Đề Xuất 3/2023 # Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 # Top 10 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu1-Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 B. -9 C. D. 81 Câu 2-So sánh nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 3-Gía trị gần đúng (làm tròn hai chữ số thập phân) nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4-Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. ()2 B. ()2 C. ()2 D. ()2 Câu 5-Với giá trị nào của thì A. B. C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 6-Biểu thức có nghĩa khi: A. B. C. hay D. Với mọi số thực Câu 7- Giá trị biểu thức là: A. 21 B. 15 C. 12 D. 19 Câu 8-Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. -5 C. -25 D. Không tính được Câu 9- có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 10-Rút gọn biểu thức với là: A. B. C. 1 D. -1 Câu 11-Điểm thuộc đồ thị hàm số là: A. B. ( 3; 3) C. D. (-2;-1) Câu 12-Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. (2;2) B. ( 3; 3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) Câu 13-Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số : A. B. C. D. Cả 3 đồ thị trên Câu 14-Hệ phương trình có nghiệm là: A. (1 ;1) B. C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 15-Với giá trị nào của thì hệ phương trình nhận cặp số (-2;3) là nghiệm A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 16-Cặp số ; là nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 17-Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số: A. B. C. D. Câu 18-Phương trình có nghiệm là: A. 1; 2 B. -1; 2 C. ;-2 D. Vô nghiệm Câu 19-Với giá trị nào của thì phương trình có ngiệm kép: A. 1 B. 4 C. -1 D. -4 Câu 20-Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và -2: A. B. C. D. Câu 21-Trong các phương trình sau, phươnh trình nào có hai nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 22-Gọi là hai nghiệm của phương trình thì: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 23-Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-1) thì bằng: A. B. - C. D. Câu 24-Phương trình có nghiệm là -1 vậy giá trị là: A. =1 B. =-1 C. =0 D. =-2 Câu 25-Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: A. C. Câu 26- Với giá trị nào của thì đường thẳng (d) : tiếp xúc với parabol (p): A. =-1 B. =1 C. =-4 D. =4 Câu 27- Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên Câu 28- Sin vậy cos bằng : A. B. C. D. Câu 29- Kết quả của phép tính sin2 600 + cos2 600 bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30- Kết quả của phép tính sin 27 015’ (làm tròn hai chữ số thập phân) là : A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73 Câu 31-Cho biết sin vậy số đo của góc ( làm tròn đến phút) là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 32-Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB =3cm,AC =4cm,BC =5cm.Độ dài đường cao AH là: A. 2,4cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. Một đáp số khác Câu 33-Biết sin 750 =0.966 thì cos 150 là: A. 0,966 B. 0,483 C. 0.322 D. 0,161 Câu 34-Tam giác ABC vuông tại A có AC =6cm, BC =12cm thì số đo góc ACB là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 35- Kết quả của phép tính tg 27035’(làm tròn ba chữ số thập phân) là : A. 0.631 B. 0,723 C. 0.522 D. 0,427 Câu 36-Dây cung AB =12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm là: A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 37-Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d.Điều kiện để a là cát tuyến của đường tròn (O) : A. d <5cm B. d =5cm C. d 5cm D. d 5cm Câu 38-Cho OI =6cm vẽ đường tròn (O ;8cm) và đường tròn (I ;2cm).Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thé nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Hai đường tròn (O) và (I) ở ngoài nhau thì: A. d =R + r B. d =R - r C. dR + r Với d =6cm, R =8cm, r =2cm thì hai đường tròn(O) và(I) ỏ vị trí: A. Cắt nhau B. (O) đựng (I) C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài R =6cm, r =3cm. giá trị d phải là bao nhiêu để đường tròn(O) và(I) tiếp xúc nhau: A. d= 3cm B. d =9cm C. AvàB đều đúng D. AvàB đều sai Câu 42- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh bằng:3cm, 4cm, 5cm là: A. 1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 43-Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH, để a là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì điều kiệnOH là: A. OH =3cm B. OH 3cm D. OH 3cm Câu 44- Cho đường tròn (O; 30cm) và dây cung AB =48cm. Khoảng cách từ dây AB đến tâm là: A. 15cm B. 12cm C. 24cm D. 18cm Câu 45- Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O; R) số đo cung AB là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 46- Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđAB =1200. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau ở S, số đo của góc SAB là: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 47-Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích (cm2): A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm Câu 48-Hình vành khăn giới hạn bởi 2 hình tròn (O; 8cm) và (O; 4cm) có diện tích là: A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 12 cm2 D. 8 cm2 Câu 49-Tứ giác ABCD nội tiếp biết A=1150, B =750.Hai góc C và D có số đo là: A. C=1050, D =650 B. C=1150, D =650 C. C=650, D =1050 D. C=650, D =1150 Câu 50- Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđAB =300 ,độ dài cung AB(tính theo R) là: A. B. C. D. Câu 51- Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì diện tích bằng: A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 9cm2 Câu 52-Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100,vậy số đo cung lớn AB là: A. 1100 B. 550 C. 2500 D. 1250 Câu 53- Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 54- Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là1200 vậy diện tích hình quạt AOB là: A. B. C. D. Câu 55- Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB =5cm, độ dài cung AB lớn là: A. B. C. D. Câu 56-Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O ;R). M là điểm trên cung AB lớn,số đo cung AMB là: A.300 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 57- Diện tích một hình tròn là (cm2),vậy chu vi hình tròn là: A. 5(cm) B. 6(cm) C. 8(cm) D. 10(cm) Câu 58-Chu vi hình tròn (O) là 16 độ dài cung 900 của hình tròn này là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 59-Cho đường tròn tâm O bán kính AB.M là điểm nằm trên đường tròn sao cho góc MAB bằng 300 ,số đo cng MA là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 60-Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm ,chiều cao là 10cm thì diện tích xung quanh (làm tròn một chữ số thập phân) bằng: A. 178,4 cm2 B. 182,4 cm2 C. 188,4 cm2 D. 192,4 cm2 II-Câu hỏi đúng,sai Hãy điền chữ “Đ”(đúng),”S”(sai) vào ô trống thích hợp Câu 1- Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền và đường cao tương ứng c Câu 2- Nếu hai góc nhọn thì sin góc này bằng cos góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia c Câu 3- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tam giác vuông c Câu 4- Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi c Câu 5- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy c Câu 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác chính là trực tâm của tam giác c Câu 7- Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau c Câu 8- Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung c Câu 9- Ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C thì độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài hai nửa đường tròn đường kính AB và BC c Câu 10- Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh là 352cm2 thì chiều cao hình trụ là 3,2m c Câu 11- Kết quả của phép tính c Câu 12- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi c Câu 13- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2 ;1) c Câu 14- Toạ độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:(-6 ;12)và(3 ;3) c Câu 15- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và c III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1- Đường kính vuông góc với một dây thì Câu 2- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì Câu 3- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là Câu 4- Đường nối tâm của hai đường tròn là của hình gồm hai đường tròn Câu 5- Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có Câu 6- Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi ,trùng nhau khi và chỉ khi Câu 7- Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu Câu 8- Đồ thị hàm số là một đường cong parabol với đỉnh O nhận trục Oy làm ,nằm phía trên trục hoành nếuvà nằm phía dưới trục hoành nếu Câu 9- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và Câu 10- Cho phương trình thì ,và IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1- Hãy ghép cột vị trí tương đối của (O) và (I ) với cột hệ thức để được khẳng định đúng: Vị trí tương đối của (O) và (I ) Hệ thức 1, (O) đựng (I ) a/ R-r <d < R+r 2, (O) và (I ) tiếp xúc ngoài b/ d < R-r 3, (O) cắt (I ) c/ d = R+r d/ d = R-r Câu 2- Hãy nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1. Đường tròn nội tiếp tam giác a/ là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2. Đường tròn bàng tiếp tam giác b/ là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác c/ là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác 4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác d/ là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia e/ là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác ĐÁP ÁN I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C C D B B A D A A D D A B C C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D D D A D A B A C A A C C A A B D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C C A D A C B A C A D C C B D C D A C C II-Câu hỏi đúng,sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ S Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ Đ S III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1 đi qua trung điểm của dây ấy Câu 2 không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy Câu 3 trung điểm cạnh huyền Câu 4 trục đối xứng Câu 5 tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800 Câu 6 ; , Câu 7 có cùng tập nghiệm Câu 8 trục đối xứng ; ; Câu 9 ; Câu 10 ; ; IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1 1 – b 2 – c 3 – a Câu 2 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Bảo Hiểm

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

NHÓM 8 – KHOA E

Câu 1: Điều gì không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm

Câu 2: bảo hiểm thân thể và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm

câu 3. Đặc điểm nào là đặc điểm của bảo hiểm xã hội

Câu 4: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế

Câu 5: chọn câu sai

Câu 6: chọn câu đúng

Câu 7: chọn câu sai

Câu 8: Bảo hiểm lao động được hình thành xuất phát từ sự cần thiết khách quan nào của bảo hiểm?

Câu 9: Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?

Câu 10. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế

Câu 11: Bảo hiểm thuộc loại:

Câu 12: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ

câu 13: Bảo hiểm là cách thức con người :

A.ngăn ngừa rủi ro

B.Loại trừ rủi ro

C.Tránh rủi ro

D.Đối phó với rủi ro

Câu 14: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ

A.Luật định

B.Thỏa thuận của 2 bên

C.Công ước

D.Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Chức năng chính của bảo hiểm là

A.Thúc đẩy sự phát triển của các Doanh nghiệp

B.Giải quyết các vấn đề xã hội

C.Làm giàu cho các DN

D.Bồi thường tổn thất.

Câu 17: Quỹ bảo hiểm xã hội dùng để?

A) Chi trả cho người nghèo

B)chi trả cho bộ máy BHXH

C) Chi trả cho người thất nghiệp

D) Chi đầu tư phát triển quỹ

câu 18: hình thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia bảo hiểm tự thành lập các quỹ dự trữ để bù đắp những tổn thất có thể xảy ra làA.Bảo hiểm thông qua các tổ chứcB Tự bảo hiểmC.Bảo hiểm xã hộiD.Bảo hiểm kinh doanhcâu 19: hoạt động của bảo hiểm kinh doanh hướng đến:A.mục tiêu lợi nhuậnB.mục tiêu từ thiệnC.mục tiêu xã hộiD.con ngườiCâu 20: những người làm nghề tự do sẽ được tham gia bảo hiểm?A.bảo hiểm bắt buộcB.bảo hiểm kinh doanhC.bảo hiểm thất nghiệpD bảo hiểm tự nguyện

Câu 21: Đặc diểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh

Hoạt động vì mục đích lợi nhuận

bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính chất bồi hoàn vừa mang tính chất không bồi hoàn

Mục đích hoạt động không vì lợi nhuận

D.Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn hơn rất nhiều so với mức phí bảo hiểm

Câu 22 Trường hợp nào sau đây không được nhận tiền bồi hoàn bảo hiểm

Câu 23 Trong các đáp án sau đáp án nào đúng

Câu 24: sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội không dùng cho mục đích:

câu 25: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhóm đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?

câu 26: bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm

câu 27: nghiệp vụ nào thuộc về bảo hiểm tài sản?

câu 28: chọn câu sai

câu 29: dựa vào căn cứ nào để chia thành bảo hiểm rủi ro và bảo hiểm y tế?

câu 30: chọn câu sai

Chương 6: Bảo hiểm

Câu 1: Bảo hiểm là cách thức con người:

Ngăn ngừa rủi ro c. Loại trừ rủi ro

Tránh rủi ro d. Đối phó với rủi ro

Đáp án: d

Câu 2: Chức năng chính của bảo hiểm là:

Đáp án: d

Câu 3: Bảo hiểm ô tô, xe máy là loại hình bảo hiểm nào?

Đáp án: b

Câu 4: Hiện nay ở nước ta, chế độ bảo hiểm nào vẫn chưa được áp dụng?

Đáp án: C

Câu 5: Người được bảo hiểm có thể thu được 1 khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối tượng bảo hiểm khi:

Đáp án : D

Câu 6: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:

Đáp án: D

Câu 7: Khi người được bảo hiểm vi pham nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vãn có hiêu lực nếu người được bảo hiểm:

Đáp án:A

Câu 8: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm:

A.Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ

B.Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ

Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội,hỗ trợ và thực hiện biện pháp đề phòng, ngắn ngừa, hạn chế tổn hại

D.Góp phần cung ứn vốn cho phát triển kinh tế xã hội

Đ/a: B

Câu 9: Hoạt động của loại bảo hiểm nào sau chịu chi phối bởi quy luật kinh tế của cơ chế thị trường:

A.Bảo hiểm kinh doanh

B.Bảo hiểm y tế

C.Bảo hiểm rủi ro

D.Không phải cả ba loại trên

Đ/a: A

Câu 10: Đối tượng nào sau đây bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội:

Những người làm nghề tự do

B.Những người làm theo hợp đồng lao động có thời hạn !-3tháng

C.Người lao động được đi học, công tác,thực tập trong và ngoài nước mà vẫn được hưởng lương

D.Những người làm công việc có tính chất tạm thời

Đ/a C

Câu 11: Nguồn thu nào sau đây không phải nguồn thu cho bảo hiểm xã hôi:

A.Thu từ người lao động đúng bằng 22% tiền lương cơ bản

Tiền lại thu từ việc thực hiện các phương án bảo toàn và phát triển quỹ bảo hiểm xã hội

D.Ngân sách nhà nước hỗ trợ đảm bảo thực hiện các chế dộ đối với người lao động.

Đ/a A

Đáp án: B

Câu 13: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội và bảo hiểm doanh nghiệp:

Đáp án: A

Câu14: Đối tượng nào không được nhận bảo hiểm rủi ro:

Đáp án: C

Câu 15: Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm là:

Đáp án: C

Câu 16: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế là:

Đáp án: D

Câu 17: Loại bảo hiểm nào bắt buộc theo luật kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam

Đáp án: D

Câu 18: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:a. Tài sản b. Trách nhiệm dân sực. Con người d. Không có câu nào đúngĐáp án: c

Câu 19: Chức năng chính của bảo hiểm là:a. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệpb. Giúp giải quyết các vấn đề xã hộic. Kinh doanh và xuất khẩu vô hìnhd. Bồi thường tổn thấtĐáp án: d

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng:

Đáp án: A

Câu 21: Căn cứ vào đâu để phân loại hoạt động bảo hiểm:

Đáp án: D

Câu 22: Căn cứ vào phương thức hoạt động, người ta chia ra làm mấy loại bảo hiểm:

Đáp án: B

Câu 23: loại bảo hiểm nào sau đây thuộc loại bỏa hiểm rủi ro:

Đáp án: D

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về vai trò của bảo hiểm rủi ro:

Đáp án: C

Câu 24: Năm 1952, tổ chức lao động quốc tế ICO ra công ước đầu tiên về bảo hiểm xã hội gồm mấy chế độ:

Đáp án: C

Câu 25: Hiện nay, ở nước ta có mấy chế độ bảo hiểm xã hội áp dụng cho các đối tượng bắt buộc:

Đáp án: A

Câu 26: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:a. Bảo hiểm tài sảnb. Bảo nhiểm nhân thọc. Bảo hiểm TNDSd. Cả ba loại hình trênĐáp án: a

Câu 27: Bảo hiểm con người bao gồm các nghiệp vụ nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

Đáp án: D

Câu 28: Hình thành quỹ bảo hiểm xã hội từ các nguồn nào sau đây:

Đáp án: D

Câu 29: Ở nước ta, hoạt động bảo hiểm xã hội được triển khai từ năm nào:

Đáp án: A

Câu 30: Nguyên tắc thực hiện bảo hiểm xã hội là:

Đáp án: D

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học 2022

Mô tả

Xin chào! Cuối cùng thì tài liệu nhóm chúng tôi đầu tư công phu về CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 đã hoàn thành.

Xin giới thiệu sách CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 của tác giả bộ môn giải phẫu học trường Đại học y dược TPHCM do NXB Y Học biên soạn và phát hành cho đọc giả là học sinh sinh viên ngành y, dược, các y bác sĩ đang cần sách để học tập. Cuốn sách CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 đang giúp ích nhiều thông tin cho bạn đọc với những kiến thức nâng cao được tác giả bộ môn giải phẫu học trường Đại học y dược TPHCM tích lũy qua nhiều năm kinh nghiệm. Sách CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 đã được NXB Y Học kiểm tra chất lượng và chấp nhận cho in và phân phối với giá bán ra thị trường chỉ 290000 Vnđ. chúng tôi sẽ giới thiệu quyển sách này tới cho quý đọc giả.

Tài liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 là quyển sách thú vị của tác giả bộ môn giải phẫu học trường Đại học y dược TPHCM. Tôi tin là bạn sẽ thu nạp được nhiều kiến thức bổ ích và hữu ích trong việc học tập và nghiên cứu cũng như có được tài liệu tham khảo nâng cao nhằm tìm được được phương pháp áp dụng vào thực hành để chữa trị và cứu chữa cho người bệnh. Sách CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 được in khổ lớn, giấy đẹp, chất lượng in cao. Quý khách sẽ thấy hài lòng khi sở hữu quyển sách CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 trong thư viện của mình. Hãy nhanh tay đặt tài liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC 2016 ngay hôm nay để chúng tôi kịp thời giao cho quý khách trong thời gian nhanh nhất.Đặc biệt: Chúng tôi miễn phí vận chuyển và thu tiền mặt tận nơi theo hình thức COD.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Học

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm Tâm lý y học – Đạo đức Y học đại học y dược.

Test trắc nghiệm tâm lý y đức này có thể phù hợp với trường đại học y dược huế, y thái bình, y hà nội, y thành phố hồ chí minh…

Nói về học môn Tâm lý y đức này thì mình xin chia sẻ một xíu về trải nghiệm học môn này của mình. Rõ ràng là môn này học khá chán, chắc chắn các bạn cũng nghĩ học cuối cùng cũng để thi thôi. Nhưng mà mình khuyên khi học các bạn nên chú ý để rèn luyện tâm lý y đức mình cho tốt nha.

Cuối cùng là file trắc nghiệm-đề thi trắc nghiệm:

Khi bạn tìm trong file này sẽ có các file tâm lý y đức từng bài như sau:

1.Câu hỏi trắc nghiệm bài Khái niệm đối tượng nguyên cứu của tâm lý có đáp án update2.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học đại cương có đáp án update3.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học nhân cách có đáp án update4.Câu hỏi trắc nghiệm bài Khái niệm về tâm lý học có đáp án update5.Câu hỏi trắc nghiệm bài Stress có đáp án update6.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý bệnh lý có đáp án update7.Câu hỏi trắc nghiệm bài Các phạm trù về đạo đức y học VN có đáp án update8.Câu hỏi trắc nghiệm bài Nguồn gốc bản chất của đạo đức y học có đáp án update9.Câu hỏi trắc nghiệm bài Các phạm trù cơ bản của đạo đức có đáp án update10.Câu hỏi trắc nghiệm bài Rèn luyện đạo đức người thầy thuốc VN có đáp án update11.Câu hỏi trắc nghiệm bàiVấn đề về giao tiếp trong tâm lý y học có đáp án update12.Câu hỏi trắc nghiệm bài Lịch sử Y học có đáp án update13.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học ý thức có đáp án update

TÂM LÍ 5 trắc nghiệm tâm lý y dược từng bài ở đây, đề thi trắc nghiệm tâm lí y đức cũng có !!!

TÂM LÍ 6 giống tâm lí 5

TÂM LÍ 7

TÂM LÍ 8

TÂM LÍ 9

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/

Bạn đang đọc nội dung bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!