Cập nhật nội dung chi tiết về Đáp Án Bộ Đề Thi Công Nghệ Lớp 6 Giữa Học Kì 1 2022 Phần 1 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Kì thi giữa kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu chính thống, đa dạng có hướng dẫn giải chi tiết ngày càng cao. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ Đề thi giữa kì 1 Lớp 6 môn công nghệ có đáp án chi tiết hỗ trợ các em học sinh ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong các kì thi sắp tới.
Đáp án Bộ đề thi giữa học kì 1 Lớp 6 môn Toán 2020 phần 1(5 Đề)
Đáp án đề thi Lịch sử lớp 6 giữa HK 1 năm 2020
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020 (Có đáp án)
1. Đáp án Bộ Đề thi Công nghệ Lớp 6 giữa học kì 1 2020 Phần 1:
Đề số 1:
I- Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:
a. từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên
b. từ các dạng sợi do con người tạo ra
c. từ sợi cây đay
d. từ sợi tơ tằm
Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
a. ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
b. giặt mau khô, hút ẩm thấp
c. hút ẩm cao, giặt lâu khô
d. ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục
Câu 3: Chức năng của trang phục:
a. giúp con người chống nóng
b. bảo vệ và làm đẹp cho con người
c. giúp con người chống lạnh
d. làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 4: Người béo và lùn nên mặc loại vải:
a. màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
b. màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
c. màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
d. màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 5: Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:
a. áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
b. may sát cơ thể, tay chéo
c. đường may dọc theo thân áo, tay chéo
d. kiểu may sát cơ thể, tay bồng
Câu 6: Khi chọn vải phù hợp cho trẻ em từ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:
a. vải thô cứng, màu tối
b. vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
c. vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
d. màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi
Câu 7: Trang phục đẹp là trang phục:
a. mốt cầu kỳ, đắt tiền
b. có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình
c. hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc
d. phải có nhiều vật dụng đi kèm
Câu 8: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:
a. vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
b. vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
c. vải sợi bông, may rộng, dép lê
d. vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 9: Mục đích của việc là (ủi) là:
a. làm quần áo thơm hơn
b. làm quần áo phẳng
c. làm quần áo lâu hỏng hơn
d. làm cho gián, bọ không cắn phá quần áo
Câu 10: Khi khâu mũi thường (mũi tới) mũi kim cách nhau ……. cm:
a. 0,2
b. 0,3
c. 0,4
d. 0,5
Câu 11: Vai trò của gia đình là:
a. nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày
b. nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày
c. nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai
d. . nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungcấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon
Câu 12: Học xong môn công nghệ 6 chúng ta biết được một số kiến thức cơ bản về:
a. toán học, lý học, hóa học
b. tin học, máy vi tính, chơi game
c. ngữ văn, lịch sử, địa lý
d. ăn uống, may mặc, trang trí nhà ở và thu chi
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt – phơi? (3 điểm)
Câu 2: Trang phục là gì? Các phân chia loại trang phục? (3 điểm)
Câu 3: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học của em? (1 điểm)
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi giữa HK1 môn Công nghệ lớp 6
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
– Thang điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm x 12 câu = 3 điểm
– Đáp án:
Câu 1: a;
Câu 2: c;
Câu 3:d;
Câu 4: b;
Câu 5: a;
Câu 6: b;
Câu 7: c;
Câu 8: d;
Câu 9: b;
Câu 10: a;
Câu 11: c;
Câu 12: d
Phần II. Câu hỏi tự luận (7 điểm)
Câu 1: Quy trình giặt: (3đ)
– Lấy các đồ vật còn sót lại trong túi áo, túi quần ra. (0,5đ)
– Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu. (0,5đ)
– Ngâm quần áo 10 – 15 phút trong nước lã trước khi vò xà phòng. (0,5đ)
– Vò kĩ bằng xà phòng những chỗ bẩn (cổ áo, cổ tay, gấu áo quần) rồi ngâm 15-30 phút. (0,5đ)
– Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch. (0,5đ)
– Vắt kĩ và phơi. (0,5đ)
Câu 2:
– Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất, khăn quàng… (1đ)
– Có 4 loại trang phục (2đ)
+ Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng.
+ Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao…
+ Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi.
+ Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 3:
+ Đặc điểm vóc dáng bản thân (0,25đ)
+ Kiểu áo quần định may (0,25đ)
+ Chọn vải: Chất liệu, màu sắc, hoa văn (0,25đ)
+ Chọn vật dụng đi kèm (0,25đ)
→Còn tiếp:…………………………
2. File tải miễn phí Đáp án Bộ Đề thi Công nghệ Lớp 6 giữa học kì 1 2020 Phần 1:
Bộ Đề thi giữa học kì Môn Công nghệ Lớp 6 năm 2020 file DOC
Bộ Đề thi giữa học kì Môn Công nghệ Lớp 6 năm 2020 file PDF
Chúc các em học sinh ôn luyện hiệu quả!
Đáp Án Bộ Đề Thi Giữa Kì 1 Môn Vật Lý Lớp 6 2022 Phần 2
Đáp án Bộ đề thi giữa kì 1 môn Vật lý Lớp 6 chi tiết nhất (9 ĐỀ) Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 1 THCS Lý Tự Trọng 2020 Bộ 11 Đề thi Vật lý lớp 6 học kì 1 2020 Phần 1 (có đáp án)
1. Bộ đề thi giữa kì 1 môn Vật lý Lớp 6 2020 Số 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Đơn vị đo thể tích chất lỏng là
A. m
B. m3
C. m2
D. g
Câu 2 : Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ…….
A. Bình chứa
B. Bình chia độ
C. Bình tràn
D. Cả B và C
Câu 3 : Đơn vị chính để đo khối lượng là:
A. Mét khối (m3)
B. Lít (l)
C. Kilogam (kg)
D. Mét (m).
Câu 4 : Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn …
A. 4N
B. 3N
C. 0,2N
D. 2N
Câu 5 : Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
A. 1 kg = 1000g
B.1 tấn = 1000kg
C. 1 tạ = 10kg
D. 1mg = 0,001 g
Câu 6 : Trọng lực là………của trái đất
A. lực hút
B. lực đẩy
C. lực kéo
D. lực ép
Câu 7 : Giới hạn đo của thước là gì?
A. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Số ghi ở giữa thước.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8 : Trên một hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ điều gì?
A. Sức nặng của hộp mứt.
B. Thể tích của hộp mứt.
C. Khối lượng của mứt chứa trong hộp
D. Cả A, B và C đều đúng
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)
a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực?
b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg là bao nhiêu niuton?
Bài 2 : (1 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?
Bài 3 : (3 điểm) Thực hiện đổi:
a. 2000g = ………….Kg
2 tấn = …………Kg
b. 2l = ………..dm3= ………cm3
2000 l= …….m3
Đáp án và Hướng dẫn làm bài I. Trắc nghiệm
Câu 1 : B
Câu 2 : D
Câu 3 : C
Câu 4 : D
Câu 5 : C
Câu 6 : A
Câu 7 : B
Câu 8 : C
II. Tự luận Bài 1 :
a. Trọng lượng có phương: thẳng đứng
chiều: từ trên xuống dưới
b. Trọng lượng của quả cân 4kg là 40 N
Bài 2 : Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật
Bài 3 :
a. 2000g = 2kg
2 tấn = 2000 kg
b. 2 l = 2 dm3 = 2000 cm3
2000l = 2 m3
2. Bộ đề thi giữa kì 1 môn Vật lý Lớp 6 2020 Số 2:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 : Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A. Khối đồng.
B. Khối sắt.
C. Khối nhôm.
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.
Câu 2 : Để đo thể tích của một hòn sỏi ta dùng dụng cụ nào ?
A. Cân đồng hồ.
B. Thước thẳng.
C. Thước dây
D. Bình chia độ.
Câu 3 : Hãy chon câu trả lời đúng:
Một quyển sách có 200 trang dày 2,0cm. Độ dày của mỗi tờ giấy là:
A. 0,01cm
B. 0,02cm
C. 0,10mm
D. 0,02mm.
Câu 4 : Đơn vi đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là:
A. Ki-lô-gam (kg).
B. Mét (m)
C. Xen-ti-mét khối (cm3)
D. Niu-tơn(N).
Câu 5 : Khi đo chiều dài của một tờ giấy, ba bạn cùng dùng một thước nhưng lại thu được các kết quả khác nhau là: 25cm, 24,9cm, 25,1cm.
Thước đo đó có ĐCNN là:
A. 1mm
B. 0,5 cm
C. 1cm
D. 5mm
Câu 6 : Trọng lực là
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất
B. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 7 : Đầu một cái cầu có gắn biển báo giao thông hình tròn, viền đỏ, nền trằng, chữ đen ghi 10T. Ý nghĩa của biển đó là gì?
A. Khối lượng của cầu là 10 tấn.
B. Trọng lượng của cầu là 10 tấn.
C. Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi qua cầu.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8 : Để đo chiều dài và chu vi miệng của một cái cốc ta nên dùng thước nào?
A. Thước thẳng
B. Thước dây
C. Cả 2 thước đều được.
D. Cả 2 thước đều không được.
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)
Đổi đơn vị cho các đại lượng sau: (1đ) (Học sinh điền kết quả vào chỗ ….)
a. 352g = ………………. ……… …….. kg = …………………………….. ………..mg.
b. 570 ml = chúng tôi = …………… ………..dm3
Bài 2 : (2 điểm) Lực tác dụng lên vật có thể gây ra kết quả gì? Nêu ví dụ minh họa (1đ)
Bài 3 : (2 điểm)Một bình chia độ có thể tích nước trong bình là 118cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng kim loại có khối lượng 0,18kg vào thì nước trong bình dâng lên 145cm3. Vậy thể tích của quả cầu là bao nhiêu? Trọng lượng quả cầu là bao nhiêu? (1đ)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài I. Trắc nghiệm
Câu 1 : D
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Câu 4 : B
Câu 5 : A
Câu 6 : C
Câu 7 : C
Câu 8 : B
II. Tự luận Bài 1 :
a. 352g = 0.352 kg = 352000 mg
b. 570 ml = 570 cm3 =0,57 dm3
Bài 2 :
Lực tác dụn lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng
Ví dụ:
– Quả bóng đang nằm yên trên sân thì bị cầu thủ đá vào bay lên cao
– Một xạ thủ đang giương cung bắn vào mục tiêu
Bài 3 :
Thể tích của quả cầu là:
Vvat = Vdâng – Vnước = 145 – 118 = 27 cm3
Trọng lượng của quả cầu là:
P = 10. M = 10. 0,18 = 1,8 (N)
Chúc các em ôn luyện hiệu quả!
Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Tiếng Anh Lớp 7 Có Đáp Án
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1 mark): II. Choose the best words by circling the letter A,B,C or D. (2 marks)
1. How …….. is it from your house to school?
A. far B. long C. old D. tall
2. What ……… intelligent boy!
A. the B. a chúng tôi D. is
A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct.
4. This car is the ……. expensive of the four car.
A. Best B. more C. good D. most
5. They enjoy ……..TV.
A. to watch B. watching C. to watching D. watched
6. A chúng tôi on a farm.
A. doctor B. farmer C. teacher D. journalist
7. She is very happy …….. you again.
A. meet B. meets C. to meet D. meeting
8. He is in class 7A and …………………………. am I.
A. too B. so C. but D. by
III. Give the correct form of the verbs in the bracket. (2 marks)
1. Trang (not have) any friends in Ha noi. 1……………………
2. Some boys and girls (play) marbles at the moment. 2……………………
3. The students (visit) their old teacher next week? 3……………………
4. Mr Nam usually (watch) TV in his free time? 4…………………..
IV. Fill in the blanks with the correct form of the words in the capital letters (1 mark):
1. Today Lien is not………………..because she misses her parents HAPPINESS
2. Living in the city chúng tôi living in the countryside NOISY
3. In electronics, we learn to repair. …………………….appliances. HOUSE
4. My. chúng tôi tall and beautiful. TEACH
V. Read the passage carefully then answer the questions: (2 marks)
Linda lives with her parents in a big house in HCM City. She is from England. She is thirteen. She has blue eyes and black hair. She is studying at International Language School. She can speak French, English and Vietnamese. But she doesn’t speak Vietnamese fluently. She often goes to French speaking club on Sunday mornings. She likes Vietnamese people very much because they are friendly.
1. Where is Linda from?……………………………………………………………………………..
2. How many languages can she speak?………………………………………………………………
3. Does she speak Vietnamese fluently?……………………………………………………………..
4. Why does she like Vietnamese people?…………………………………………………………
VI. Arrange the following words to make correct sentences. (1 mark).
1. play/ will/ soccer/ this/ afternoon/ they.
…………………………………………………………………………………
2. my/ is/ favorite/ English/ subject.
…………………………………………………………………………………
VII. Complete the following sentences with the suggested words. (1 mark).
1. It / difficult/ find/ apartment / Ho Chi Mih City?
……………………………………………………………………………………..
2. They/ listen/ music/ now.
……………………………………………………………………………………..
A. Hướng dẫn chung:
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo.
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0).
B. Đáp án và thang điểm: I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1 mark): Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
1. B 2.A 3.D 4.C
II. Choose the best words by circling the letter A,B,C or D. (2 marks) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
1. A 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. C 8. B
III. Give the correct form of the verbs in the bracket. (2 marks) Mỗi động từ chia đúng cho 0,5 điểm
1. doesn’t have 2. are playing 3. will visit 4. watches
IV. Fill in the blanks with the correct form of the words in the capital letters: (1 mark): Mỗi từ biến đổi đúng cho 0,25 điểm
1. happy
2. noisier
3. household
4. teacher
V. Read the passage carefully then answer the questions: (2 marks) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
1. She is from England.
2. She can speak three languages.
3. No, she doesn’t.
4. She likes Vietnamese people very much because they are friendly.
VI. Arrange the following words to make correct sentences. (1 mark): Mỗi câu sắp xếp đúng cho 0,5 điểm
1. They will play soccer this afternoon.
2. My favorite subject is English/English is my favorite subject.
VII. Complete the following sentences with the suggested words. (1 mark): Mỗi câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm
1. Is it difficult to find an apartment in Ho Chi Minh City?
2. They are listening to music now.
A. LISTENING I. Listen and circle the best answer for the following questions as you hear. (1.25 pts)
1. How was Melissa’s weekend?
A. It’s terrible. B. It’s very good. C. It’s OK.
2. What did she do on Saturday night?
A. She went out. B. She stayed at home. C. She visited her friend.
3. Who did she go to the cinema with?
A. With her sisters. B. With her boyfriend. C. With some friends.
4. What was the film like?
A. It was so boring B. It was really good. C. It was not very good.
5. What did she do on Sunday?
A. Stayed at home and watched TV
B. Slept in until 10 a.m.
C. Did gardening with her mom.
II. Listen to Jack and Naomi. Are the statements below true (T) or false (F)? Check (T or F) in the boxes. (1.25 pts)
1. Jack’s weekend was very bad.
2. Jack bought a CD as a present for his dad and he took it home.
3. He met some friends in town and they had dinner at a café on Saturday night.
4. On Sunday, he wrote a short e-mail and sent it successfully to his friend in Canada.
5. He rented a DVD-Troy, but there was a different film in.
B. PHONETICS + LANGUAGE FOCUS + LANGUAGE FUNCTION I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (0.5 pt)
2. A. surprise B. alone C. neighbour D. burn
A. No, thanks B. Yes, please C. I like to do nothing D. Orange juice, please
A. listen B. listens C. listening D. listened
A. because B. and C. so D. but
A. flu B. sunburn C. spots D. stomachache
A. more B. less C. much D. fewer
6. I …………… playing board games interesting because I can play them with my friends.
A. find B. think C. say D. tell
7. -” Would you like me to turn off your computer?
A. No, thanks B. Yes, please C. Don’t do it D. Of course
A. collecting things B. playing sports C. dancing D. board games
C. READING I. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. There is one Extra word you don’t need to use. (1.0 pt)
hobby improve when writes because difficult
I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it might be very challenging.
II. Read the following passages and answer the questions below. (1.5 pts) Oil painting:
Since the 18th century, under the impact of society, culture, and technology, oil painting has undergone dramatic changes. They are rebellious but passionate, and prosperous.
Watercolor paintings
Watercolor paintings are considered a unique way to creatively represent dreams, illusions, emotions, and bright feelings using water-soluble pigments.
Sketch: (Tranh phác họa)
Van Gogh did not begin painting until his late twenties. He produced more than 2,000 artworks, consisting of around 900 paintings and 1,100 sketches.
Portrait: (Tranh chân dung)
The Mona Lisa is a famous 16th-century portrait by Leonardo da Vinci. The true identity of the woman pictured in the portrait remains unknown, despite intensive researches by art historians.
1. What kind of painting is rebellious?
2. Who was famous for Sketch?
3. When did Leonardo da Vinci draw the portrait ‘ The Mona Lisa”?
D. WRITING I. Combine each pair of the following sentences into one, using the suggested conjunctions in the brackets. (1.5 pts)
1. Mr. Hai usually has stomach problems. He eats dinner very close to the bedtime. (so)
2. My dad has a lot of carved eggs. He has never sold any of them. (but)
3. You will get a breathing problem. Clean your bed room more regularly. (or)
II. Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences. (1.0 pt)
1. It/ be/ good idea/ eat/ different/ kind/ fruit/ vegetable/ every day.
2. My brother/ not like/ ice-skating/ because/ think/ it/ dangerous.
Đáp án đề thi giữa học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7
A. LISTENING (Tỉ lệ 25%) I. Listen and circle the best answer for the following questions as you hear. (5 items x 0,25 = 1.25 pts)
1.C 2. A 3. C 4. B 5. A
II. Listen to Jack and Naomi. Are the statements below true (T) or false (F)? Check (T or F) in the boxes. (5 items x 0,25 = 1.25 pts)
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T
B. PHONETICS + LANGUAGE FOCUS + LANGUAGE FUNCTION (Tỉ lệ 25%) I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.) (5 items x 0,1 = 0,5 pt)
1.D 2. D 3. A 4. B 5. C
II. Choose the best answer to complete the sentences. (8 items x 0,25 =2,0 pts)
1. D 2. C 3. C 4. B
5. B 6. A 7. A 8. D
C. READING I. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. There is one Extra word you don’t need to use. (5 items x 0,2 = 1,0 pt)
1. hobby 2. when 3. because 4. writes 5. improve
II. Read the following passages and answer the questions below. (1.5 pts)
1. It is Oil painting.
2. Van Gogh was famous for it.
3. He painted it in the sixteenth century.
D. WRITING I. Combine each pair of the following sentences into one, using the conjunctions in brackets. (3 items x 0,5 =1.5 pts)
1. Mr. Hai eats dinner very close to the bedtime, so he usually has stomach problems.
2. My dad has a lot of carved eggs, but he has never sold any of them.
3. Clean your bed room more regularly or you will get a breathing problem.
II. Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences. (2 items x 0,5 =1.0 pt)
1. It’s a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables every day.
2. My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous.
===========The end ===========
Bộ 15 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 12 Học Kì 1 2022 Phần 1(Kèm Đáp Án)
Trước khi bắt tay vào luyện đề, để quá trình ôn luyện được hiệu quả nhất các em học sinh cần hệ thống lại nội dung kiến thức lý thuyết trọng tâm trong chương trình học tong SGK Tiếng Anh 12, đặc biệt là các cấu trúc ngữ pháp, công thức câu, chú ý thầy cô đã nhắc nhở trước đó để kết quả đạt như mong muốn.
1. Bộ 15 đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 2020 phần 1 có đáp án
Đề số 1:
ĐỀ 1
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. any B. daddy C. cat D. chat
2. A. talked B. passed C. called D. washed
3. A. come B. something C. comb D. grow
Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
4. A. company B. official C. Australia D. encounter
5. A. knowledge B. bracket C. although D. neighbor
6. A. hopelessness B. athletics C. resident D. tolerance
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
A. has been painted B. was painted C. painted D. has painted
A. will/do / are B. would/do / were C. can/do/was D. shall/do / are
A. would see B. will see C. am going to see D. see
A. ate B. eat C. eaten D. eating
A. had lost B. lost C. has lost D. lose
A. at B. of C. about D. in
A. of B. for C. with D. to
A. society B. socialize C. social D. socializing
A. communication B. communicate C. communicant D. communicative
A. responsibly B. responsible C. responsibility D. responsive
A. disappointment B. disappointedly C. disappointed D. disappoint
A. What a lovely toy! Thanks. B. Have a nice day!
C. The same to you! D. What a pity!
A. It’s nice B. You’re welcome C. Not at all D. Thanks, Peter
A. check B. examination C. interview D. test
A. to B. so that C. because D. so
22. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be related to B. express interest in C. be interested in D. pay attention to
A. he was going / following day C. I was going / day after
B. I’m going / day after D. he’s going / following day
A. of giving him C. for giving him
B. it had been nice of her to give him D. that she had been nice to give him
25. Shakespeare wrote ” Romeo and Juliet” in 1605.
A. ” Romeo and Juliet” were written by Shakespeare in1605
B. ” Romeo and Juliet” was written by Shakespeare in 1605.
C. ” Romeo and Juliet” was written in 1605 by Shakespeare.
D. ” Romeo and Juliet” were written in 1605 by Shakespeare
A. have been totally destroyed C. have totally been destroyed
B. has been totally destroyed D. has totally been destroyed
A. work / will pass B. don’t work / will pass
C. don’t work / won’t pass D. work / won’t pass
28. My sister is often sick because she doesn’t do physical exercise.
A. If my sister does physical exercise, she won’t often be sick.
B. If my sister isn’t physical exercise, she does sick.
C. If my sister did physical exercise, she wouldn’t often be sick.
D. If my sister wasn’t physical exercise, she would do sick.
A. whose B. that C. where D. which
A. whose B. whom C. whom D. that
31. In spite of his poorness, he is honest.
A. Although he is poor, he is honest. C. Despite he is poor, he is honest.
B. Although he is poor, but he is honest. D. In spite of he is poor, he is honest.
A. though B. because C. because of D. in spite of
A. ф / in B. a / ф C. ф /on D. the/ф
A. a / a / a B. the / the / the C. ф / ф / ф D. the / the / ф
35. The man who is speaking to John is my brother.
A. The man spoke to John is my brother.
C. The man spoken to John is my brother.
B. The man is speaking to John is my brother.
D. The man speaking to John is my brother.
A. written B. writing C. which written D. that wrote
Choose the underlined part that needs correction.
37. I often listen music when I have free time.
A B C D
38. We spent a week to preparing for our concert.
A B C D
39. The phone rung while I was washing the dishes.
A B C D
40. The more I live with him, the most I love him.
A B C D
Read the passage below and choose the best answer ( A, B, C or D ) to each question. The habits of those who constantly play video games are very important to people working in video-game industry. If video games are going to one of the most attractive features of future interactive systems, it is essential for producers to know what types of games to make, how best to present such games on interactive video, and how to ensure that such games maintain their fascination for people. Above all, it is vital to build up detailed profiles of people who are addicted to video games. Until recently, the chief market for video games has been boys aged eight to fifteen. The fascination for interactive video games is seen in its purest form in this group. Video games appeal to some deep instinct in boys who find it impossible to tear themselves from them. Schoolwork is ignored, health is damaged and even eating habits are affected. Girls of the same age, however, are entirely different, demonstrating far greater freedom from the hold of video games. Quite simply, they can take video games in their strike, being able to play them when they want and then leave them alone.
A. finding the best ways of continuing to attract people
B. developing computer techniques in making such games
C. learning about drug to which people are addicted
D. designing ways
A. young adult women
B. boys from eight to fifteen years old
C. girls between eight and fifteen
D. supermarket assistants
A. Adult men and women
B. Boys and girls from eight to fifteen
C. Girls and boys above eight
D. Girls and boys below eight
A. separate boys from girls
B. make people relaxing
C. destroy people’s instincts
D. make people physically ill.
A. more intelligent than boys
B. more addicted to video games
C. more concentrated on video games
D. less affected by video games
Choose the word or phrase ( A, B, C or D ) that best fits the blank space in the following passage.
46. A. makes B. make C. to make D. making
47. A. understanding B. understand C. be understood D. be understandable
48. A. to stand B. stand C. stands D. standing
49. A. is B. will be C. would be D. was
50. A. made B. makes C. make D. will make
Đề số 2:
…………………
2. File tải miễn phí Trọn Bộ 15 đề thi Tiếng anh học kì 1 Lớp 12 2020 Phần 1 :
Chúc các em ôn luyện hiệu quả!
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đáp Án Bộ Đề Thi Công Nghệ Lớp 6 Giữa Học Kì 1 2022 Phần 1 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!