Đề Xuất 3/2023 # Đáp Án Môn Eg10.1 # Top 8 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Đáp Án Môn Eg10.1 # Top 8 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đáp Án Môn Eg10.1 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

check_box

 

check_box

 2 1 -2 -3

-1

Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8 Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8 Hàm số không có cực trị

1

check_box

 

1 -1 2 -2

Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1 Hàm số không có cực trị

0 1 2 4

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280 Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282 Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280 Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280

check_box

 

check_box

 

Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

0

check_box

 1 0 3 7

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm: 

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm: 

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:

check_box

 

Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ? Tất cả các phương án đều đúng

Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ? Tất cả các phương án đều đúng

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số 

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số 

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

check_box

 

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số  

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số  

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số

check_box

 

Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A=B A=C A tương đương B B=D

Cho các giới hạn có giá trị:   Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau: (I) và (II) (I) và (III) (II) và (III) (III) và (IV)

Cho các giới hạn có giá trị:   Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau: (II) và (III) (I) và (III) (I) và (II) (III) và (IV)

Cho các giới hạn sau: Giới hạn nào sẽ không hữu hạn? Chỉ (I) Chỉ (I) hoặc (II) Chỉ (II) Chỉ (III)

Cho các giới hạn sau: Giới hạn nào sẽ không hữu hạn? Chỉ (I) hoặc (II) Chỉ (III) Chỉ (II) Chỉ (I)

Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Cho hàm số            là điểm Cực tiểu Gián đoạn bỏ được Gián đoạn loại 2 Liên tục

Cho hàm số            là điểm Gián đoạn loại 2 Gián đoạn bỏ được Liên tục Cực tiểu

Cho hàm số:       Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?        

Cho hàm số:       Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?        

Cho hàm số:       Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?

check_box

 

Cho hàm số:

check_box

 

Cho hàm số:

Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Đạo hàm cấp hai của hàm số 

Đạo hàm cấp hai của hàm số 

Đạo hàm cấp hai của hàm số

check_box

 

Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là: 0 Không tồn tại

Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là: 0 Không tồn tại

Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng: 0 Không tồn tại

Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng: 0 Không tồn tại

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

check_box

 

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

check_box

 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Giải phương trình biến số phân ly 

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly 

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly 

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly 

Giải phương trình biến số phân ly 

Giải phương trình biến số phân ly 

Giải phương trình biến số phân ly

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly

check_box

 

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp

check_box

 

Giải phương trình đẳng cấp

check_box

 

Giải phương trình thuần nhất 

Giải phương trình thuần nhất 

Giải phương trình thuần nhất

check_box

 

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 10y=0

check_box

 y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx) y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 2y=0 y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y = ex (C1 cosx+ C2 sinx) y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 2y=x2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 2y=x2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’+ 3y’=0 y =  e-3x (C1 x+ C2 ) y = C1  + C2 e-3x y = C1  x+ C2 e-3x y = C1  + C2 e3x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’+ 9 y=0 y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx) y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y =  C1 cos3x- C2 sin3x y= C1 cos3x+ C2 sin3x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’+y’-2y=0

check_box

 y=  C1 ex + C2 e-2x y =  C1 e-x + C2 ex y= C1 e-x + C2 e2x y=  C1 e-2x + C2 e2x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’-10y’+25y=0 y =  C1 e-2x + C2 e2x y =  e3x (C1 x+ C2 ) y =  e4x (C1 x+ C2 ) y =  e5x (C1 x+ C2 )

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’-y’-2y=0 y=  C1 ex + C2 e2x y =  C1 e-x + C2 ex y=  C1 e-2x + C2 e2x y= C1 e-x + C2 e2x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’- 3y’= 2 – 6x y = C1  + C2 e3x  + x y = C1  + C2 e3x  + x 2 y = C1  x+ C2 e-3x + x2 y =  e-3x (C1 x+ C2 )  + x2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’- 7y’+6y = sinx

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 2y’+y = 4e-x y = (C1  + C2  x)e-x  + 2×2 e-x y = C1  + C2 e3x  + x 2 y =  ( C1  + C2 )e-x   +  3×2 e-x y =( C1  x+ C2)e-3x + 2×2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 9 y= 6e3x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 9 y= 6e3x

check_box

 

Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1 y’+2xy=x

Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1 y’+2xy=x

check_box

 

Giới hạn  bằng 0 1 không tồn tại

Giới hạn  bằng 1 không tồn tại 0

Giới hạn  bằng: 

Giới hạn  bằng: 

Giới hạn  bằng:

check_box

 

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm: 0 1 -1 không có cực tiểu

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm: 1 0 -1 không có cực tiểu

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm 0 1 -1 không có cực tiểu

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm 0 1 không có cực tiểu -1

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

check_box

 

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số:   không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số:   không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số:   xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

check_box

  Tất cả các phương án đều đúng

-1

Hàm số không có cực trị Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8 Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8

1

Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1 Hàm số không có cực trị Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1

4 1 0 2

Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280 Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280 Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280 Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282

Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1

0

7 3 0 1

Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục. Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tụ Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

check_box

 Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục. Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Khi viết: Cho x → +∞     thì giá trị của  là: 0 1 2 3

Khi viết: Cho x → +∞     thì giá trị của  là:

check_box

 1 0 2 3

Khi viết: Cho x → +∞     thì giá trị của  là: 2 3 1 0

Khi viết: Cho x → 0      thì giá trị của  là:    0 1 1/2 1/3

Khi viết: Cho x → 0      thì giá trị của  là:    1 1/2 0 1/3

Khi viết: Cho x → 0      thì giá trị của  là:

check_box

 1/3 0 1 1/2

Khi viết: Cho x→a   thì giá trị của l là: 0 1 cos a

Khi viết: Cho x→a   thì giá trị của l là: cos a 1 0

Một nguyên hàm của hàm số 

check_box

 

Một nguyên hàm của hàm số 

Một nguyên hàm của hàm số

check_box

 

Tập xác định của hàm số   là

Tập xác định của hàm số   là

Tập xác định của hàm số  là:

Tập xác định của hàm số  là:

Tìm cực trị của hàm số Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1 Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0 Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0 Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1

Tìm cực trị của hàm số Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1 Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0 Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1 Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

check_box

 -2 ≤ x < 0 -2 < x ≤ 0 -2 < x ≤ 0 -2 ≤ x ≤ 0

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 1 < x ≤ 3 2 < x ≤ 5 3 ≤ x < 5 3 ≤ x ≤ 5

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -2 < x < 2 -2 < x ≤ 2 -2 ≤ x < 2 -2 ≤ x ≤ 2

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

check_box

 

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -1 ≤ x ≤ 1 -1 < x < 1 0 < x ≤ 1 -1 < x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 3 ≤ x < 5 2 < x ≤ 5 1 < x ≤ 3 3 ≤ x ≤ 5

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -1 < x < 1 0 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1 -1 < x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 0 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tính giới hạn sau: 0 1 3

Tính giới hạn sau: 0 1 3

Tính tích phân đường  Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2) 1 -1 2 -2

Tính tích phân đường  Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2) -2 2 1 -1

Tính tích phân: 

Tính tích phân: 

check_box

 

Tính tích phân: 

check_box

 

Tính tích phân: 

Tính tích phân:   

Tính tích phân:   

Tính tích phân:

check_box

 

Tính tích phân:

check_box

 

Tính tích phân:

check_box

 

Tính tích phân:

check_box

 

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = – 4 a = 0 a = 10 a = 3

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = – 5 a = – 6 a = 0 a = 2

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = 3 a = 10 a = 0 a = – 4

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = 2 a = 0 a = – 5 a = – 6

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

check_box

 a = – 4 a = 0 a = 10 a = 3

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

check_box

 a = 2 a = – 5 a = – 6 a = 0

Trong các tập sau, tập nào hữu hạn? Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100 Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000 Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10

Với giá trị nào của a thì hàm số            

Với giá trị nào của a thì hàm số            

Với giá trị nào của a thì hàm số       liên tục tại    5/2

Với giá trị nào của a thì hàm số       liên tục tại    5/2

Với giá trị nào của a thì hàm số       liên tục tại

check_box

 5/2

Với giá trị nào của a thì hàm số

check_box

 

Xét chuỗi số  Hỏi kết luận nào sau đây sai? Chuỗi số hội tụ Chuối số phân kỳ

Xét chuỗi số  Hỏi kết luận nào sau đây sai? Chuối số phân kỳ Chuỗi số hội tụ

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng? (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng? (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng? (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng: (I) hoặc (III) Chỉ (I) Chỉ (II) Chỉ (III)

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng: Chỉ (I) Chỉ (II) (I) hoặc (III) Chỉ (III)

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào? 1

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

check_box

  1

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào? 1

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   1 -2 4 -4

Xét hàm f có công thức hàm như sau:  

check_box

 4 1 -2 -4

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   -4 -2 1 4

Đáp Án Môn Eg10.3

Biểu diễn véc tơ x = (1,4,-7,7) thành tổ hợp tuyến tính của u = (4,1,3,-2), v = (1,2,-3,2), w = (16,9,1,-3)? x = 3 u +5 v – w x = -3 u +5 v – w x = 3 u +5 v + w x = 3 u -5 v – w

Biểu diễn véc tơ x = (7,-2,15) thành tổ hợp tuyến tính của u = (2,3,5), v = (3,7,8), w = (1,-6,1) ? x = (11+5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ‎ý x = (11-5t) u + (3t+5) v+ tw , t tùy ý x = (11-5t) u + (3t-5) v – tw , t tùy ‎ý x = (11-5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ‎ý

Quan hệ đó có tính bắc cầu Quan hệ đó có tính đối xứng Quan hệ đó có tính phản đối xứng Quan hệ đó có tính phản xạ

check_box

 

15. Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {a,b} thì f(A1) = {1,3} A2 = {a,c} thì f(A2) = {3} A3 = {b,c} thì f(A3) = {1} f(X) = {1,3}

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ đến :

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ đến :

check_box

 

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ P2 đến P2:

Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từ   

check_box

 

Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từ

check_box

 

Ánh xạ nào sau đây không phải là đơn ánh y = x + 7 y = x(x+1)

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn ánh? y = x + 7 y = ex+1 y = x(x+1)

Áp dụng định định lí‎ Cramer giải hệ sau :

Áp dụng định định lí‎ Cramer giải hệ sau

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là?

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là? xy y

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là?

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là?

Các nghiệm phức của phương trình  là?  

check_box

 

Các nghiệm phức của phương trình  là?

check_box

 

Câu 6: Tương ứng nào sau đây là đơn ánh từ đến ?

Câu 6: Tương ứng nào sau đây là đơn ánh từ đến ?

check_box

 

Cho Khi đó tỉ lệ giữa chúng sẽ là?

check_box

 

Cho A = [1,2] = { x : 1 ≤ x ≤ 2} B = [2,3] = { y : 2 ≤ y ≤ 3}Tích Đề – các AxB là? [2,6] Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,1), (1,3), (2,2), (2,3) Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (2,3) Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (3,3)

Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?:

Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?

Cho là một số tự nhiên. Kí hiệu là tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?

check_box

 sao cho các phần tử còn lại của là luỹ thừa của . có (n-1) phần tử. làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân. Tổng các căn bậc n của 1 bằng n.

Cho là một số tự nhiên. Kí hiệu là tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?

check_box

 sao cho các phần tử còn lại của là luỹ thừa của . có (n-1) phần tử. làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân. Tổng các căn bậc n của 1 bằng n.

Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :

check_box

 

Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :

Cho , . Khi đó ma trận là ?

Cho , . Khi đó ma trận là ?

check_box

 

Cho , . Khi đó ma trận là ?

Cho , . Khi đó ma trận là ?

check_box

 

Cho . Khi đó AB + AC là ?

Cho . Khi đó AB + AC là ?

Cho 2 ánh xạ f và g. Mệnh đề nào sau đây là SAI? Nếu f là đơn ánh và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh Nếu f và g là đơn ánh thì gof là đơn ánh Nếu f và g là song ánh thì gof là song ánh Nếu f và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh

Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử của AxB là? {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (3,4) }

Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử của AxB là? {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) }

Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là sai R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là SAI R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai?

check_box

 R có tính đối xứng R có tính bắc cầu R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là SAI? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là SAI?

check_box

 R có tính đối xứng R có tính bắc cầu R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x2 Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {-1} thì f(A1) = {1} A2 = {-1,0} thì f(A2) = {0,1} B1= {1} thì f -1(B1) = {-1,1} B2 = {-1,0} thì f(B2) =

Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x3 Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {1,2} thì f(A1) = {1,8} A2 = {2,4} thì f(A2) = {8,64} A3= {5,0} thì f(A3) = {115,0} A4 = {-1,3} thì f(A4) = {-1,27}

Cho ánh xạ f : R→R, với Kết quả nào sau đây là sai ?  

Cho ánh xạ f : R→R, với Kết quả nào sau đây là sai ?

check_box

 

Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là sai ? f(X) = {1,3}

Cho ánh xạ tuyến tính từ đến : . Khi đó là: (1 , 2) (1 , 5) (1 , 8) (-5,5)

Cho ánh xạ tuyến tính từ đến : . Khi đó là:

check_box

 (-5,5) (1 , 2) (1 , 5) (1 , 8)

Cho biểu thức z = (1+2i)(2-3i)(2+i)(3-2i)

check_box

 z là một số thực z = 65 z là một số phức z là một số thuần ảo z là một số thực z = 60

Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ? A+0.C AC A-C CA

Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ? A+0.C AC A-C CA

Cho định thức . Kết quả của A sẽ là : det(A)=3 det(A)=6 det(A)=-6 Không cho kết quả

Cho định thức . Kết quả của A sẽ là : det(A)=3888 det(A)=6 det(A)=-6 Không triển khai được

Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là? – 2 2 4 Không có phần tử nào?

Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là? – 2 2 4 Không có phần tử nào?

Cho f:  là ánh xạ nhân với ma trận Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  

check_box

 Véc tơ (5,0) Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,10)

Cho f:  là ánh xạ nhân với ma trận Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

check_box

 Véc tơ (5,0) Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,10)

Cho f: R2 → R2 là ánh xạ nhân với ma trậnHỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,0) Véc tơ (5,10)

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 000100010 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 111011101 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010110. Để có kết quả 010111011 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010110. Để có kết quả 101000100 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ?

check_box

 1 0 2 3

Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ? 0 1 2 3

Cho hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng? Hệ chỉ có nghiệm tầm thường Hệ có nghiệm không tầm thường Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng? A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng? A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?

Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?

Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Cho ma trận giá trị nào của tham số (lam đa) thì ma trân không có tính khả nghịch?   2 -2 3 -3

Cho ma trận giá trị nào của tham số (lam đa) thì ma trân không có tính khả nghịch?

check_box

 3 2 -2 -3

R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

check_box

 R có tính phản đối xứng R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản xạ

R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

check_box

 R có tính phản đối xứng R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản xạ

Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=?

Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=?

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ? Tập các ma trận chéo Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

check_box

 Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

check_box

 Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

check_box

 Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho V là không gian n chiều. Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính T: V→VMệnh đề nào sau đây SAI? T(x) = 10x thì rank(T) = n T(x) = 3x thì rank(T) = n T(x) = x thì rank(T) = n T(x) = θ thì rank(T) = 1

Chứng minh rằng các véc tơ tạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơ trong cơ sở này.

check_box

 

Chứng minh rằng các véc tơ tạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơ trong cơ sở này.

check_box

 

Có bao nhiêu hàm đại số logic khác nhau bậc 3 ? 128 256 64 8

Cơ sở của không gian nghiệm của phương trình trong là :?

Cơ sở của không gian nghiệm của phương trình trong là :?

check_box

 

Đáp số [c] vi khi đó m = 2 m = 4 m = 6 m = 8

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là? = 0 =1 0 1

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?

check_box

 = 0 =1 0 1

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là? = 0 =1 0 1

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?

check_box

 = 0 =1 0 1

Để hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì giá trị của tham số là = 0 = 2 = 2 = 3

Định thức của ma trận là ? 0 3 -4 6

Định thức của ma trận là ? 0 3 -4 6

Định thứccho kết quả là? det(A)=0 det(A)=-20 det(A)=4 det(A)=5

Định thứccho kết quả là? det(A)=5 det(A)=6 det(A)=7 det(A)=8

Định thứccho kết quả là? det(A)=5 det(A)=6 det(A)=7 det(A)=8

Định thứccho kết quả là? det(A)=0 det(A)=-20 det(A)=4 det(A)=5

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?

check_box

 Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ vô nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p^q Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng, là sai trong các trường hợp còn lại Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi một trong 2 mệnh đề p, q nhận giá trị T. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p∨q Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng, là sai trong các trường hợp còn lại. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi một trong 2 mệnh đề p, q nhận giá trị T. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq Là mệnh đề mà nhận giá trị đúng khi cả p và q đều đúng hoặc đều sai Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq Là mệnh đề mà nhận giá trị đúng khi cả p và q đều đúng hoặc đều sai Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. Là một mệnh đề có giá trị đúng khi p và q có cùng giá trị chân lý và sai trong các trườnghợp khác còn lại. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Giá trị của định thức là ? 0 12 2 6

Giá trị của định thức là ? 0 12 2 6-+8

Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ? x = 2, y = 1 x = 2, y = -1 x = -2, y = 1 x = -2, y = -1

Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ?

check_box

 x = 2, y = -1 ] x = 2, y = 1 x = -2, y = -1 x = -2, y = -1

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Hàm số nào sau đây có hàm ngược?

Hàm số nào sau đây có hàm ngược?

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận saulà? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận saulà? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x

x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ? Nó có số phương trình bằng số ẩn. Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker-Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn. Vì cột tự do khác 0. Vì định thứcma trận hệ số bằng 0.

Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ?

check_box

 Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker -Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn. Nó có số phương trìnhbằng số ẩn. Vì cột tự do khác 0. Vì định thức ma trận hệ số bằng 0.

Hệ nào trong các hệ sau độc lập tuyến tính?

(0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

   

check_box

 (2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1) (1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3) (2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5) (3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8)

   

check_box

 (0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

 

check_box

 (3,9), (-4,-12) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

check_box

 (0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

check_box

 (3,9), (-4,-12) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

check_box

 (2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1) (1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3) (2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5) (3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8)

Họ vector nào sau đâylà Phụ thuộc tuyến tính ? {(1,0,0);(0,1,0);(0,0,1)} {(1,0,0);(0,1,2);(0,0,-1)} {(1,1,1);(1,1,2);(1,0,3)} {(1,2,1);(1,0,2);(0,4,-2)}

Kết quả của định thức bằng? -150 -170 -180 -190

Kết quả của định thức bằng -150 -170 -180 -190

Kết quả của định thức bằng? abx2 x3 xbc+x3

15a-16c 8a+ 15b 8a+15b+12c 8a+15b+12c-19d

Kết quả của định thức bằng?

check_box

 8a+15b+12c-19d 15a-16c 8a+ 15b 8a+15b+12c

Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1

check_box

 1 0 cos2 sin2

Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1 0 1 cos2 sin2

Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1

check_box

 1 0 cos2 sin2

Kết quả của định thức D = bằng? -1 n-1 n2 n2 – 1

Kết quả của định thức D = bằng 0 ac acd cd

Kết quả của định thức D = bằng 0 ac acd cd

Kết quả của định thức bằng?

Kết quả của định thức bằng? abx2 x3 xbc+x3

Kết quả của định thức D = bằng?   -1 n-1

Kết quả của định thức D = bằng?

check_box

 -1 n-1

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khẳng định nào sau đậy không phải là mệnh đề? 2*6+4=16 2+1!<3 X+1=6

Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ? 0 1 2 3

Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ? 0 1 2 3

Ma trận X = thỏa mãn = là ?

Ma trận X = thỏa mãn = là ?

check_box

 

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận không khả đảo và

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận không khả đảo

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận A không khả đảo Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận A không khả đảo Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và

Mệnh đề nào trong các mệnh đầ sau là SAI ? Quan hệ ≤ của các phần tử trên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương Quan hệ bằng nhau của các phần tử trên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương Quan hệ đồng dạng giữa các tam giác là quan hệ tương đương. Quan hệ song song của các đường thẳng là quan hệ tương đương

Một định thức có m=3 và n=4. Phương pháp nào sau đây được áp dụng để tính định thức? Không triển khai được định thức Phương pháp biến đổi sơ cấp Phương pháp Sarus Phương pháp triển khai theo 1 dòng hoặc 1 cột

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính không tương thích khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính tương thích khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận lớn hơn với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính Vô nghiệm khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?

Nghịch đảo của ma trận là ? Không tồn tại ma trận nghịch đảo

Nghịch đảo của ma trận là ? Không tồn tại ma trận nghịch

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là? Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là? Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là?

check_box

  Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là? Hệ vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là?

check_box

  Hệ vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là?

check_box

  Hệ có nghiệm duy nhất x1=x2=x3=x4=0 Hệ vô nghiệm

Nghiệm của phương trình là? x = 1 x = -1 x = 2 x = -2

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là : 1 -1 4 -4

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :

check_box

 1 -1 4 -4

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là : 1 -1 4 -4

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :

check_box

 1 -1 4 -4

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hon không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phủ định của mệnh đề “ ” là :

Phủ định của mệnh đề “ ” là :

Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự? Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤ Quan hệ chia hết Quan hệ của phép nhân Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥

Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự? Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤ Quan hệ chia hết Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥ Quan hệ nhân

Số nghiệm của hệ phương trình là ? 0 1 2 Vô số nghiệm

Số nghiệm của hệ phương trình là Có 2 nghiệm phân biệt Duy nhất nghiệm Vô nghiệm Vô số nghiệm

Số tất cả các tập con của một tập gồm n phần tử là? 2n n! n2 nn

Tại sao các phương trình bậc hai trên trường số phức luôn có nghiệm?

check_box

 Vì khai căn trên trường số phức luôn thực hiện được Vì bậc của chúng bằng 2. Vì biệt số luôn không âm Vì luôn nhẩm được nghiệm

Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho không phải là một nhóm? Tập các số hữu tỷ dương với phép nhân Tập các số hữu tỷ với phép nhân. Tập các số thực khác 0 với phép nhân Tập M = {1,-1} với phộp nhõn

Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho là một nhóm? Tập các số hữu tỷ với phép nhân. Tập các số nguyên với phép cộng. Tập các số nguyên với phép nhân. Tập các số tự nhiên đối với phép cộng

Tập nào sau đây không phải là một trường? Tập các số có dạng . Tập các số hữu tỷ Q. Tập các số thực R Tập các số thực R+

Tập nào sau đây không phải là một trường?

check_box

 Tập các số có dạng . Tập các số hữu tỷ Q. Tập các số thực R Tập các số thực R+

Tập nào sau đây là không gian véc tơ con của ?

Tập nào sau đây là một trường?

check_box

 Tập các số có dạng . Tập các số có dạng . Tập các số nguyên chẵn với phép cộng và phép nhân. Tập các số phức có dạng a + ib, với

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?. Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) ≠ 0 và tồn tại một thi hệ có vô số nghiệm

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

check_box

 Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thi hệ có vô số nghiệm

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

check_box

 Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thi hệ có vô số nghiệm

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

check_box

 Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) ≠ 0 và tồn tại một thi hệ có vô số nghiệm

Thực hiện phép toán bằng cách nhân biểu thứcvới liên hợp một biểu thức nào đó. Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ánh xạ tuyến tính T : P2 → P2 xác dịnh bởi :T(1) = 1+x, T(x) = 3 – x2 , T(x2 ) = 4 +2x – 3×2 .Tính T(2-2x+3×2 )Kết quả nào sau đây là đúng ? T(2-2x+3×2 ) = 8+8x+7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8+8x-7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8-8x+7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8-8x-7×2

Tìm các trị riêng với ma trận

Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm các trị riêng với ma trậnKết quả nào sau đây là đúng?

Tìm cho không gian con F của  một cơ sở F = {5x+2y, x, y}    

check_box

 {(5,1,0), (2,0,1)} {(5,1,0), (1,0,1)} {(5,1,0), (2,1,1)} {(5,1,1), (2,0,1)}

Tìm cho không gian con F của  một cơ sở F = {5x+2y, x, y}

check_box

 {(5,1,0), (2,0,1)} {(5,1,0), (1,0,1)} {(5,1,0), (2,1,1)} {(5,1,1), (2,0,1)}

Tìm hạng của hệ véc tơ trong  {(-1,3,4), (1,5,-1), (1,3,2)}      

check_box

 rank = 3 rank = 1 rank = 2 rank = 4

Tìm hạng của hệ véc tơ trong  {(-1,3,4), (1,5,-1), (1,3,2)}

check_box

 rank = 3 rank = 1 rank = 2 rank = 4

Tìm hạng hệ vector độc lập tuyến tính tối đại của hệ vector sau: r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 3 r(A)= 4

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T((x1, x2, x3 )) = (4×1 , 7×2, -8×3 )Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T((x1, x2, x3 )) = (x1 +2×2 +x3 , x1 +5×2, x3 )Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T(x1, x2 ) = (2×1 – x2 ; x1 +x2) Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T(x1, x2 ) = (x1 , x2) Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

check_box

 

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ?

Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ?

Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   : {(2,3,-1), (3,-1,2), (1,2,3), (-1,5,4)}    

check_box

 {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42}

Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   : {(2,3,-1), (3,-1,2), (1,2,3), (-1,5,4)}

check_box

 {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42}

Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ? :

check_box

 

Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ?.

check_box

 

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ? Hệ Vô nghiệm

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?

check_box

  Hệ Vô nghiệm

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ? Không giải được

Hệ Vô nghiệm

, , ,

check_box

 , , , ,

Tìm nghiệm của hệ sau? Hệ vô nghiệm

Hệ vô nghiệm

Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   {(1,3,1), (2,5,1), (1,1,1)}    

check_box

 dimS = 3 dimS = 2 dimS= 1 dimS= 4

Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   {(1,3,1), (2,5,1), (1,1,1)}

check_box

 dimS = 3 dimS = 2 dimS= 1 dimS= 4

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của  ?  

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của  ?

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của R2 ?

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở    của  ?

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở    của  ?

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở u1 = (1,0,0)) , u2 =(2,2,0),u3 = (3,3,3) của R3?

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của  ?  

check_box

 w =3u – 7v w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của  ?

check_box

 w =3u – 7v w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của R2 ? w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v w =3u – 7v

Tìm x và y thỏa mãn(1+2i)x+(3-5i)y=1-3i

check_box

 

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?Đáp số [a] (1 , 1 , 5) (-1;-1;7) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?Đáp số [a]

check_box

 (-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong , cho các véc tơ .Có hạng là? r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 3 r(A)= 4

Trong , cho các véc tơ .có hạng là?

check_box

 r(A)= 3 r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 4

Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con cña sinh bởi ? Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:

Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con của sinh bởi ?

check_box

 Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?  

check_box

 (-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?

check_box

 (-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính

Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính

check_box

 

Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch?

Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch?

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? Tập các số phức có dạng a + ib, với không phải là một vành con của trờng số phức C. Tập các số phức có dạng a + ib, với là một trường số. Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R. Tập các số thực có dạng không phải là một vành con của trờng số thực R

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

check_box

 Tập các số phức có dạng a + ib, với  là một trường số. Tập các số phức có dạng a + ib, với   không phải là một vành con của trờng số phức C. Tập các số thực có dạng  không phải là một vành con của trường số thực R Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R.

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? Hợp của 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn Hợp của một số bất kỳ các tập hữu hạn là tập hữu hạn Hợp của một số đếm được các tập hữu hạn là tập hữu hạn Tích Đề các củ 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn

Trong các mệnh đề sau về hệ phương trình tuyến tính trên trường số thực, mệnh đề nào đúng? Nếu hệ có nghiệm tầm thường thì hệ không có nghiệm không tầm thường. Nếu hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì hệ không thể thuần nhất Nếu hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường thì hệ có vô số nghiệm không tầm thường. Với hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, mọi nghiệm đều tầm thường

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB = BA Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có AB BA

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

check_box

 Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB = BA Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có AB BA

Trong các tập sau đây, với phép cộng véctơ và phép nhân véctơ với số thực, tập hợp nào không phải là không gian véctơ trên trường số thực?

Trong R quan hệ R xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là sai? Bắc cầu Đối xứng Phản đối xứng Phản xạ

Trong R quan hệ R xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là SAI? Bắc cầu Đối xứng Phản đối xứng Phản xạ

Trong R2 xét quan hệ (x,y) ≤ (x’,y’) x ≤ x’, y≤ y’. Mệnh đề nào sau đây là SAI? Quan hệ đó có tính bắc cầu Quan hệ đó có tính đối xứng Quan hệ đó có tính phản đối xứng Quan hệ đó có tính phản xạ

Trong R4 cho hệ vectơ Hệ trên độc lập tuyến tính ứng với có hệ nghiệm nào? (0, 0, 0) (1, 0, 0) (1, 1, 1) Không có nghiệm

Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định một cơ sở củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ?? Cơ sở của W là: {1+2×2,x+3×2} Cơ sở của W là: {1+3x+2×2,x+3×2} Cơ sở của W là: {1+3x-2×2,x} Cơ sở của W là: {1-3x+2×2,x-3×2}

Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định số chiều củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ?? Dim(W) =0 Dim(W) =1 Dim(W) =2 Dim(W) =3

Viết dạng lượng giác của số phức sau: Kết qủa nào sau đây đúng ?

check_box

 

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau: vô nghiệm m 0≠ m = 0 m

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau: vô nghiệm

check_box

 m 0≠ m = 0 m

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau:có vô số nghiệm

check_box

 m m 0≠ m = 0

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau:có vô số nghiệm

check_box

 m = 0 m 0≠ m

Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2 m = – 1 m = 0 m = 1 m ≠0

Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2 m = – 1 m = 0 m = 1 m ≠0

Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Độc lập tuyến tính ? m ≠ -2 m =2 m≠0 m=-2

Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Phụ thuộc tuyến tính ? m =2 m= -2 m≠0 m≠-2

Xác định a để hệ sau có nghiệm không tầm thường? a=0 và a=0 a=0 và a=5 a=1 và a=5 a=-1 và a=5

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   . W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?  

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   . W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c  

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3 .W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của  W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0  

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của  W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0

check_box

 

Xác định không gian con F của  sinh bởi các véc tơ :  

Xác định không gian con F của  sinh bởi các véc tơ :

Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau :

check_box

 Số chiều W = 0 và W không có cơ sở Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1) Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) và (1,0,1)

Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau : Số chiều W = 0 và W không có cơ sở Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1) Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) và (1,0,1)

Xét f  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?  

check_box

 f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)

Xét f  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?

check_box

 f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)

Xét f: R2 → R3 Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là tuyến tính? f(x,y)= (2x,y) f(x,y)= (2x+y, x-y) f(x,y)= (x,y+1) f(x,y)= (y,x)

Xét f: R3 → R2 Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là tuyến tính? f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)

Xét f:  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?

check_box

 f(x,y)= (x,y+1) f(x,y)= (2x,y) f(x,y)= (2x+y, x-y) f(x,y)= (y,x)

Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Xét hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng. Hệ có nghiệm duy nhất khi a = 6 Hệ có nghiệm duy nhất khi Hệ vô nghiệm khi a = 6 Hệ vô nghiệm khia = – 6

Xét tập các đường thẳng trong không gian hình học, và R là quan hệ song song. Mệnh đề nào sau đây là SAI? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là? Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận không khả nghịch

Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là? Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận không khả nghịch

Đáp Án Môn Eg04

“Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời khỏi luật pháp và công lý lại là loài động vật xấu xa nhất” – Đây là nhận định của Aristôt về:

check_box

 Vai trò của pháp luật. Sự tiến hóa của loài người. Bản chất con người. Sự suy thoái đạo đức xã hội.

Áp dụng pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật của bất cứ tổ chức, cá nhân nào trong xã hội. Hình thức thực hiện pháp luật của tất cả các cá nhân. Hình thức thực hiện pháp luật của tất cả các tổ chức.

Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:

check_box

 Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay? Các tổ chức, đoàn thể quần chúng Đảng cộng sản Việt Nam Mặt trận tổ quốc Việt Nam Nhà nước CHXHCN Việt Nam

Bồi thường thiệt hại và yêu cầu lập lại hiện trạng ban đầu là chế tài đối với loại vi phạm nào?

check_box

 Vi phạm dân sự. Vi phạm kỷ luật. Vi phạm hành chính. Vi phạm hình sự.

Cá nhân không có thẩm quyền không thực hiện hình thức nào?

check_box

 Áp dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Sử dụng pháp luật. Tuân thủ pháp luật.

Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm: Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tập quán pháp và tiền lệ pháp. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật.

Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam được phân biệt với nhau bởi?

check_box

 Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh. Phạm vi tác động của ngành luật. Hệ thống văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật của ngành luật đó. Cấu trúc của quy phạm pháp luật trong ngành luật đó.

Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay:

check_box

 Áp dụng một cách hạn chế. Áp dụng theo thỏa thuận của các chủ thể quan hệ pháp luật Áp dụng như văn bản pháp luật. Áp dụng tùy từng địa phương.

Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật: Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế. Là các quy định của pháp luật về vi phạm và xử lý vi phạm pháp luật. Là cấu thành vi phạm pháp luật của chủ thể vi phạm. Là hành vi vi phạm pháp luật và mức độ nghiêm trọng của hậu quả của hành vi.

Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị – xã hội khác?

check_box

 Đặc điểm của nhà nước. Hình thức nhà nước. Kiểu nhà nước. Nguồn gốc nhà nước.

Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?

check_box

 Đặc trưng cơ bản của pháp luật. Hình thức của pháp luật Vai trò của pháp luật Bản chất của pháp luật

Căn cứ vào nội dung và vai trò của quy phạm pháp luật thì có thể chia quy phạm pháp luật thành:

check_box

 Quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ, quy phạm định nghĩa, quy phạm xung đột. Quy phạm pháp luật hiến pháp, quy phạm pháp luật dân sự Quy phạm cho phép, quy phạm bắt buộc và quy phạm cấm đoán. Quy phạm dứt khoát, quy phạm tùy nghi và quy phạm hướng dẫn.

Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông là hình thức thực hiện pháp luật nào? Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Tuân thủ pháp luật.

Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm: Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật. Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm.

Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Chủ thể và điều kiện cần thực hiện theo quy phạm pháp luật. Phạm vi quan hệ xã hội nào sẽ được điều chỉnh bởi quy phạm đó. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Chọn từ đúng để hoàn khẳng định: “Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật”.

check_box

 Bản chất. Nguồn gốc hình thành Hình thức Vai trò

Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào?

check_box

 Nhà nước Đảng chính trị Các tổ chức xã hội Các tổ chức chính trị – xã hội

Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:

check_box

 Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam. Chỉ có công dân Việt Nam. Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam. Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam.

Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức: Chỉ có các đảng, tổ chức xã hội Chỉ có các tổ chức kinh tế. Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp. Phải là cơ quan nhà nướ

Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức: Chỉ có các đảng, tổ chức xã hội Chỉ có các tổ chức kinh tế. Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp. Phải là cơ quan nhà nước.

Chủ thể của quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân: Chỉ có công dân Việt Nam. Chỉ gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam. Chỉ gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.

Chủ thể của quan hệ pháp luật: Chỉ gồm các cá nhân nhất định. Chỉ gồm các cơ quan nhà nướ Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.

Chủ thể của quan hệ pháp luật: Chỉ gồm các cá nhân nhất định. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.

Chủ thể của vi phạm pháp luật là: Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý đã thực hiện hành vi trái pháp luật và có lỗi, xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Các cơ quan nhà nước có chức năng quản lý xã hội. Công dân mang quốc tịch nước sở tại xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật nước đó bảo vệ. Mọi cá nhân, tổ chức xâm hại đến quan hệ xã hội.

Chức năng của nhà nước là: Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nướ Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nướ Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Những hoạt động thuộc vai trò của nhà nướ

Chức năng của nhà nước là: Nhiệm vụ của nhà nước. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Vai trò của nhà nước. Vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.

Chức năng của nhà nước là: Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. Những hoạt động thuộc vai trò của nhà nước. Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.

Cơ cấu của quy phạm bảo vệ:

check_box

 Giả định và chế tài Phạm vi và hệ thuộc Giả định, quy định và biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật Giả định, quy định và chế tài

Cơ cấu của quy phạm điều chỉnh gồm:

check_box

 Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước Phạm vi và hệ thuộc Giả định và chế tài Giả định, quy định và chế tài

Cơ cấu của quy phạm pháp luật: Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nướ Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy phạm xung đột. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.

Cơ cấu của quy phạm pháp luật: Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy phạm điều chỉnh khác với quy phạm bảo vệ và khác với quy phạm xung đột. Bao gồm hai hoặc ba bộ phận tùy từng quy phạm.

Cơ cấu của quy phạm pháp luật: Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy phạm xung đột. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.

Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương? Hội đồng nhân dân Kho bạc Ngân hàng Nhà nước Ủy ban nhân dân

Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nướ

Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nướ

Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:

check_box

 Viện kiểm sát nhân dân. Bộ tư pháp Quân đội, công an. Cơ quan thanh tra

Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự các cấp. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?

check_box

 Tuân thủ pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Áp dụng pháp luật.

Công dân kiềm chế không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào? Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Tuân theo pháp luật

Công dân thực hiện nghĩa vụ một cách chủ động, tích cực là hình thức thực hiện pháp luật nào?

check_box

 Thi hành pháp luật. Sử dụng pháp luật. Tuân thủ pháp luật. Áp dụng pháp luật.

Đặc điểm của áp dụng pháp luật là:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Hoạt động có tính quyền lực nhà nước. Hoạt động có tính tổ chức rất cao. Hoạt động nhằm cá biệt hóa các quy phạm pháp luật vào các trường hợp cụ thể đối với các cá nhân, tổ chức cụ thể.

Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý là: Loại trách nhiệm do pháp luật quy định. Luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng chế nhà nước và luôn là hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể phải gánh chịu.. Phát sinh khi có vi phạm pháp luật hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những nguyên nhân khác được pháp luật quy định. Tất cả các phương án đều đúng

Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là: Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống. Tất cả các phương án đều đúng Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.

Đặc trưng của pháp luật là: Có tính quy phạm phổ biến. Có tính xác định về hình thức. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện Tất cả các phương án đều đúng

Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý:

check_box

 Có ý nghĩa pháp lý. Có dấu hiệu ý chí. Không có ý nghĩa pháp lý. Không có dấu hiệu ý chí.

Điểm khác biệt của hình thức áp dụng pháp luật so với các hình thức thực hiện pháp luật khác:

check_box

 Tính tổ chức Tính cưỡng chế Tính thụ động Tính chủ động

Điểm khác biệt của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm xã hội khác:

check_box

 Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của nhà nước. Quy phạm pháp luật là tiêu chuẩn để xác định giới hạn và đánh giá hành vi của conngười. Quy phạm pháp luật là khuôn mẫu, chuẩn mực để định hướng xử sự cho mọi người trong xã hội. Quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống cho đến khi nó bị sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ

Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định: “Người phạm tội có thể được miễn hình phạt nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 54 của Bộ luật này mà đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến mức được miễn trách nhiệm hình sự.”. Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?

check_box

 Các bộ phận của một quy phạm pháp luật được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. Trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật được trình bày một hoặc nhiều quy phạm pháp luật. Các bộ phận của một quy phạm được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật Các bộ phận chứa đựng nội dung của một quy phạm pháp được trình bày trong các điều khoản khác nhau của các văn bản quy phạm pháp luật khác nhau.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là: Quan hệ chấp hành và điều hành. Quan hệ giữa các thương nhân với mục đích sinh lời. Quan hệ về quản lý hộ khẩu, hộ tịch. Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp là: Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý với đối tượng bị quản lý. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội. Các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính của các cơ quan hành chính nhà nướ

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp là: Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý với đối tượng bị quản lý. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội. Các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là quan hệ xã hội phát sinh giữa: Cơ quan công an và Tòa án. Cơ quan thi hành án và người bị hại Người phạm tội và người bị hại Nhà nước và người phạm tội.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hôn nhân và gia đình là: Các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh giữa các thành viên trong gia đình. Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý với đối tượng bị quản lý. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là : Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các vụ án hành chính. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với các đương sự và giữa các đương sự với nhau. Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội khi người này thực hiện một tội phạm.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là : Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các vụ án hành chính. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với các đương sự và giữa các đương sự với nhau. Quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự. Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội khi người này thực hiện một tội phạm.

Động cơ vi phạm pháp luật là: Diễn biến tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. Lợi íchvật chất hoặc tinh thần mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội.

Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản luật và dưới luật?

check_box

 Giá trị pháp lý của văn bản. Tên gọi của văn bản Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh. Cơ quan ban hành văn bản.

Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật? Mức độ lỗi của hành vi. Năng lực trách nhiệm của chủ thể. Tính trái pháp luật của hành vi. Tính chất, mức độ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.

Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Hành vi có điểm gì khác biệt so với sự biến? Hành vi có ý nghĩa pháp lý. Hành vi không có ý nghĩa pháp lý. Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con người. Hành vi không có dấu hiệu ý chí.

Hành vi pháp lý có điểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?

check_box

 Phụ thuộc vào ý chí của con người Có ý nghĩa pháp lý. Không có dấu hiệu ý chí. Không có ý nghĩa pháp lý.

Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?

check_box

 Luật tổ chức chính quyền địa phương. Luật tổ chức HĐND và UBND. Luật tổ chức Chính phủ. Hiến pháp 1992.

Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là: Là hoạt động có tính quyền lực nhà nướ Thực hiện bằng cách không hành động. Thực hiện pháp luật một cách thụ động. Trao quyền thỏa thuận, lựa chọn cho các bên tham gia quan hệ pháp luật.

Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là: Là hoạt động có tính quyền lực nhà nước. Thực hiện bằng cách không hành động. Thực hiện pháp luật một cách thụ động. Trao quyền thỏa thuận, lựa chọn cho các bên tham gia quan hệ pháp luật.

Hình thức cơ bản của pháp luật bao gồm: Tập quán pháp và tiền lệ pháp. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.

Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có: Các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức không mang tính pháp lý. Các hình thức mang tính pháp lý.

Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm: Các hình thức cưỡng chế và thuyết phục Các hình thức mang tính chính thống và không chính thống. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý Các hình thức mang tính tổ chức và hướng dẫn

Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình? Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Tuân thủ pháp luật.

Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành: Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế. Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật. Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nướ Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể mà họ yêu cầu nhà nước can thiệp.

Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành: Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật. Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế. Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể mà họ yêu cầu nhà nước can thiệp. Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.

Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? Phát hành trái phiếu. Thu thuế. Thu phí. Thu lệ phí.

Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?

check_box

 Đàm phán ký hiệp định thương mại Xây dựng chính sách đối ngoại Bổ nhiệm chức danh Bộ trưởng Bộ ngoại giao Xây dựng sân bay quốc tế

Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?

check_box

 Xây dựng sân bay quốc tế Bảo vệ Tổ quốc Tham gia các tổ chức quốc tế Ký kết hiệp định thương mại

Hội đồng nhân dân: Là cơ quan công tố ở địa phương. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan xét xử ở địa phương.

Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là: Chủ sở hữu tài sản bị trộm. Diễn biến, tình tiết của vụ trộm Quyền sở hữu tài sản. Tài sản bị trộm cắp.

Khách thể của vi phạm pháp luật là: Những gì mà các bên chủ thể cùng hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp luật. Những lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể mong muốn đạt đượ Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Khách thể của vi phạm pháp luật là: Những gì mà các bên chủ thể cùng hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp luật. Những lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể mong muốn đạt được. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?

check_box

 Quy phạm pháp luật. Quy phạm chính trị. Quy phạm đạo đức. Quy phạm tôn giáo.

Lỗi của chủ thể là: Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội. Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. Mục đích sai trái mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.

Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là: Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.

Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật: Bao gồm chủ thể và động cơ vi phạm pháp luật của chủ thể. Bao gồm chủ thể và lỗi của chủ thể. Bao gồm hành vi trái pháp luật, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả nguy hiểm cho xã hội. Bao gồm lỗi của chủ thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp luật.

Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là: Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật. Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là:

check_box

 Sự kiện pháp lý Các yếu tố cấu thành. Khách thể. Nội dung.

Một dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật:

check_box

 Hành vi xác định. Mặt khách quan. Khách thể. Sự biến rõ ràng.

Một tổ chức có thể được công nhận là pháp nhân khi:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.

Mục đích vi phạm pháp luật là: Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Nhận thức của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội. Nhu cầu thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.

Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh r

Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.

Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:

check_box

 Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.

Năng lực pháp luật của chủ thể: Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định. Là khả năng của chủ thể bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Luôn phụ thuộc vào điều kiện nhận thức của cá nhân.

Năng lực pháp luật của chủ thể:

check_box

 Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.

Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là: Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.

Người đi săn thú bắn nhầm vào người đi làm nương. Đây là hành vi vi phạm pháp luật thuộc loại lỗi nào?

check_box

 Vô ý do cẩu thả Cố ý trực tiếp Vô ý vì quá tự tin Cố ý gián tiếp

Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung?

check_box

 Trung tâm. Giám sát, phản biện. Điều phối. Lãnh đạo.

Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:

check_box

 Kinh tế, chính trị, tư tưởng Kinh tế, văn hóa, giáo dục Chính trị, văn hóa, xã hội Tư tưởng, văn hóa, xã hội

Nhà nước là: Một tổ chức chính trị – xã hội. Một tổ chức chính trị đặc biệt Tổ chức của toàn thể nhân dân. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.

Nhà nước là: Một tổ chức xã hội. Tổ chức của những người cùng mục đích, chính kiến, lý tưởng. Tổ chức của toàn thể nhân dân. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.

Nhà nước quản lý dân cư theo: Đơn vị hành chính lãnh thổ Huyết thống Nghề nghiệp, vị trí xã hội Nơi sinh

Nhà nước quản lý dân cư theo: Độ tuổi Đơn vị hành chính lãnh thổ Giới tính Mục đích, chính kiến, lý tưởng

Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào?

check_box

 Kinh tế và xã hội Nhận thức và chính trị Kinh tế và văn hóa Chính trị và xã hội

Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp: Là cơ quan quản lý nhà nướ Là cơ quan xét xử của nước t Là cơ quan công tố của nước t Là cơ quan quyền lực nhà nướ

Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân: Là cơ quan công tố ở địa phương. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan xét xử ở địa phương.

Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân: Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan lập pháp ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.

Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp: Là cơ quan quản lý nhà nướ Là cơ quan công tố của nước t Là cơ quan quyền lực nhà nướ Là cơ quan xét xử của nước t

Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Nhận định sai về bản chất nhà nước:

check_box

 Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước

Nhận định sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật: Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải được trình theo trật tự: giả định – quy định – chế tài. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.

Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:

check_box

 Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước

Nội dung của quan hệ pháp luật: Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Bao gồm các quyền và nghĩa vụ chủ thể do các chủ thể tự do thỏa thuận trong khi xác lập quan hệ pháp luật. Chỉ bao gồm quyền của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Chỉ bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định.

Nội dung của quan hệ pháp luật: Bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể. Bao gồm quyền pháp lý của các chủ thể. Bao gồm quyền và nghĩa vụ của các chủ thể. Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.

Nội dung của quy phạm pháp luật điều chỉnh:

check_box

 Nêu ra quy tắc xử sự để hướng dẫn xử sự cho mọi người khi tham gia những quan hệ xã hội nhất định. Nêu lên văn bản quy phạm pháp luật nào hoặc pháp luật của nước nào sẽ được lựa chọn để áp dụng Không trực tiếp điều chỉnh các quan hệ xã hội mà có nhiệm vụ bảo vệ các quan hệ đó khỏi hành vi vi phạm pháp luật Nêu biện pháp tác động của nhà nước đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ những nghĩa vụ pháp lý

Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội. Có tính quy phạm phổ biến. Có tính xác định về hình thứ Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện

Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội. Có tính quy phạm phổ biến. Có tính xác định về hình thức. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện

Nội dung không thuộc căn cứ thực tế để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật:

check_box

 Các quy định của pháp luật về vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật Hành vi trái pháp luật Lỗi của chủ thể vi phạm Hậu quả nguy hiểm cho xã hội của hành vi

Nội dung không thuộc đặc điểm của quan hệ pháp luật:

check_box

 Tính văn hóa Tính ý chí Nội dung bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý Tính giai cấp

Nội dung không thuộc đặc điểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý: Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý phải được tiến hành theo những trình tự, thủ tục rất chặt chẽ do pháp luật quy định. Truy cứu trách nhiệm pháp lý là áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhà nước đối với chủ thể vi phạm pháp luật. Chủ thể tiến hành truy cứu là cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý căn cứ vào hậu quả mà hành vi vi phạm pháp luật gây ra cho xã hội.

Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là: Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống. Văn bản chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành mới. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.

Nội dung không thuộc đặc điểm của ý thức xã hội:

check_box

 Ý thức pháp luật là hiện tượng phi giai cấp Ý thức pháp luật là hiện tượng mang tính giai cấp Ý thức pháp luật chịu sự chi phối của tồn tại xã hội Ý thức pháp luật tác động trở lại đối với tồn tại xã hội

Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân: Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.

Nội dung không thuộc vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng và thực hiện pháp luật ? Ý thức pháp luật tăng cường sự hiểu biết pháp luật của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội. Ý thức pháp luật là tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Ý thức pháp luật là yếu tố thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong thực tế. Ý thức pháp luật là cơ sở để bảo đảm cho việc áp dụng pháp luật được đúng đắn, chính xá

Nội dung không thuộc vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng và thực hiện pháp luật ? Ý thức pháp luật là cơ sở để bảo đảm cho việc áp dụng pháp luật được đúng đắn, chính xác. Ý thức pháp luật là tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Ý thức pháp luật là yếu tố thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong thực tế. Ý thức pháp luật tăng cường sự hiểu biết pháp luật của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội.

Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật: Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của nhà nướ Quan hệ pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.

Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật: Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của nhà nước. Quan hệ pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.

Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do:

check_box

 Cơ quan chuyên trách ban hành Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội Các đảng phái chính trị ban hành Các tổ chức, đoàn thể xã hội ban hành

Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do: Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Toàn thể xã hội nắm giữ và thực hiện.

Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do: Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện.

Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là: Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyền quản lý xã hội. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ quan quyền lực nhà nước do dân bầu Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.

Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là: Do nhân dân ủy quyền cho thông qua việc nhân dân bầu ra Nhà nước. Do Trời ban cho. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước. Quyền lực của Chủ tịch nước.

Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật? Nghị định của chính phủ. Nghị quyết của HĐND. Quyết định của tòa án. Thông tư của bộ.

Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật: Bao gồm hai loại văn bản luật và văn bản dưới luật do nhiều cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương ban hành. Chỉ gồm các đạo luật do Quốc hội ban hành. Chỉ gồm các nghị định do Chính phủ ban hành. Chỉ gồm các văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Tất cả các tổ chức, đoàn thể trong xã hội đều có bộ máy tổ chức riêng để tham gia thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Các tổ chức chính trị – xã hội cũng có bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Đảng cộng sản Việt Nam có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Toàn thể nhân dân và các tổ chức, đoàn thể xã hội đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Đoàn thanh niên cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Mặt trận cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Đảng cộng sản Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể quy định và thu thuế. Đảng cộng sản Việt Nam có thể quy định và thu thuế. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể quy định và thu thuế. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể quy định và thu thuế.

Pháp luật là: Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện.

Pháp luật là: Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành Hệ thống các quy định do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Hệ thống các quy định do Quốc hội ban hành.

Pháp luật thời kỳ phong kiến:

check_box

 Tính giai cấp thể hiện rất công khai và rõ rệt, tính xã hội thể hiện một cách mờ nhạt và hạn chế Tính giai cấp thể hiện mờ nhạt, tính xã hội thể hiện rất sâu sắc, rõ rệt Chỉ có tính xã hội, không có tính giai cấp Chỉ có tính giai cấp, không có tính xã hội

Pháp nhân phi thương mại không là chủ thể trong quan hệ pháp luật nào?

check_box

 Quan hệ pháp luật hình sự Quan hệ pháp luật dân sự Quan hệ pháp luật tài chính. Quan hệ pháp luật lao động.

Phương án đúng về yếu tố lỗi: Bao gồm lỗi cố ý và lỗi vô ý. Bao gồm lỗi vô ý trực tiếp và cố ý gián tiếp. Chỉ có lỗi cố ý. Vô ý không biết là không có lỗi.

Quan hệ pháp luật là: Quan hệ giữa các cơ quan nhà nướ Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Quan hệ giữa nhà nước và công dân. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Quan hệ pháp luật là: Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước. Quan hệ giữa nhà nước và công dân. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Quan hệ pháp luật là:

check_box

 Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Quan hệ giữa người và người trong xã hội. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.

Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính? Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá. Ủy ban nhân dân huyện mua văn phòng phẩm của công ty A. Tòa hành chính thụ lý vụ án hành chính. Doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng nhân viên vào làm việ

Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính? Doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng nhân viên vào làm việc. Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá. Tòa hành chính thụ lý vụ án hành chính. Ủy ban nhân dân huyện mua văn phòng phẩm của công ty A.

Quan hệ pháp luật:

check_box

 Vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước. Luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.

Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Quy phạm pháp luật có đặc điểm gì khác với những quy phạm xã hội khác? Luôn thể hiện ý chí của nhà nướ Sử dụng nhiều lần trong cuộc sống. Là quy tắc xử sự chung. Được xã hội công nhận.

Quy phạm pháp luật có đặc điểm gì khác với những quy phạm xã hội khác? Được xã hội công nhận. Là quy tắc xử sự chung. Luôn thể hiện ý chí của nhà nước. Sử dụng nhiều lần trong cuộc sống.

Quy phạm pháp luật:

check_box

 Vừa có đặc điểm giống với đạo đức, phong tục tập quán vừa có những đặc điểm của riêng nó. Chỉ khác với phong tục tập quán ở tính quyền lực nhà nước. Chỉ khác với quy tắc đạo đức ở tính xác định về hình thức. Là quy phạm xã hội nên hoàn toàn giống với đạo đức và phong tục tập quán.

Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên trong quan hệ pháp luật thuộc bộ phận nào trong cấu thành của quan hệ pháp luật?

check_box

 Nội dung Chủ thể Mặt chủ quan Khách thể

Sử dụng pháp luật là: Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình theo quy định của pháp luật.

Sử dụng pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình. Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình.

Sự kiện nào là sự kiện pháp lý? Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. X cầu hôn Y và dự định sẽ kết hôn.

Sự kiện pháp lý bao gồm: Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. Các hành vi thực tế do các chủ thể pháp luật trực tiếp thực hiện. Các hành vi và sự kiện thực tế. Các sự kiện, hiện tượng xảy ra trong thực tế.

Sự kiện pháp lý bao gồm:

check_box

 Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. Các hành vi thực tế. Các hành vi và sự kiện thực tế. Các sự biến pháp lý.

Sự kiện pháp lý là: Hành vi pháp lý. Sự biến pháp lý. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống.

Sự kiện pháp lý là: Hành vi thực tế được thực hiện bởi cá nhân, tổ chức có khả năng nhận thức đầy đủ. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống. Sự kiện có thể xảy ra trong thực tế, không phụ thuộc vào ý chí của con người.

Thi hành pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình.

Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ:

check_box

 Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội Chế độ kinh tế Hoạt động ban hành văn bản của nhà nước Đạo đức xã hội

Thực hiện pháp luật có hình thức:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Tuân theo pháp luật và thi hành pháp luật.

Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào?

check_box

 Xét xử. Thanh tra Quyền lực nhà nước ở địa phương. Lập pháp.

Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?

check_box

 Nhà nước. Đảng phái chính trị. Tổ chức chính trị – xã hội. Đoàn thể xã hội.

Tòa án nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Trách nhiệm pháp lý là: Biện pháp trách nhiệm mà nhà nước buộc chủ thể phải thực hiện để thay thế cho nghĩa vụ pháp lý mà họ không thực hiện. Biện pháp trừng phạt do bên chịu thiệt hại bởi hành vi vi phạm áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật. Chế tài của pháp luật áp dụng đối với chủ thể vi phạm buộc họ phải khắc phục hậu quả đã gây ra bởi hành vi vi phạm pháp luật. Sự bắt buộc chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu những hậu quả pháp lý bất lợi do họ đã vi phạm pháp luật.

Trong các văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm pháp luật được trình bày theo cách:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.

Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì: Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các phương án đều đúng Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc thực hiện quyền lực nhân dân.

Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển của hệ thống chính trị?

check_box

 Nhà nước. Đảng phái chính trị. Tổ chức chính trị – xã hội. Đoàn thể quần chúng.

Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:

check_box

 A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy. Đại hội Công đoàn Trường đại học M bầu chị N làm Chủ tịch công đoàn Trường. Đảng viên C vi phạm Điều lệ Đảng nên bị khai trừ ra khỏi Đảng. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới chị H cho anh K.

Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:

check_box

 Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn. X và Y yêu nhau dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.

Trường hợp được loại trừ yếu tố lỗi khi xem xét dấu hiệu vi phạm pháp luật?

check_box

 Chủ thể gây hại mắc bệnh tâm thần Vô ý do quá tự tin Vô ý do cẩu thả Vô ý gây thiệt hại

Tuân theo pháp luật là: Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình.

Tuân theo pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra? Hội đồng nhân dân cấp Huyện Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh Ủy ban nhân dân cấp Xã

Ủy ban nhân dân: Là cơ quan công tố ở địa phương. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan xét xử ở địa phương.

Văn bản quy phạm pháp luật nào không do Quốc hội ban hành?

check_box

 Pháp lệnh. Hiến pháp. Bộ luật. Luật.

Vi phạm các quy tắc quản lý nhà nước ở mức độ thiệt hại thấp hơn tội phạm là vi phạm pháp luật nào?

check_box

 Vi phạm hành chính. Vi phạm kỷ luật. Vi phạm hình sự. Vi phạm dân sự.

Vi phạm dân sự là vi phạm xâm hại đến nhóm quan hệ xã hội nào?

check_box

 Quan hệ về tài sản và nhân thân. Quan hệ diễn ra trong hoạt động quản lý nhà nước. Quan hệ diễn ra trong nội bộ các tổ chức chính trị – xã hội. Quan hệ diễn ra trong hoạt động thuê mướn lao động.

Vi phạm pháp luật là: Hành vi trái pháp luật và gây ra thiệt hại cho xã hội. Hành vi trái pháp luật của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý. Hành vi trái pháp luật do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể.

Viện kiểm sát nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Xét về bản chất, nhà nước là: Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xã hội. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm giữ các bộ phận trong bộ máy nhà nướ

Xét về bản chất, nhà nước là: Một hiện tượng siêu nhiên. Một hiện tượng tự nhiên. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội. Một hiện tượng xã hội.

Xét về bản chất, nhà nước là: Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xã hội. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm giữ các bộ phận trong bộ máy nhà nước.

Xét về bản chất, pháp luật là: Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư. Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.

Xét về bản chất, pháp luật là: Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. Sự thể hiện ý chí của Thượng đế.

Yếu tố không thuộc dấu hiệu của vi phạm pháp luật? Là hành vi xác định của con người. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể. Tính có lỗi của hành vi. Tính có tổ chức trong quá trình thực hiện hành vi.

Yếu tố không thuộc dấu hiệu của vi vi phạm pháp luật:

check_box

 Tính có tổ chức trong quá trình thực hiện hành vi. Là hành vi xác định của con người. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý. Tính có lỗi của hành vi.

Đáp Án Môn Eg11

Cho X ~ N (0, 2)  ; Y ~ N (10, 2). Khẳng định nào là sai? E (XY) = 0 (X + Y) ~ N (10; 4) nếu X, Y độc lập E (Y2 + X2) = 104

Không chấp nhận H1 Không bác bỏ H0 Chấp nhận H1

Không bác bỏ H0 Tất cả các đáp án đều đúng Chấp nhận H1

Tất cả các đáp án đều đúng

check_box

  Tất cả các đáp án đều đúng

Tất cả các đáp án đều đúng

Tất cả các đáp án đều đúng

A và B là hai biến cố xung khắc.  Khẳng định nào là đúng? 0 < P(B/A) ≤  P(AB) P(A. B) = P(A) P(B) A, B không độc lập

A, B độc lập        P(A) = 0,6 P(B) = 0,3 Khẳng định nào là đúng? P(A+B) = 0,9 P(A+B) = 0,72 P(A+B) = 0,18

A, B là 2 biến cố. Khẳng định nào là đúng? A + B = A + (B – A) Tất cả các đáp án đều đúng

Bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết phương sai (mẫu có n < 30). Chọn hàm thống kê Khẳng định nào sai? Cả 2 đáp án đều sai

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó: Khẳng định nào sau đây đúng?  C = 0,2 A = – B A = B A, B tùy ý

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó: Khẳng định nào sau đây đúng? A = – B A = B A, B tùy ý C = 0,2

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất E (X/Y = 2) = 2/3 E (X) = 0 E (XY) = 0 E (Y) = 1,4

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất E (XY) = 0 Cov (X, Y) = 0 E (Y) = 0

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Biến ngẫu nhiên X, Y phụ thuộc Biến ngẫu nhiên X, Y độc lập Cov (X, Y) = 0 với bất kỳ A # B; C # D

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây đúng?  Biến cố (X = 2) và (Y = 3) độc lập E (X) = 1,6 P (X = 2) = 0,3

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây đúng?  E (X) = 3 E (X) = 3,2

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây đúng? Biến cố (X = 2) và (Y = 3) độc lập E (X) = 1,6 P (X = 2) = 0,3

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây đúng? E (X) = 3 E (X) = 3,2

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai?  P (Y = 4) = 0,5 A bất kỳ P (X = 2) = 0,5

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai?  A = 0,1 P (Y = 5/X = 20) = 0,25 A = 0,2

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai?  P (Y = 5) = 0,25 P (X = 3/Y = 4) = 0,55 P (X = 3/Y = 6) = 0,5

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai?  E = 2,15 E (Y/X = 10) = 7/3 E (Y/X = 10) = 1,4

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai?  Biến cố (X = 1) và (Y = 3) độc lập E (X) = 1,7 Biến ngẫu nhiên X và Y độc lập

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai? A bất kỳ P (X = 2) = 0,5 P (Y = 4) = 0,5

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai? A = 0,1 A = 0,2 P (Y = 5/X = 20) = 0,25

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai? P (X = 3/Y = 4) = 0,55 P (X = 3/Y = 6) = 0,5 P (Y = 5) = 0,25

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai? Biến cố (X = 10) và (Y = 1) độc lập E (X) = 15 E (X) = 16

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai? E = 2,15 E (Y/X = 10) = 1,4 E (Y/X = 10) = 7/3

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây sai? Biến cố (X = 1) và (Y = 3) độc lập Biến ngẫu nhiên X và Y độc lập E (X) = 1,7

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất và E (Y) = 2; E (X/Y = 2) = 1. A = 3 B = 2 A = 4

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất. Khẳng định nào sau đây sai?  P (X = 2) = 0,7 P (X = 2) = 0,6 P (Y = 3) = 0,3

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất. Khẳng định nào sau đây sai? P (X = 2) = 0,6 P (X = 2) = 0,7 P (Y = 3) = 0,3

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(X) = ?

check_box

 2,2 2,3 2,4 2,5

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) = ?

check_box

 1,4 1,6 1,3 1,5

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) =?

check_box

 1,08 1,5 1,4 1,7

Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.V(Y) = ?

check_box

 1,0336 0,23 0,26 0,25

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = E(X) = ?

check_box

 1,1 1,4 1,2 1,3

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = Tính f(x)

check_box

 

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = V(X) = ?

check_box

 

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất Khẳng định nào là sai? k = 2 E (X) = 3 k = 1

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất Khẳng định nào là đúng? A = 2 Tất cả các đáp án đều sai A = 4 A = 1

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây đúng? k = 35 E (X) = 20 k = 15 k = 20

check_box

 P (0 < X < 3) = 0,9973/2 P (0 < X < 3) = 0,9973 P (0 < X < 3) = 0,9973/3 Cả 3 đáp án đều sai

Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (30, 2). P (26 < X < 34) ≥ 0,875 P (26 < X < 34) ≤ 0,87

P (36 < Y < 44) ≥ 0,875 P (56 < X < 64) = P (36 < Y < 44) P (56 < X < 64) ≥ 0,875

Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X -2 0 4 Pi 0,2 P2 P3  Với E (X) =1,6 Khẳng định nào là đúng? P2 = 0,3  P3 = 0,5 P2 = 0,2  P3 = 0,6 P2 = 0,5  P3 = 0,3

Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X 2 4 5 7 8 Pi 0,2 0,15 0,3 d 0,15 Khẳng định nào là sai? d = 0,2 d = 0,25 P (X ≥ 4) = 0,8

Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. F(X) = ?

check_box

 

Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. t nhận giá trị nào?

check_box

 T = 0,25 T = 0,35 T = 0,45 T = 0,15

P (35 < X < 65) < 0,99 P (35 < X < 65) ≥ 0,96

Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (10; 0,2) Y = X + 5. Khẳng định nào là sai? V(Y) = 1,6 E(Y) = 8 Y ~ B (10; 0,7)

P (0 < X < 20) ≥ 0,901

Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29  Khẳng định nào sau đây đúng?  P (19 < X < 39) < 0,81 P (19 < X < 39) ≥ 0,71

Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29  Khẳng định nào sau đây đúng? P (19 < X < 39) < 0,81 P (19 < X < 39) ≥ 0,71

Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ xác suất f(x) không đổi bằng 0,1 trong khoảng ( -1, 9) còn ngoài khoảng đó thì bằng 0. Khẳng định nào là sai? E (X) = 5 E (X) = 4

Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất Khẳng định nào sau đây là đúng? E (X) = 3 k = -1 k = 1

Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất F(x) = Aarctgx + 0,5 Khẳng định nào là đúng?

Tất cả các đáp án đều đúng

Cho bảng số liệu Phương sai mẫu bằng bao nhiêu?

check_box

 2,9898 3 11,2898 9,56

Cho bảng số liệu Trung bình mẫu bằng bao nhiêu?

check_box

 8,4 9,2 8,9 7,5

Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                 P (X = 2, Y = 5) = 0,3 P(X=3,Y=4)=0,4                                         P(X = 3, Y = 5) = A   Khẳng định nào sau đây đúng? A = 0,1 A = 0,15 A = 0,2

Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                 P (X = 2, Y = 5) = 0,3 P(X=3,Y=4)=0,4  P(X = 3, Y = 5) = A   Khẳng định nào sau đây đúng? A = 0,25 A = 0,2 A = 0,1 A = 0,15

Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 20 và E (X2) = 404 Khẳng định nào là sai? V(X – 1) = 4 V(2X) = 16 V(2X) = 8

Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 5 V (X) = 1 Khẳng định nào là đúng? E (X2) = 25 E (X2) = 26 E (X2) = 24

Cho biến X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập và dương Có E (X) = 4             E (Y2) = 10                V (Y) = 9 Khẳng định nào là sai? E (X – Y + 2XY) = 7 E (X + Y- 2XY) = -3 E (X + Y) = 5

Cho P(A) = 0,3 P(B) = 0,2      P(C) =0,4    P(AB) = 0,06 P(AC) = 0,12      P(BC) = 0,08 P(ABC) = 0,025 Khẳng định nào là đúng? Tất cả các đáp án đều đúng A, B, C độc lập toàn phần A, B, C độc lập từng đôi

Cho P(A) = 0,7                   P(B) = 0,4           P(AB) = 0,2 Khẳng định nào là sai? P(A-B) = 0,3 P(B-A) = 0,2 P(A-B) = 0,5

Cho P(A) = P(B) = P(C) =0,5 P(AB) = P(AC) = P(BC) =0,25 A, B, C độc lập Khẳng định nào là đúng? P(ABC) = 0,125 P(ABC) = 0,1 P(A+AB) = 0,75

Cho P(A+B) = 0,7      P(A) = 0,4           P(B) = 0,5 Khẳng định nào là sai? A, B phụ thuộc P(B/A) = 0,5 A, B độc lập

Cho X ~ N (1, 1)  ; Y = X – 2. Khẳng định nào là đúng? E (XY) = 0.1 Y~ N (-1, -1) Y~ N (-1, 1) E (XY) = -1

Tất cả các đáp án đều đúng

check_box

 

Có ý kiến cho rẳng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng là 170 cm. Với mức ý nghĩa , bằng mẫu điều tra với kích thước là n. Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?

check_box

  Cả 3 phương án đều được

Có ý kiến cho rẳng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng tối thiểu là 165 cm. Với mức ý nghĩa , bằng mẫu điều tra với kích thước là n. Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng? Tất cả các đáp án đều đúng

Đại học Mở có 3 cổng vào với xác suất mở là 0,9 và 0,8 và 0,7. Xác suất của biến cố cả 3 cửa đóng là:

check_box

 0.006 0.3 0.002 0.001

Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy đối xứng của E(X) là (a, b). Tất cả các đáp án đều đúng

Đối với bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết V(X) (mẫu có n <30) T ~ T Tất cả các đáp án đều đúng

Tìm hiểu 100 người thích bóng đá, thấy có 42 nữ với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy tối đa theo tỷ lệ (p) nữ trong số những người thích bóng đá. Tất cả các đáp án đều đúng

Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với  = 100 gam,  = 3 gam Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó: Tất cả các đáp án đều đúng

Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với  = 100 gam,  = 3 gam Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó: Tất cả các đáp án đều đúng

check_box

 0,52 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,52 + 1,96 . 0,5 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,5 + 1,96 . 0,52 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,52 + 1,645 . 0,52 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,52 + 1,96 .

check_box

 0,3 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,3 + 1,96 . 0,3 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,3 + 1,645 . 0,3 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,3 + 1,96 . 0,4 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,4 + 1,96 .

check_box

 0,42 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,645 . 0,42 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,645 . 0,42 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,96 . 0,42 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,96 .

Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:

check_box

 Cả 3 phương án trên Hàm phân phối xác suất Bảng phân phối xác suất Hàm mật độ xác suất

Điều tra ngẫu nhiên điểm thi của 100 sinh viên, gọi xi là điểm thi của các sinh viên; mi là số lượng sinh viên đạt điểm xi. Tính được và . Khi đó bằng bao nhiêu?

check_box

 7,05 6,95 7,00 7,75

Điều tra ngẫu nhiên doanh thu/tháng (đơn vị: tỷ đồng) của một số cửa hàng bán đồ điện tử tại vùng A trong năm nay, người ta thu được bảng số liệu sau: Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu bằng bao nhiêu?

check_box

 12,2 và 5,016 12,6 và 4,803 12,6 và 23,07 12 ,2 và 4,803

Tất cả các đáp án đều đúng

Đối với bài toán kiểm định giả thuyết về kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) chọn tiêu chuẩn kiểm định là hàm thống kê. Tất cả các đáp án đều sai

Đối với bài toán tìm khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng (X có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) với mẫu có n < 30) với độ tin cậy (1 –  ) Ký hiệu độ chính xác là  Khẳng định nào sau đây là sai? Tất cả các đáp án đều sai

Đối với bài toán tìm khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng (X có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) với mẫu có n < 30) với độ tin cậy (1 –  ) Ký hiệu độ chính xác là  Khẳng định nào sau đây là sai? Tất cả các đáp án đều sai

T ~ T Tất cả các đáp án đều đúng

Tất cả các đáp án đều đúng

E(X) và E(2X-1) bằng:

check_box

 2,7 và 4,4 2,5 và 4,4 2,2 và 4,4 2,6 và 4,4

check_box

 0,96 0,2 0,03 0,05

check_box

 0,01 0,9 0,5 0,95

Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?

check_box

 0,1 0,95 0,90 0,96

Gieo một con xúc sắc đồng chất. Gọi B là biến cố gieo được mặt 6 chấm. Gọi C là biến cố được mặt 5 chấm. A là biến cố được ít nhất 5 chấm. Đáp án nào đúng? A = B – C Không đáp án nào đúng A = B.C A = B + C

Hai người cùng bắn vào một tấm bia.A là biến cố người thứ 1 bắn trúng B là biến cố người thứ 2 bắn trúng A, B có quan hệ gì? Cả 3 đáp án đều đúng A, B độc lập toàn phần A, B có thể xảy ra đồng thời A, B không xung khắc

Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?

check_box

 Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn Mọi trường hợp Chỉ cần phương sai hữu hạn Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn

Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu . Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào ?

check_box

 Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ Không thể đưa ra kết luận Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ

Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên.Với độ tin cậy 95%. Ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?

check_box

 (1008;1392) (1020;1392) (1008;1400) (1008;1492)

Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?

check_box

 44,03% 44,5% 45% 44%

Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

check_box

 Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn Bài toán kiểm định về kỳ vọng Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất Không có đáp án nào đúng

Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng :

Một chiếc hộp đựng 5 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên phấn trắng là bao nhiêu. Biết lần 1 đã lấy được phấn trắng?

check_box

 

Một cửa hàng chỉ bán mũ và giày. Tỷ lệ khách mua mũ là 30%, tỷ lệ mua giày là 40%, tỷ lệ mua cả 2 loại là 10%. Khẳng định nào là đúng? Mua mũ và mua giày là 2 biến cố độc lập Tỷ lệ khách mua hàng là 60% Tỷ lệ khách mua hàng là 80%

Một hộp 10 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Gọi A là biến cố lấy được 2 phế phẩm. Khẳng định nào là đúng? Trường hợp lấy có hoàn lại: P(A) = 0,05 Tất cả các đáp án đều đúng

Một hộp có 2 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh. Lấy đồng thời 2 viên bi. Gọi A là biến cố lấy được 1 bi xanh và 1 bi đỏ B là biến cố lấy được 2 bi đỏ C là biến cố tối thiểu được 1 bi đỏ. Khẳng định nào là sai? C = U (biến cố chắc chắn) C = A + B

Một hộp có 2 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh. Lấy đồng thời 2 viên bi. Gọi A là biến cố lấy được 2 viên bi đỏ B là biến cố lấy được 2 viên bi xanh C là biến cố lấy được 1 bi xanh 1 bi đỏ Khẳng định nào là đúng? P(B) < P(C) P(A) = P(B) = P(C) P(A) = 1/3

Một hộp có 3 sản phẩm không rõ chất lượng. Gọi   A là biến cố số chính phẩm nhiều hơn số phế phẩm         B là biến cố số chính phẩm ít hơn số phế phẩm Khẳng định nào là sai? { A, B } là nhóm đầy đủ { H0, H1, H2, H3 } là nhóm đầy đủ (Hi là biến cố hộp có i chính phẩm)

Một hộp có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh. Lấy đồng thời 3 viên bi Gọi A là biến cố lấy được 3 viên bi đỏ B là biến cố lấy được 3 viên bi xanh C là biến cố lấy được 3 viên bi khác màu Khẳng định nào là đúng? A, B đối lập P(A) = P(B)

Một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Quy luật phân phối xác suất của số bi vàng có thể lấy ra là :

check_box

 

Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?

check_box

 Phân phối xấp xỉ chuẩn Phân phối chuẩn Phân phối t (Student) Phân phối siêu bội

Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 dộng cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của dộng cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là :

check_box

 0,154 0,153 0,152 0,155

Tất cả các đáp án đều đúng

Nếu mẫu lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn phương sai chưa biết thì

check_box

 Có phân phối Khi- bình phương với n-1 bậc tự do Có phân phối T-student với n bậc tự do Có phân phối T-student với n-1 bậc tự do Có phân phối Khi- bình phương với n bậc tự do

Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?

check_box

 Cả 3 đáp án trên Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn

Ta có bảng phân phối xác suất của BNN 2 chiều (X,Y) như sau: Bảng phân phối xác suất biên của X là :

check_box

 

Ta có bảng phân phối xác suất của BNN 2 chiều (X,Y) như sau:Bảng phân phối xác suất biên của Y là :

check_box

 

Tại 1 trường đại học có 10000 sinh viên , có 40% sinh viên phải thi lại ngay ở học kỳ đầu ít nhất 1 môn. ở kỳ 2 chọn ra ngẫu nhiên 1600 sinh vien thấy có 1040 sinh viên không phải thi lại .Với mức ý nghĩa 5% Tính

check_box

 -4,08 -5,08 -2,08 -3,08

Tần suất mẫu là:

check_box

 Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và kích thước Mẫu Không đáp án nào đúng Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong tổng thể và số phần tử của tổng thể Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và số phần tử của tổng thể

Theo dõi số người bị sốt xuất huyết tại một quận nội thành thành phố Hà Nội, người ta thấy trong số 200 người có 105 người sống trong những khu nhà rất chật chội. Gọi A là biến cố “Người bệnh sốt xuất huyết do không đảm bảo điều kiện sống và sinh hoạt. Tần suất xuất hiện của A bằng

check_box

 0,525 0,528 0,527 0,526

Theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm ở 25 công nhân. Ta có bảng số liệu sau :Khi đó trung bình và phương sai mẫu bằng bao nhiêu?

check_box

 21,52 và 2,4 21,52 và 2,55 21,52 và 2,45 21,42 và 2,4

Tỉ lệ chính phẩm của 1 dây chuyền sản xuất tự động là 98%. Sau 1 thời gian, nghi ngờ dây chuyền này kém chất lượng kiểm tra ngẫu nhiên 400 sản phẩm thì thấy có 28 phế phẩm. Gọi p là tỉ lệ chính phẩm. Với mức ý nghĩa 0,05, hãy cho biết công thức tính Tqs của bài toán kiểm định giả thuyết H0:

check_box

 

Tất cả các đáp án đều đúng

Tất cả các đáp án đều đúng Có phân phối student với 99 bậc tự do Có phân phối chuẩn N (0, 1)

Trọng lượng các bao hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, trung bình 100 kg, phương sai 0,01. Có nhiều ý kiến phản ánh trọng lượng bị thiếu. Tổ thanh tra cân ngẫu nhiên 25 bao thì thấy trọng lượng trung bình là 98,97 kg; Với mức ý nghĩa 0,05, có thể kết luận gì?

check_box

 Ý kiến phản ánh là có cơ sở Giá trị quan sát không thuộc miền bác bỏ Không kết luận được gì Ý kiến phản ánh là không có cơ sở

Trọng lượng các sản phẩm có phân phối chuẩn. Có ý kiến cho rằng E(X) < 3kg. Người ta cân thử 64 sản phẩm thì tính được= 3,5kg; s = 0,5kg; Với mức ý nghĩa hãy kết luận ý kiến đó. Ta chọn cặp H0 và H1 nào là sai?

Trọng lượng các sản phẩm có phân phối chuẩn. Có ý kiến cho rằng E(X) < 3kg. Người ta cân thử 64 sản phẩm thì tính được= 3,5kg; s = 0,5kg; Với mức ý nghĩa hãy kết luận ý kiến đó. Ta chọn cặp H0 và H1 nào là sai?

Trọng lượng trung bình của một loại sản phẩm là 24 kg với độ lệch chuẩn cho phép là 2,5 kg . Cân thử 36 sản phẩm được bảng số liệu sau đây. Cho rằng đây là BNN pp chuẩn . Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng trọng lượng sản phẩm giảm hay không ?

check_box

 Có giảm sút Tăng Không kết luận được Giữ nguyên

Trọng lượng Xi (gam) của mỗi quả táo được xem là có phân phối chuẩn với      = 200gam ;   = 10 gam. Gọi Y là trọng lượng của một hộp gồm 10 quả táo. Khẳng định nào là đúng? Y~ N (2000g; 1000g2) Y = 10 Xi б(Y) = 100 gam V(Y) = 102 V(Xi)

Trọng lượng Xi (gam) của mỗi quả táo được xem là có phân phối chuẩn với      = 200gam ;   = 10 gam. Gọi Y là trọng lượng của một hộp gồm 10 quả táo. Khẳng định nào là đúng? V(Y) = 102 V(Xi) Y = 10 Xi Y~ N (2000g; 1000g2) б(Y) = 100 gam

Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là :

check_box

 

A1, A2 đối lập A1, A2 xung khắc

Tung 1 con xúc xắc 1 lần. Gọi Ai (i = ) là biến cố “xuất hiện mặt i chấm” B là biến cố mặt có số chấm xuất hiện chia hết cho 3 C là biến cố xuất hiện mặt chẵn L là biến cố xuất hiện mặt lẻ Khẳng định nào là sai? { C, L } là nhóm đầy đủ { A1 . . ., A6 } là nhóm đầy đủ

Tung 1 con xúc xắc 5 lần. Gọi X là số lần xuất hiện mặt lẻ chấm. Khẳng định nào là sai? X ~ B (5; 0,5) P (X = 3) = 10/32 E (X) = 2,5 X ~ B (5; 1/6)

Tung 1 đồng xu 3 lần Gọi A là biến cố được 2 lần sấp B là biến cố được 2 lần ngửa C là biến cố được số lần sấp khác số lần ngửa Khẳng định nào là đúng? { A, B, C } là nhóm đầy đủ P(A) = P(B) = 3/8. P(C)=1 A, B, C xung khắc từng đôi

Tung 1 đồng xu 3 lần. Gọi Si là biến cố mặt sấp xuất hiện i lần Gọi Ni là biến cố mặt ngửa xuất hiện i lần Khẳng định nào là sai? P(S1) = P(N1) = P(S2) = P(N2) P(S2) = P(N2) P(S1) = P(N1)

Tung 1 đồng xu 4 lần Gọi A là biến cố được số lần sấp nhiều hơn số lần ngửa B là biến cố được số lần sấp ít hơn số lần ngửa C là biến cố có 2 lần sấp Khẳng định nào là sai? P(A) = P(B) P(A) + P(B) = P(C) { A, B, C } là nhóm đầy đủ

Tung 2 con xúc xắc 1 lần. Gọi A là biến cố “được 2 mặt chẵn” B là biến cố “được 2 mặt lẻ” C là biến cố “được 1 mặt chẵn, 1 mặt lẻ” Khẳng định nào là sai? P(A) < P(C) A, B đối lập

Tỷ lệ bắn trúng mục tiêu của 2 người tương ứng là 0,5 và 0,4. Mỗi người được bắn 1 phát súng Gọi   A là biến cố mục tiêu bị trúng đạn B là biến cố mục tiêu chỉ bị trúng 1 viên đạn Khẳng định nào là Sai? P(A) = 0,3 P(A) = 0,9 P(A) = 0,5 P(A) = 0,7

Tỷ lệ nảy mầm của một loại hạt giống là 80%. Gieo 1000 hạt. Gọi X là số hạt sẽ nẩy mầm. Khẳng định nào là sai? X xấp xỉ có phân phối Poisson P (800) X ~ B (1000; 0,8) E (X) = 880 hạt

Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?

check_box

 (3392;4874) (3392;4974) (3392;4884) (3390;4874)

X là biến ngẫu nhiên liên tục nhận các giá trị (-∞, +∞) P(a ≤ X ≤ b) = F(b) – F(a) P(a < X < b) < P(a ≤ X < b) < P(a ≤ X ≤ b)

X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận 3 giá trị với xác suất như nhau {2, 6, 8}. Khẳng định nào là đúng? E (X+1) = 5 E (X+1) = 6 E (X+1) = 8

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đáp Án Môn Eg10.1 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!