Cập nhật nội dung chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Sinh Có Đáp Án Đại Học Y Dược mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hôm nay mình lại chia sẻ đến các bạn bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh có đáp án đại học y dược.
Còn nhớ đến những ngày tháng học môn Hóa Sinh này, thì mình thấy môn này cũng khá hay. Học nhiều cái ứng dụng được lâm sàng nhưng nhiều cái vẫn là lí thuyết suôn. Mình thi và học môn này cũng khá tốt đấy.
Cùng với giải phẫu và sinh lí thì mình thấy môn này cũng là 1 môn cơ sở cho kiến thức lâm sàng, nên các bạn phải học cho tốt đấy nha, nhất là phần hóa sinh lâm sàng.
HS de cac nam
HS next update
⏩ Để tải được tài liệu các bạn có thể xem qua: CÁCH TẢI TÀI LIỆU
✡️ Khi bạn tải tài liệu qua link trên có nghĩa là bạn đang góp phần duy trì sever website hoạt động.
♻️ chúng tôi cám ơn sự đồng hành của bạn.
hóa sinh đề cương
1. Thiếu Vitamin E có thể xảy ra:A. Nữ dễ sảy thai. B. Tinh trùng yếu. C. Suy nhược cơ. D. A, B, C đều đúng.E. A, B, C đều sai.
2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :A. Vitamin E B. Vitamin B5 C. Vitamina D. Vitamin B E. VitaminK
3. Vitamin D cần thiết cho: A. Quá trình chuyển hóa Cao*và phosphoB. Chuyển hóa muối nước C. Chuyển prothrombin thành thrombinD. Qúa trình tạo máu E. Chống thiếu máu.
4. Trong lipid có thể chưa các vitamin sau: A. Vitamin C, Vitamin AB. Vitamin B1, B2 C. Vitamin PP, B6, B12D. Vitamin A, D, E, K E. Vitamin B9
5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D,A. Cholesterol B. Acid mật C. 7- Dehydrocholesterol D. Coprosterol E. Ergosterol
Update thêm 1 số link hóa sinh:
slide hóa sinh
slide hóa sinh update
năm 2 yds
XEM TRỰC TUYẾN
TẢI XUỐNG
Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
5
/
5
(
1
bình chọn
)
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.
Chia sẻ ngay!
0
Shares
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp Án
Ôn thi
công chức thuế
2016- 2017: ✅Trắc nghiệm
update ôn thi công chức 2019-link google driver
Phần 1 : Câu hỏi Trắc nghiệm Excel 2010
Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:
1. 0
2. 5
3. #Value!
Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá
trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước.
1. SUMIF
2. COUNTIF
3. COUNT
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả:
1. Tin HOC
2. Tin hoc
3. Tin Hoc
Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”,2) cho kết quả:
1. NH
2. PM
3. PMNH
Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“Hvtc1234”,5,3) cho kết quả:
1. Số 123
2. Số 12
3. Chuỗi “123”
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công
thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
1. #Value!
2. 50
3. 10
Câu 7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ
công thức =5/A2 cho kết quả:
1. 0
2. 5
3. #Value!
Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
1. B$1:D$10
2. $B1:$B10
3. B$1$:D$10$
Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ
công thức =Len(A2) cho kết quả:
1. 2014
2. 1
3. 4
Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
1. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
2. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
3. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
4. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles
4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles
Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
1. Thẻ Fumulas – Picture
2. Thẻ Data – Picture
3. Thẻ Insert – Picture
Câu 14. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai
hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc,
ta thực hiện:
1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape
Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ
soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
1. Thẻ Review – Freeze Panes
2. Thẻ View – Freeze Panes
3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
4. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH,
tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. Hocvientaichinh
2. 6
3. #VALUE!
Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu
dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh lớn hơn hoặc bằng thì sử dụng ký hiệu
nào?
1. ≫+=
2. =+≫
3. ≫=
Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu
dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
1. #
3. ≫<
Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có
giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
1. Tin hoc
2. #VALUE!
3. 2008
4. Tin hoc2008
Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2010, Chart cho phép xác định các thông tin nào
sau đây cho biểu đồ:
1. Tiêu đề
2. Có đường lưới hay không
3. Chú giải cho các trục
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ
vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. #NAME!
3. Giá trị kiểu chuỗi 2014
2. #VALUE!
4. Giá trị kiểu số 2014
Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức:
=MAX(30,10,65,5) cho kết quả:
1. 30
2. 5
3. 65
4. 110
Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Upper(“hA Noi”) cho kết quả:
1. HA NOI
2. Ha Noi
3. Ha noi
4. HA nOI
Câu 25. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
1. 5
2. 6
3. 4
4. 3
Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị
có trong ô:
1. DCOUNT
2. COUNTIF
3. COUNT
4. COUNTA
Câu 27. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lowe (“HV TC”) cho kết quả:
1. HV TC
2. Hv tc
3. Hv Tc
4. #NAME?
Câu 28. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”) cho kết quả:
1. H
2. PMNH
3. P
4. Báo lỗi
Câu 29. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức:
=MAX(30,10,”65″,5) cho kết quả:
1. 0
2. 30
3. 65
4. Báo lỗi
Câu 30. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả:
1. 0
2. 6
3. 4
4. Báo lỗi
Câu 31. Biểu tượng Clip art nằm trong thẻ nào của Excel 2010:
1. Home
2. Insert
3. Page laout
4. Data
Câu 32. Trong Excel 2010, biểu tượng Sort nằm trong nhóm nào của thẻ Data:
1. Get external data
2. Connections
3. Sort & filter
4. Data tools
Câu 33. Trong Excel 2010, công cụ Data validation có chức năng:
1. Kết hợp dữ liệu
2. Thống kê, tổng hợp dữ liệu
3. Phân tích dữ liệu
4. Thiết lập điều kiện nhập giá trị cho các ô
Câu 34. Trong Excel 2010, công cụ Pivot table có chức năng:
1. Kết hợp dữ liệu
2. Thống kê, tổng hợp dữ liệu
3. Phân tích dữ liệu
4. Thiết lập điều kiện nhập giá trị cho các ô
Câu 35. Trong Excel 2010, để đưa về chế độ sửa nội dung ô hiện tại, thao tác nào
sai:
1. Bấm phím F2
2. Kích đúp chuột vào ô hiện tại
3. Kích chuột vào thanh công thức
4. Kích đúp chuột phải vào ô hiện tại
Câu 36. Trong Excel 2010, tổ hợp phím Ctrl+Page Up có chức năng:
1. Di chuyển lên ô phía trên
2. Di chuyển lên trang màn hình trước
3. Di chuyển lên trang bảng tính trước
4. Di chuyển sang bảng tính bên trái
Câu 37. Trong Excel 2010, tập tin Excel có phần mở rộng ngầm định là:
1. XLSX
2. SLXS
3. XLS
4. SLX
Câu 38. Trong Excel 2010, công thức sau trả về kết quả nào:
=ROUND(3749.92,-3)
1. 3749
2. 3000
3. 4000
4. Báo lỗi
Câu 39. Trong Excel 2010, với giả định nhập nhập dữ liệu kiểu ngày tháng theo trật
tự ngày/tháng/năm. Để xác định số ngày giữa 2 ngày 3/10/2010 và ngày 17/12/2012,
công thức nào đúng:
1. =’17/12/2014′-‘3/10/2010’
2. =17/12/2014-3/10/2010
3. DAY(17/12/2014) -DAY(3/10/2010)
4. DATE(2014,12,17)-DATE(2010,10,3)
Câu 40: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel2010, công thức =SUMIF(A40:A44,”B?”,B40:B44)
trả về kết quả:
1. 0
2. 75
3. 86
4. 161
5. Công thức sai
Câu 41. Trong Excel 2010, biểu tượng Name box không có chức năng nào:
1. Hiển thị địa chỉ ô làm việc hiện tại
2. Chuyển đến ô bất kỳ có trong bảng tính
3. Tạo tên cho hộp văn bản
4. Đặt tên vùng cho một vùng dữ liệu
Câu 42. Trong Excel 2010, để bật tính năng in tất cả các đường kẻ các ô trong bảng
tính, cách nào đúng:
1. Page setupPageGridlines
2. Page setupMarginsGridlines
3. Page setupHeader/Footer Gridlines
4. Page setupSheetGridlines
Câu 43: Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel 2010, công thức
=IF(A49<=50,”A”,IF(A49<=100,”B”,IF(A49<=150,”C”,”D”))) trả về kết quả:
1. A
2. C
3. B
4. D
5. Công thức sai
Câu 44: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
2. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
3. Không được tuyển dụng
4. TRUE
Câu 45: Trong MS Excel 2010, hàm VLOOKUP() dùng để tìm kiếm giá trị:
1. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm.
2. Nằm trong cột bên trái của vùng dữ liệu tìm kiếm.
3. Nằm trong hàng bất kỳ cùng của vùng dữ liệu tìm kiếm.
4. Nằm trong cột bất kỳ cùng của vùng dữ liệu tìm kiếm.
Câu 46: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
1. 0
2. 1
3. 0.5
4. Báo lỗi
Câu 47: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
1. 0
2. True
3. False
4. Báo lỗi
Câu 48: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào:
1. 0
2. True
3. False
4. Báo lỗi
1. 0
2. True
3. False
4. Báo lỗi
Câu 50: Trong MS Excel 2010, thông báo lỗi nào cho biết không tìm thấy giá trị:
1. #Name?
2. #VALUE!
3. #N/A
4. #DIV/0!
Câu 51: Trong MS Excel 2010, trong các cách sau, cách nào là không kết thúc việc nhập giá trị ô:
1. Bấm phím Enter
2. Bấm phím mũi tên
3. Kích chuột vào lệnh Enter trên thanh công thức
4. Bấm phím Spacebar
Câu 52: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng ##### cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Tên hàm sai
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 53: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #Value cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 54: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #REF! Cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 55: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #N/A cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi tìm kiếm
Câu 56: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #DIV/0 cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
3. Độ rộng cột thiếu
4. Lỗi chia cho 0
Câu 57: Trong MS Excel 2010, khi thấy giá trị trong ô hiển thị dạng #NAME? Cho biết điều gì?
1. Lỗi tham chiếu
2. Lỗi sai tên hàm
3. Lỗi sử dụng nhiều tham số cho hàm
4. Độ rộng cột thiếu
Câu 58: Trong MS Excel 2010, phím ESC có chức năng?
1. Đóng cửa sổ Excel
2. Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành
3. Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô
4. Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó
Câu 59: Trong MS Excel 2010, phím ESC có chức năng?
1. Đóng cửa sổ Excel
2. Đóng tập tin workbook đang làm việc hiện hành
3. Huỷ việc nhập, sửa dữ liệu cho ô
4. Huỷ thao tác vừa thực hiện, quay về thao tác trước đó
Câu 60: Trong MS Excel 2010, để di chuyển ô làm việc về ô cuối cùng của vùng có dữ liệu, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. End
2. Page down
3. Ctrl+End
4. Ctrl+Page down
Câu 61: Trong MS Excel 2010, để chèn công thức AutoSum, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. F3
2. F5
3. Ctrl+Insert
4. Ctrl+=
Câu 62: Trong MS Excel 2010, để ẩn các dòng đang có ô được chọn, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. F5
4. F9
Câu 63: Trong MS Excel 2010, để bật/tắt chế độ gạch giữa, ta bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. F5
4. F9
Câu 64: Trong MS Excel 2010, để hiển thị lại các dòng đang ẩn, ta chọn các ô của dòng trên và dòng dưới dòng ẩn và bấm phím/tổ hợp phím nào?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. Ctrl+Shift+(
4. Ctrl+Shift+)
Câu 65: Trong MS Excel 2010, để nhập nhiều dòng trong 1 ô, ta bấm phím/tổ hợp phím nào mỗi khi muốn xuống dòng trong ô?
1. Ctrl+F9
2. Ctrl+F5
3. Ctrl+Shift
4. Ctrl+Enter
1. Gerneral
2. Formulas
3. Save
4. Advanced
1. Gerneral
2. Formulas
3. Save
4. Advanced
1. Gerneral
2. Formulas
3. Save
4. Advanced
1. Đổi tên vùng dữ liệu
2. Đặt tên vùng dữ liệu
3. Chọn nhanh lại vùng dữ liệu qua tên vùng
4. Hiển thị địa chỉ ô hiện tại
1. -0.5
2. 0.5
3. 1.5
4. Công thức sai
Phần 2: Đáp án
Xem các bài về trắc nghiệm Word 2010
Đăng kí email nhận tài liệu
B1- Vào website
ngolongnd.net
B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài
B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email
Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Java Có Đáp Án
Câu 1: Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?
A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường
B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java
D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win
Câu 2: Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java?
A. double
B. int
C. long
D. long float
Câu 3: Trong câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?
A. Tên của chương trình
B. Số lượng tham số
C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số
D. Không câu nào đúng
Câu 4: Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì?
A. Nhập một số nguyên
B. Nhập một ký tự
C. Nhập một chuỗi
D. Không có phương thức này
Câu 5: Muốn chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây?
A. Netbeans
B. Eclipse
C. JDK
D. Java Platform
Câu 6: Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím?
A. chúng tôi
B. chúng tôi
C. chúng tôi
D. chúng tôi
Câu 7: Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ?
A. String
B. Scanner
C. Integer
D. System
Câu 8: Tên đầu tiên của Java là gì?
A. Java
B. Oak
C. Cafe
D. James golings
Câu 9: G/s đã định nghĩa lớp XX với một phương thức thông thường là Display, sau đó sinh ra đối tượng objX từ lớp XX. Để gọi phương thức Display ta sử dụng cú pháp nào?
A. XX.Display;
B. XX.Display();
C. objX.Display();
D. Display();
Câu 10: Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.
A. Tên lớp
B. Thuộc tính
C. Phương thức
D. Biến
Câu 11: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng
A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu 1 đúng, câu 2 sai
D. Câu 2 đúng, câu 1 sai
Câu 12: Đọc đoạn mã lệnh sau. Sau khi thực thi chương trình sẽ in ra kết quả gì ?
public class Main { public static void main(String[] args) { int x = -1; String y = x + 3; System.out.println("x = " + x + "y = " + y); } }A. x=-1 y=2
B. Lỗi biên dịch: Uncompilable source code – incompatible types
C. x=-1 y=-13
D. x=-1 y=4
Câu 13: Đối tượng là gì?
A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó
B. Một thể hiện của lớp
C. Một tham chiếu đến một thuộc tính
D. Một biến
Câu 14: Đâu là khai báo biến đúng trong java?
(1) rollNumber
(2) $rearly_salary
(3) double
(4) $$_
(5) mount#balance
A. 12345
B. 123
C. 124
D. 125
Câu 15: Đọc đoạn mã sau. Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
A. i = 6 and j = 5
B. i = 5 and j = 5
C. i = 6 and j = 4
D. i = 5 and j = 6
Câu 16: Với giá trị nào của x, biểu thức sau trả về giá trị true(x thuộc kiểu int).x%3==0
A. 2
B. 7
C. 4
D. 9
Câu 17: Lựa chọn đáp án phù hợp:
(a) byte (1) 256
(b) char (2) 5000
(c)int (3) 4899.99
(d) short (4)126
(e) double (5) 'F'
A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3
B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3
C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3
D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3
Câu 18: Kiểu dữ liệu nào trong Java chứa giá trị bao gồm cả chữ và số?
A. int
B. byte
C. char
D. String
Câu 19: Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
int i = 0; do { flag = false; System.out.print(i++); flag = i < 10; continue; } while (( flag ) ? true: false);A. 000000000
B. 0123456789
C. Lỗi biên dịch
D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì
Câu 20: Đâu là khai báo biến hợp lệ?
A. theOne
B. the One
C. 1the_One
D. $the One
Câu 21: Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau?
Cho x=true thuộc kiểu boolean.
A. true
B. x==true;
C. 1==1
D. !x
Câu 22:Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức?
Chọn một câu trả lời
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 23: Kết quả in ra của đoạn mã bên dưới là gì? Chọn một câu trả lời
public class Test { public static int switchIt(int x) { int j = 1; switch (x) { case 1: j++; case 2: j++; case 3: j++; case 4: j++; default: j++; } return j + x; } public static void main(String[] args) { System.out.println("value = " + switchIt(4)); } }A. value = 3
B. value = 4
C. value = 5
D. value = 7
Câu 24: Khi thực hiện lệnh:
A a = new A();
a.calTotal(a);
Giá trị của x sau khi thực hiện lệnh trên sẽ cho kết quả gì?
class A { int x = 10; public void calTotal(A a) { a.x = 12; System.out.println(a.x); } }A. 10
B. 12
C.22
D. 24
Câu 25: Đâu là khai báo đúng về lớp Cat?
Chọn một câu trả lời
A. Class Cat{}
B. class public Cat(){}
C. class Cat{}
D. public Cat class{}
Câu 26: Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? Chọn một câu trả lời
public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); chúng tôi = "Tom"; System.out.println(p.name); } }A. Không có lỗi biên dịch.
B. name has protected access.
C. age has protected access.
D. name has public access.
Câu 27: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp.
Chọn một câu trả lời
A. Câu 1 sai, câu 2 đúng
B. Câu 1 đúng, câu 2 sai
C. Cả 2 câu cùng đúng
D. Cả 2 câu cùng sai [Không đúng]
Câu 28: Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ?
Chọn một câu trả lời
A. int a1[][] = new int[][3];
B. int a2[][] = new int[2][3];
C. int a3[][] = new int[2][];
D. int a4[][] = {{}, {}, {}};
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau
B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)
C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng
D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.
Câu 30: Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? Chọn một câu trả lời
public class Main { public static void main(String[] args) { String names[] = { "John", "Anna", "Peter", "Victor", "David" }; System.out.println(names[2]); } }A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object
B. Peter
C. Anna
D. Victor
Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân Hàng Câu hỏi trắc nghiệm Java có đáp án!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính (Có Đáp Án)
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
MÔN MẠNG MÁY TÍNH.
Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai3. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Tầng 3D. Tất cả đều sai
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?A. Tầng 1B. Tầng 2C. Từ tầng 3 trở lênD. Tất cả đều sai6. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?A. 1B. 2C. 3D. 47. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?A. 1 collisionB. 2 collision
1 collision/1port
tất cả đều đúng8. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều sai9. Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều đúng10. Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?A. 1B. 2C. 3D. tất cả đều sai11. Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?A. 1 broadcast/1portB. 2C. 3D. 412. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?A. 10B. 20
100D. 20013. Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?A. 1000
2000C. lớn hơn 1000D. tất cả đều sai14. Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?A. ThẳngB. ChéoC. Kiểu nào cũng đượcD. Tất cả đều sai15. Thiết bị Repeater xử lý ở:A. Tầng 1: Vật lý
Tầng 2: Data LinkC. Tầng 3: NetworkD. Tầng 4 trở lên16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain. C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:A. RJ45B. BNCC. Cả haiD. Các câu trên đều sai19. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :A. 185m.B. 100m.
150m.D. 50m.20. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốtC. sử dụng các dịch vụ mạng.D. Tất cả đều đúng.21. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:A. LANB. WANC. MAND. Internet22. Mạng Internet là sự phát triển của:A. Các hệ thống mạng LAN.B. Các hệ thống mạng WAN.C. Các hệ thống mạng Intranet.D. Cả ba câu đều đúng.23. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…B. Sóng điện từ,…C. Tất cả môi trường nêu trên27. Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lênB. Hiệu quả truyền thông của mạng kém điC. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổiD. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.28. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:A. Token passingB. CSMA/CD
Tất cả đều sai29. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
Token passingB. CSMA/CDC. Tất cả đều đúng30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)
Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3).B. Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính.C. Hoạt động ở tốc độ 100Mbps.D. Sử dụng connector RJ-45.E. Sử dụng connector BNC.31. Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng) A. Hertz (Hz).B. Volt (V).C. Bit/second (bps).D. Ohm (Ω).32. Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)
Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):
25D. 5335. Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:
Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
Mạng không thể tiếp tục hoạt động.B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:
Cả mạng ngừng làm việc.B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.C. Làm đường bus bị hỏng.
Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau.
Phát biểu trên đúng.B. Phát biểu trên sai
Định địa chỉ logic.B. Định tuyến.C. Định địa chỉ vật lý.
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:A. 192.168.5.5B. 192.168.1.32C. 192.168.5.40D. 192.168.0.63E. 192.168.2.7545. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:
210
224
240
248
252
số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
11011011
11110011
11100111
11111001
11010011
số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
10010010
10011001
10101100
10101110
Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)
192.168.15.17
192.168.15.14
192.168.15.29
192.168.15.16
192.168.15.31
None of the above
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
255.255.255.192
255.255.255.224
255.255.255.240
255.255.255.248
None of the above
Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0 (chọn 3)
28.35.16.32
27.35.16.33
27.33.16.48
29.35.16.47
26.35.16.45
27.0.16.44
những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3):A. 10.255.255.254B. 203.162.4.190C. 222.166.1.254D. 172.16.0.1E. 192.168.1.1F. 128.10.1.254
52. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3):A. 15.0.0.1B. 10.1.1.1C. 172.16.1.1D. 172.32.1.1E. 192.168.1.1F. 192.169.254.153. xét các địa chỉ sau:
00001010.01111000.11111001.01101101
10000001.01111000.00000011.00001001
11000000.10101000.00000001.11111110
chọn phát biểu đúng:
Địa chỉ câu a là địa chỉ public
Địa chỉ câu b là địa chỉ private.
Địa chỉ câu c là địa chỉ private.
Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0
192.168.1.0 / 255.255.255.0
192168.1.255 / 255.255.255.0
192.168.1.2 / 255.255.255.0
Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc.B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
chọn phát biểu đúng:A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt.B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS A. NAMEDB. NSC. SOAD. MS
Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
SNMP
Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
Record MX dùng làm gì?
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm – Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:
Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.
7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
Physical Layer – Datalink Layer – Network Layer – Transport Layer – Session Layer – Presentation Layer- Application Layer
Application Layer – Presentation Layer – Session Layer – Transport Layer – Network Layer – Datalink Layer – Physical LayerC. Cả hai A và B đều sai.
Cả hai A và B đều đúng.
Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:
Khằng định trên đúng.
Khẳng định trên sai.
Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng …), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.67. Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ lieuj có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian).B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt.C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng.D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng.70. Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).E. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).72. Địa chỉ IP (Version 4) là:
Một số 32 bits
Một số 64 bitsC. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.30073. Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI. 74. Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.E. TCP cung cấp dịch vụ truyền tin tin cậy 100%.75. Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải “bắt tay” trước khi truyền dữ liệu thực sự.
ĐúngB. Sai76. UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP.
ĐúngB. Sai77. Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.c. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
A.Frame
B.Packet
D.Segment
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A.Frame
B.Packet
D.Segment
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A.Frame
B.Packet
D.Segment
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
Tầng Internet
Tầng Access
Tầng Data link
Tầng medium
Tầng Application
Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):
Tầng Internet
Tầng Access
Tầng Data link
Tầng medium
Tầng Application
Các giao thức nào nằm ở tầng Transport(chọn các câu đúng):
IP
TCP
UDP
FTP
DNS
Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng):
IP
TCP
UDP
FTP
ICMP
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
6
8
16
32
48
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
6
8
16
32
48
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):
Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)
Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):
Là giao thức nằm ở tầng trình diễn
TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
UDP là giao thức (chọn các câu đúng):
Là giao thức nằm ở tầng Transport
UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)
Ứng dụng web có cổng TCP là 25
Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
DNS có cổng 53
Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
Tầng Application
Tầng Transport
Tầng Network
Tầng internet.
Tầng Data Link
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
Tầng Application
Tầng Transport
Tầng Internet
Tầng Network Access.
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
200.200.200.192
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240:
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224:
200.200.200.196
200.200.200.191
200.200.200.177
200.200.200.223
Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?
Tập hợp các segments vào data
Định danh các ứng dụng ở tầng Application
Xác định số byte kế tiếp.
Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.
Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?
Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.
Ráp các segments vào đúng thứ tự
Định danh số gói tin được truyền không cần ACK
Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.
Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?
Hub
Bridge
Switch
Router
d) Bit.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Địa chỉ IP là:a) Địa chỉ của từng chương trình.
b) Địa chỉ của từng máy.
c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
d) Cả ba câu trên đều đúng.Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:a) Một giá trị nhị phân 32 bit.b) Một giá trị thập phân có chấm.c) Một giá trị thập lục phân có chấm.
b) 01100101c) 11100100d) 01100011Dạng thập phân của số 10101001 là:a) 163b) 167
d) 86Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 làa) 1101000101
a) 01111101.b) 01101111.c) 01011111.d) 01111110.Địa chỉ IP nào hợp lệ:a) 172.29.2.0b) 172.29.0.2c) 192.168.134.255
d) 127.10.1.1Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)a) 10011001.01111000.01101101.11111000b) 01011001.11001010.11100001.01100111c) 10111001.11001000.00110111.01001100
d) 11011001.01001010.01101001.00110011Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :a) 149.255.255.255b) 149.6.255.255.255c) 149.6.7.255
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:a. Switchb. Card mạngc. Hub và repeater[/b]d. Router
162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạngthành các mạng nhỏ hơn và nối kếtchúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Switchesd. Cạc mạng (NIC)
163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiệntrạng kết nối của toàn bộ một mạng xínghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúngvới nhau:a. Bridgeb. Routerc. Repeaterd. Connectors
167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Applicationa. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùngc. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báolỗi , kiến trúc mạng và điềukhiển việc truyềnd. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết vàduy trì liên kết giữa những hệthống
Modem dùng để:a. Giao tiếp với mạngb. Truyền dữ liệu đi xac. Truyền dữ liệu trong mạng LANd. a và b
184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiệních, …)b. Quản lý tập trungc. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiệncác công việc lớnd. Tất cả đều đúng
Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.a. 01111101b. 01101111c. 01011111d. 01111110
202. Thiết bị Bridge cho phép:a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nób. Giúp định tuyến cho các packetsc. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc(filter): Chỉ cho phép cácpacket mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi quad. Tăng cường tín hiệu điện để mởrộng đoạn mạng
203. Thiết bị Router cho phép:a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nób. Kết nối nhiều máy tính lại với nhauc. Liên kết nhiều mạng LAN lại vớinhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast điqua nó và giúp việc định tuyến cho các packetsd. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng khôngchia nhỏ các Broadcast Domain
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chiamạng thành các mạng nhỏ hơnvà nối kết chúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Bridges hoặc Switchesd. Router
b)hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
vMẠNG NÂNG CAO: (27 câu)76.Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNSa)NAMEDb)NSc)SOAd)MS77.Tên FQDN được hiểu như là tên DNS….. ?a)Đầy đủb)Tên gọi tắtc)Tên HostNamed)Server Name
78.Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?a)SNMPb)POP3c)SMTPd)ICMP
79.Record nào sau đây hỗ trợ cơ chế chứng thực cho miền?a)Một SOV record.b)Một SOS record.c)Một SRV record.d)Một SOA record.
80.Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị ADa)DNSb)WINSc)SMTPd)DHCP
84.Kể tên bốn loại record quan trọng nhất của dịch vụ DNSa)………..b)………..c)………..d)………..
1a 2a 3a 4a 5d 6a 7a 8c 9d 10ac 11b 12a 13a 14a 15a 16a 17b 18a 19a 20a 21a 22a 23a 24a 25a 26a 27c 28a 29a 30a 31a 32a 33a 34a 35a3 6a 37a 38a 39a 40a 41b 42a 43a 44a 45d 46c 47d 48c 49a 50c 51a 52a 53a 54d 55d 56a 57a 58d 59c 60b 61a 62b 63c 64d 65a 66a 67a 68d 69c 70a 71b 72b 73c 74c 75a 76b 77a 78a 79a 80a 81a 82c 83a 84ab 85a 86d 87a 88bd 89a 90a 91b 92b 93c 94a 95cd 96ad 97b 98c 99a 100a
101c 102b 103b 104b 105b 106c 107a 108d 109a 110a 111c 112a 113ac 114bd 115abc
116c 117b 118c 119a 120b 121c 122b 123a 124a 125a126a 127c 128c 129ad 130acd
131ac 132c 133a 134ad 135b 136c 137a 138b 139a 140a 141a 142a 143a 144b 145ad
146c 147bc 148cd 149a 150ab 151ab 152ab 153abc 154ab 155a 156abc 157ac 158ab
159abcd 160cd 161abc 162a 163ab 164ab 165a 166abd 167a 168a 169a 170a 171c 172d 173c 174a 175a 176b 177a 178a 179a 180a 181a 182a 183a 184a 185d 186a 187a 188a 189a 190a 191a 192a 193d 194a 195a 196a 197a 198a 199a 200a
201d 202a 203a 204a 205a 206a 207a 208a 209a 210d 211a 212a 213a 214a 215a 216a 217a 218a 219a 220a 221a 222a 223a 224d 225a 226a 227ad 228a 229c 230a 331b 232b 233a 234a 235a 236a 237b 238a 239a 240c 241b 242d 243a 244c 245a 246a 247a 248a 249c 250d 251a 252a 253a 254a 255c 256a 257b 258a
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Bạn đang đọc nội dung bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Sinh Có Đáp Án Đại Học Y Dược trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!