức năng quang hợp và thoát hơi nước cho cây. b. Cơ quan sinh sản: - Hoa: Có chức năng sinh sản. hình thành quả và hạt. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 75 phút Họ và tên:.Lớp: . Điểm Lời phê B.TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Em hãy kể tên các bước của quá trình nghiên cứu khoa học. Câu 2 (1 điểm) Đơn chất là gì ? Câu 3 (1 điểm) Em hãy kể tên một số dụng cụ thường trong phòng thí nghiệm. Câu 4: (0,5 điểm): Hãy kể tên các cấu tạo tế bào thực vật? Câu 5: (0,5 điểm): Em hãy liệt kê các đặc điểm đặc trưng của một cơ thể sống? Câu 6: (2 điểm) Em hãy viết sơ đồ tóm tắt quang hợp sau. (1điểm) 2. Em hãy giải thích: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các loại rong? (1điểm) Bài làm ... ... ... -------------------------------Hết ------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6A2 Thời gian: 75 phút ĐÁP ÁN: B. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1điểm) Bước 1: Xác định vấn đề Bước 2: Đề xuất giả thuyết Bước 3: Thiết kế và tiến hành thực nghiệm kiểm chứng giả thuyết. Bước 4:Thu thập, phân tích số liệu thực nghiệm Bước 6: Báo cáo kết quả 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (1điểm) Đơn chất là chất được tạo nên từ một loại nguyên tử. 1,0 Câu 3: (1điểm) Nhiệt kế, lực kế, đòn bẩy, ròng rọc, bình chia độ, đèn cồn, kéo, búa, kìm. 1,0 Câu 4: (0,5 điểm): Cấu tạo tế bào thực vật - Vách tế bào - Màng sinh chất - Chất tế bào - Lục lạp - Nhân - Không bào 0,25 0,25 Câu 5: (0,5 điểm): Các đặc điểm đặc trưng của cơ thể sống: Sinh trưởng, sinh sản, dinh dưỡng, di chuyển, bài tiết, cảm ứng và hô hấp. 0,5 Câu 6: (2 điểm) 1. Sơ đồ quang hợp: 2. Giải thích: Khi nuôi cá người ta thường thả thêm các loại rong vào trong bể kính vì Rong thực hiện quang hợp, giải phóng ôxi, làm tăng lượng ôxi trong nước, cung cấp cho quá trình hô hấp của cá. 1,0 1,0 Duyệt Tú Điềm, ngày 07/12/2015 GVBM
Kiểm Tra Học Kì I Môn : Lịch Sử 6 (Đề 1)
I. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN SỬ 6 ( HỌC KÌ I .NĂM HỌC 2014-2015) ĐỀ 1 (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây - Biết thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây - Thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại Phương Đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 01 c©u 1,5®iÓm 2c©u 2 ® Chủ đề 2 Xã Hội Nguyên Thuỷ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,5 điểm 1 câu 1,5 điểm Chủ đề 3 - Nước Văn Lang - Âu Lạc Biết được ai là người đứng đầu chiềng chạ thời Văn Lang Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương Thời gian nước ta rơi vào sự thống trị của phong kiến Phương Bắc Biết về quá trình thành lập nước Văn Lang Điều kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang, tổ chức của bộ máy nhà nước này Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 4 điểm 5 c©u 6.5đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 c©u 1điểm 10% 1 c©u 0,5 điểm 0,5% 3 c©u 3.5điểm 35% 2 c©u 5 ®iÓm 50% 8c©u 10 ® 100% TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG Họ và tên: ........................................ Lớp : ............ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 (Đề 1) Họ tên, chữ kí giám thị: ................................................. Số mật mã: . >< . Điểm bài thi ( bằng số) Điểm bài thi ( bằng chữ) Chữ kí giám khảo Số mật mã ĐỀ RA I . TRẮC NGHIỆM 🙁 3 đ ) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 2đ) 1. Các Quốc gia cổ đại Phương Tây ra đời vào khoảng thời gian : A. Thế kỷ I TCN C. Đầu thiên niên kỷ I TCN B. Cuối thiên niên kỷ IV đầu thiên niên kỷ III chúng tôi D. thế kỷ III T.CN 2 . Ai là người đứng đầu chiềng, chạ thời Hùng Vương ? A. Lạc Tướng B. Lạc Hầu C . Vua D . Bồ Chính 3 . Hãy cho biết Quốc Hiệu của nước ta thời Hùng Vương ? A . Văn Lang B. Âu Lạc C .Đại Việt D . Đại Cồ Việt 4. Nước ta rơi vào sự thống trị của phong kiến Phương Bắc kể từ năm nào? A . Năm 207 TCN B .Năm 180 TCN C . Năm 179 TCN C . Năm 178 TCN II. Điền nội dung vào chổ trống cho thích hợp ( 1đ) -ở vùng Gia Ninh ( Phú Thọ) có vị thủ lĩnh dùng tài năng khuất phục được các bộ lạc , tự xưng làđóng đô ..đặt tên nước là ." III / TỰ LUẬN .(7đ) 1. Vì sao xã hội Nguyên Thủy tan rã ? (1,5 đ) 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông ? (1.5) 3. Những điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang ? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Hùng Vương ? ( 4đ ) Đáp Án: (Đề 1) I .Trắc Nghiệm (2 đ) * Khoanh tròn ( mỗi câu 0,5đ) 1- C 2- D 3 - A 4 - C II . Điền vào chỗ trống (mỗi câu đúng 0,25đ ) Khoảng thế kỉ VII TCN, Hùng Vương , Bạch Hạc -Phú Thọ , Văn Lang III . Tự Luận ( 7 đ) - Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo. Xã hội nguyên thủy tan rã . (0,5đ ) 2. Làm ra lịch âm ,biết làm đồng hồ đo thời gian (0,5đ) - Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ). Viết trên giấy pa-pi -rút, trên mai rùa , thẻ tre(0,25 đ) - Toán học : phát minh ra số đếm đến 10 , tính được số pi bằng 3,16 (0,25đ) - Kiến trúc :có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.. . (0,5đ) 3 . Điều Kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang - Thế kỷ VIII TCN ven sông lớn ở Bắc, Bắc Trung Bộ hình thành những bộ lạc lớn sản xuất p.triển mâu thuẫn giàu nghèo nảy sinh . (1đ ) - Việc trồng lúa phải có người đứng ra tập hợp nhân dân để giải quyết vấn đề thủy lợi bảo vệ mùa màng . (0,5đ ) - Do nhu cầu giao lưu và giải quyết xung đột giữa các tộc người (0,25đ ) + HS : vẽ đúng sơ đồ (2 đ ) I. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN SỬ 6 ( HỌC KÌ I .NĂM HỌC 2014-2015) (Đề 2 ) (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Xã hội Nguyên Thuỷ Nắm được khoảng thời gian người tối cổ xuất hiện và thời gian con người phát hiện ra kim loại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 điểm 2 c©u 0,5® Chủ đề 2 - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây - Biết các giai cấp trong xã hội chiêm hữu nô lệ - Kể được tên và hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây Nêu được những thành tựu văn hoá lớn của các Quốcgia cổ đại Phương Đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1.5 điểm 1 câu 1,5 điểm 3câu 3,5 đ Chủ đề 3 - Nước Văn Lang - Âu Lạc - Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần.của quân dân Âu Lạc Biết về Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương Thời gian thành lập và thời gian nước Âu Lạc bị Triệu Đà xâm chiếm Biết về cội nguồn của dân tộc Việt Nam Hoàn cảnh ra đời của nước Âu Lạc, những thay đổi của đất nước dưới thời Âu Lạc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 đ 2 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 4 điểm 6 c©u 6 đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 c©u 1,5điểm 15% 1 c©u 0,5 điểm 0,5% 3 c©u 2điểm 20% 3 c©u 6 ®iÓm 60% 11c©u 10 ® 100% TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG Họ và tên: ........................................ Lớp : ............ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 Thời gian : 45' (Đề 2) Họ tên, chữ kí giám thị: ................................................. Số mật mã: . >< . Điểm bài thi ( bằng số) Điểm bài thi ( bằng chữ) Chữ kí giám khảo Số mật mã ĐỀ RA I . TRẮC NGHIỆM 🙁 3 đ ) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :2đ 1. Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ? A. Quý tộc và nông dân. C. Nô lệ và chủ nô. B. Địa chủ và chủ nô. D..Chủ nô và nông dân. 2. " Đóng binh ở đất vô dụng ,tiến không được ,thoái không xong ." đó là tình thế của quân xâm lược nào khi chúng tiến vào nước ta ? A . Quân Tần C .Quân Hán B .Quân ngô D .Quân Tùy 3 . Hãy cho biết Quốc Hiệu của nước ta thời Hùng Vương ? A . Âu Lạc B. Văn Lang C .Đại Việt D . Đại Cồ Việt 4. Theo truyền thuyết thì Thủy Tổ của người Việt Nam là ai .? A .Mẹ Âu Cơ B . Lạc Long Quân C . Hùng Vương D . An Dương Vương II. Ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp ( 1đ ) A B Kết quả 1.Năm 207 TCN 2.Năm 179 TCN 3.Khoảng 4000 năm TCN 4.Khoảng 3-4 triệu năm a. Con người phát hiện ra kim loại b. Người tối cổ xuất hiện trên trái đất c. Thành lập nước Âu Lạc. d. Nước Âu Lạc bị triệu đà xâm chiếm 1- 2- 3- 4- III. Tự Luận : (7đ) 1.Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào ? Kể tên các loại nhà Nước thời cổ đại ? ( 1.5đ ) 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông ? (1.5đ) 3. Em hãy trình bày về hoàn cảnh ra đời của nhà nước Âu Lạc ? Dưới thời Âu Lạc đất nước đã có những thay đổi gì ? ( 4đ ) Đáp án ( ĐỀ 2 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SỬ 6 I . TRẮC NGHIỆM 🙁 2 đ ) * Khoanh tròn ( mỗi câu 0,5đ) 1- C 2- A 3 - B 4 - B II. Ghép cột A với cột B ( mỗi câu đúng 0,25đ ) 1- C 2- D 3- A 4 - B III.Tự Luận :(6 đ ) 1. P.Đông: Ai cập, Lưỡng Hà, Ân độ ,Trung Quốc. (0,5 đ ) - P.Tây: Hi lạp, Rô ma. (0,5 đ ) + Caùc loaïi nhaø nöùôc thôøi coå ñaïi - Nhà nước cổ đại P.Đông: Quân chủ chuyên chế (vua đứng đầu). (0,25 đ ) - Nhà nước cổ đại P.Tây:Chiếm hữu nô lệ. (0,25 đ ) 2. Làm ra lịch âm ,biết làm đồng hồ đo thời gian (0,5đ) - Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ). Viết trên giấy pa-pi -rút, trên mai rùa , thẻ tre(0,25 đ) - Toán học : phát minh ra số đếm đến 10 , tính được số pi bằng 3,16 (0,25đ) - Kiến trúc :có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.. . (0,5đ) 2 . Hoàn cảnh ra đời: Năm 207 TCN vua Hùng nhường ngôi cho Thục Phán. (0,5 đ ) - Thục Phán hợp nhất Tây Âu và Lạc Việt lập ra nước Âu Lạc. (0,5 đ ) - Thục Phán lên làm vua tự xưng là An Dương Vương, tổ chức lại nhà nước, đóng đô ở Phong Khê.( Nay laø vuøng Coå Loa Huyeän Ñoâng Anh - Haø Noäi ) (1 đ ) - Bộ máy nhà nước : khoâng coù gì thay ñoåi so vôiù tröôùc (0, 25 đ ) + Đất nước thời Âu Lạc có gì thay đổi. - Trong Nông nghiệp ,lưỡi cày đồng được cải tiến và dùng phổ biến hơn. Lúa gạo ngày càng nhiều hơn.., . (0,5 đ ) - Chăn nuôi , đánh cá, san bắn ngày đều phát triển. (0,5 đ ) - Các nghề thủ công như làm gốm,làm đồ trang sứcđều tiến bộ. Các nghành luyện kim, xây dựng đặc biệt phát triển. giáo mác, mũi tên xuất hiện ngày càng nhiều. (0,75 đ )
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đề Kiểm Tra Chất Lượng Học Kì I Năm Học 2022 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!