Đề Xuất 3/2023 # Bản Tin Tuyển Sinh Neu Số 2 # Top 5 Like | Maubvietnam.com

Đề Xuất 3/2023 # Bản Tin Tuyển Sinh Neu Số 2 # Top 5 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Bản Tin Tuyển Sinh Neu Số 2 mới nhất trên website Maubvietnam.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1. Khảo sát Dự đoán điểm xét tuyển vào các ngành của ĐH KTQD

2. Hướng dẫn các thí sinh đăng ký chọn ngành vào Trường ĐH KTQD

3. Bản tin tuyển sinh NEU số 1: Phương thức tuyển sinh sửa đổi, Tiêu chí xét tuyển vào các ngành, Các chương trình tiên tiến, CLC và POHE, Chương trình E-BBA.

1. Chỉ tiêu và điểm chuẩn của các khối (tổ hợp môn thi)

Những năm gần đây, trường không áp chỉ tiêu theo từng khối mà lấy mức điểm chung (các khối bằng điểm nhau). Tuy nhiên nếu có sự chênh lệch tỷ lệ các khối khác mọi năm thì trường có thể sẽ thay đổi điểm chuẩn 1 chút (0,25-0,5) để cân bằng lại tỷ lệ này. Năm nay, các khối không có sự chênh nhau nhiều nên khả năng lớn là điểm chuẩn của các khối là bằng nhau trong từng ngành.

2. Thi đầu vào tiếng Anh

Khi các thí sinh đỗ vào trường đều phải thi đầu vào Tiếng Anh để phân lớp học Tiếng Anh và trình độ, nếu không đỗ thì các thí sinh sẽ phải thi lại vào năm sau với khoá mới để đủ điều kiện ra trường, việc không đạt điểm Tiếng Anh đầu vào không ảnh hưởng đến quá trình học và xét chuyên ngành. Tiếng Anh là môn rất quan trọng, vừa là điều kiện để tốt nghiệp (Sinh viên phải đạt 450 TOEIC) vừa là chìa khoá để thành công nên bạn nào có điều kiện, thì nên đi học Tiếng Anh ngay và luôn.

Điểm Tiếng Anh thi đầu vào chỉ là điều kiện để phân lớp Tiếng Anh và trình độ, chứ k phải là tiêu chí xét tuyển chuyên ngành. Các bạn đừng quá lo lắng khi trình độ tiếng Anh đang ở mức thấp, tuy nhiên anh khuyên là nên đầu tư học Tiếng Anh ngay từ bây giờ.

3. Phương thức xét tuyển các khối ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, …

Các khối ngành như Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, … sẽ có mức điểm chuẩn chung. Sau đó, ngay sau khi các thí sinh đỗ vào trường các khối ngành này sẽ có đơn đăng ký nguyện vọng vào các chuyên ngành hẹp:

Thông Báo Tuyển Sinh Trình Độ Thạc Sĩ Neu Năm 2022

Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2020

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2020 (cao học khóa 29).

Một số thông tin cần nhớ:

1. Đợt thi tuyển sinh:

Nhà trường tổ chức thi 2 đợt/năm:

1. Đợt thi tuyển sinh:

Nhà trường tổ chức thi 2 đợt/năm:

– Đợt 1: Ngày thi: 

21/06/2020

(Cập nhật)

– Đợt 2: Ngày thi: 20/09/2020

Địa điểm tổ chức thi (đợt 1 + đợt 2): Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

2. Các môn thi tuyển:

(1)  Môn Luận

Thực hiện theo hình thức thi viết, thí sinh được quyền lựa chọn một trong số các lập luận được đề bài đưa ra để làm bài thi. Thời gian làm bài: 60 phút.

(2) Môn Kiến thức kinh tế tổng hợp

Thực hiện theo hình thức thi trắc nghiệm. Nội dung thi này được tích hợp từ 2 khối kiến thức gồm: (i) Toán, logic; (ii) Kiến thức chung về kinh tế và xã hội. Thời gian làm bài: 90 phút.

(3) Ngoại ngữ (môn điều kiện): Tiếng Anh, thi trắc nghiệm theo dạng thức TOEFL rút gọn. Điểm đạt yêu cầu: 50/100. Thời gian làm bài: 90 phút.

3. Học Bổ sung kiến thức

Thí sinh đăng ký học BSKT online và chuyển khoản lệ phí theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 (đính kèm)

Thời hạn đăng ký và học tập:

Nhóm

Thời gian đăng ký học

Thời gian học và thi

5, 7 và 9 môn cơ sở

08/01/2020 - 07/02/2020

10/02/2020 – 31/04/2020

3 môn chuyên ngành

08/01/2020 – 06/03/2020

7/03/2020 – 31/04/2020

Lịch học, lịch thi cụ thể từng môn học BSKT sẽ được gửi qua email và công bố trên website.

5. Hồ sơ tuyển sinh

Thời hạn nộp hồ sơ: Đợt 1: từ ngày 08/01/2020 đến ngày 24/04/2020

6. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh tháng 5/2020 (dự kiến): 700, dự định phân bổ như sau:

TT

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

TT

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

1

Kinh tế học

20

10

Kinh tế đầu tư

25

2

Kinh tế chính trị

10

11

Kế toán

120

3

Kinh tế phát triển

25

12

Tài chính – Ngân hàng

160

4

Kinh tế quốc tế

25

13

Quản trị kinh doanh

150

5

Kinh tế nông nghiệp

5

14

Quản lý kinh tế

40

6

Kinh doanh thương mại

25

15

Quản lý công nghiệp

5

7

Quản trị nhân lực

20

16

Kinh tế tài nguyên

20

8

Hệ thống thông tin quản lý

5

17

Quản lý đô thị

20

9

Luật kinh tế

25

Tổng:

700

Ghi chú: Căn cứ vào tổng chỉ tiêu 2020 Trường ĐHKTQD đề xuất với Bộ GD&ĐT; căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký dự thi và kết quả thi tuyển thực tế, số lượng thí sinh trúng tuyển cụ thể cho từng ngành sẽ được điều chỉnh lại cho phù hợp với nhu cầu thực tiễn.

7. Giới thiệu thông tin tuyển sinh trình độ thạc sĩ và hướng dẫn làm bài thi

Thời gian:   18h30, thứ sáu, ngày 28/02/2020

Nội dung:   Giới thiệu chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ của ĐHKTQD, giải đáp thắc mắc và hướng dẫn cách thức làm bài thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2020.

Địa điểm:    Hội trường A2 – ĐHKTQD.

Tuyển sinh Ôn luyện thi

Cao học Kinh tế Quốc dân T5.2020

(Lớp ôn thi Buổi tối trong tuần thứ: 2,3, 5,6)

LỊCH KHAI GIẢNG VÀO:

18H Tối THỨ 2, NGÀY 02/03/2020.

Trị giá khóa học: 4.300.000đ/3 môn/30 buổi

Thời lượng học các môn:

Môn Luận/6 buổi.

Môn Toán Logic/10 buổi.

Môn Kiến thức chung về kinh tế xã hội/12 buổi.

Buổi thứ 29: là buổi thi thử + tiệc trà (Miễn phí) trị giá: 500.000đ.

Buổi thứ 30: Tổng ôn Miễn phí trước ngày thi trị giá: 500.000đ

Đề xuất xem: Thông báo Khai giảng lớp OTKT1 Ôn Thi Cao học Kinh tế Quốc dân 2020

Địa điểm học: 18h, Thứ 2 Ngày 02/03/2020, Lớp OTKT1 

Địa điểm Học tại: D6 phòng D107 Đại học Bách Khoa Hà nội.

Thông Báo Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Công Nghệ Thông Tin

Cập nhật: 10/11/2018

Trường Trung cấp Trường Sơn thông báo tuyển sinh hệ đào tạo Văn bằng 2 Công nghệ thông tin năm 2019 với thời gian học ngoài giờ hành chính, linh hoạt.

Thông báo tuyển sinh Trung cấp Văn bằng 2 Công nghệ thông tin

1. Ngành đào tạo: Văn bằng 2 Trung cấp Công nghệ thông tin

2. Mã ngành Trung cấp công nghệ thông tin:

– Áp dụng cho trường hợp thí sinh tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng hoặc Đại học.

– Có lý lịch trong sạch, không vi phạm pháp luật hoặc trong thời gian thi hành án

– Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục, hồ sơ, học phí và lệ phí xét tuyển theo đúng quy định của Nhà trường

– Học ngoài giờ hành chính thứ 7 chủ nhật

– Đào tạo theo hình thức tích lũy tín chỉ

Trường Trung cấp Trường Sơn nâng cao chất lượng giáo dục

– Nhà trường tuyển sinh liên tục, hạn cuối nhận hồ sơ hết ngày: 31/12/2019

9. Học phí Văn bằng 2 Trung cấp Công nghệ thông tin

– Học phí: 4.000.000 vđ/kỳ

– Số lượng kỳ học: 02 kỳ

10. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp Văn bằng 2 Công nghệ thông tin

Tốt nghiệp Văn bằng 2 Công nghệ thông tin, sinh viên sau khi ra trường sẽ làm việc trên các lĩnh vực sau:

Lập trình viên phần mềm, công việc là tạo ra những sản phẩm phần mềm ứng dụng thực tế.

Là người kiểm duyệt chất lượng phần mềm do các lập trình viên tạo ra

Làm việc trong lĩnh vực thiết kế website dịch vụ, làm việc tại các công ty hoạt động trong lĩnh vực Công nghệ thông tin

Chuyên viên phân tích và thiết kế hệ thống quản trị mạng, quản lý dữ liệu, phần cứng máy tính.

Chuyên gia quản lý và điều phối dự án công nghệ thông tin

Làm trong lĩnh vực kinh doanh các sản phẩm công nghệ thông tin

Làm việc tại các công ty phần mềm

Làm việc tại các công ty chuyên về sửa chữa, lắp ráp trang thiết bị phần cứng

Làm việc tại các công ty giải pháp tích hợp

Làm việc tại các công ty cung cấp giải pháp về an ninh mạng

11. Hồ sơ đăng ký học Văn bằng 2 Công nghệ thông tin

Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu nhà trường

Bằng trung cấp, Cao đẳng, Đại học phô tô công chứng

Giấy khai sinh bản sao

Bảng điểm trung cấp, Cao đẳng, Đại học phô tô công chứng

Học bạ THPT phô tô công chứng

02 ảnh 3×4 + 1 ảnh 2×3 ghi rõ họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm sinh mặt sau ảnh

Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương

Mọi thông tin chi tiết về chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp thí sinh liên hệ trực tiếp đến địa chỉ:

TRƯỜNG TRUNG CẤP TRƯỜNG SƠN

Địa chỉ: Số 164 – Phan Chu Trinh – TP.Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: (0262) 3.553.779 – 8.554.779 – 8.553.779

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2022

I. Giới thiệu chung

Tên trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 (HPU2)

Mã trường: SP2

Loại trường: Công lập

Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông

Lĩnh vực đào tạo: Đào tạo – Giáo dục

Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, TP Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Điện thoại: 02113.863203

Email: tuyensinh@hpu2.edu.vn

Website: http://www.hpu2.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/DHSPHN2/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

Tổ hợp xét tuyển: + A01, A02 (Môn chính hệ số 2: Vật lí) + D08 (Môn chính hệ số 2: Sinh học) + D90 (Môn chính hệ số 2: KHTN)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 144 + PT khác: 96

Ngành Sư phạm Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D84 (Môn chính hệ số 2: Toán)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 159 + PT khác: 106

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D15 (Môn chính hệ số 2: Văn)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 130 + PT khác: 88

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D11, D12 (Môn chính hệ số 2: Anh)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 92 + PT khác: 60

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã xét tuyển: 7140211

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, C01 (Môn chính hệ số 2: Vật lý)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 118 + PT khác: 79

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã xét tuyển: 7140212

Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, D07 (Môn chính hệ số 2: Hóa học)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 218 + PT khác: 146

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B03, D08 (Môn chính hệ số 2: Sinh học)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 120 + PT khác: 80

Ngành Sư phạm Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 (Môn chính hệ số 2: Toán)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 130 + PT khác: 88

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14 (Môn chính hệ số 2: Lịch sử)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 163 + PT khác: 108

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

Tổ hợp xét tuyển: + C04, D01 (Môn chính hệ số 2: Văn) + A00, A01 (Môn chính hệ số 2: Toán)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 203 + PT khác: 140

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

Tổ hợp xét tuyển: + M02, M03 (Môn chính hệ số 2: Năng khiếu 2) + M05, M11 (Môn chính hệ số 2: Năng khiếu 1)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 192 + PT khác: 128

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

Tổ hợp xét tuyển: + Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (Môn chính hệ số 2: NK5) + Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (Môn chính hệ số 2: NK5) + Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (Môn chính hệ số 2: NK4) + Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (Môn chính hệ số 2: NK4)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 140 + PT khác: 93

Ngành Giáo dục Công dân

Mã xét tuyển: 7140204

Tổ hợp xét tuyển: + C00, D01 (Môn chính hệ số 2: Văn) + C19, D66 (Môn chính hệ số 2: GDCD)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 146 + PT khác: 98

Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

Tổ hợp xét tuyển: + C00, D01 (Môn chính hệ số 2: Văn) + C19, D66 (Môn chính hệ số 2: GDCD)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 185 + PT khác: 124

Ngành Việt Nam học

Mã xét tuyển: 7310630

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D15(Môn chính hệ số 2: Văn)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 231 + PT khác: 154

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D11, D12 (Môn chính hệ số 2: Anh)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 66 + PT khác: 44

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D11 (Môn chính hệ số 2: Ngoại ngữ)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 120 + PT khác: 75

Ngành Công nghệ Thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 (Môn chính hệ số 2: Toán)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 210 + PT khác: 140

Ngành Thông tin – Thư viện

Mã xét tuyển: 7320201

Tổ hợp xét tuyển: + D01 (Môn chính hệ số 2: Toán) + C00, C19, C20 (Môn chính hệ số 2: Văn)

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 165 + PT khác: 110

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển

Các thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng không sử dụng quyền xét tuyển sẽ được ưu tiên xét tuyển.

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT, kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định

Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và được Tổng cục TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất

Thí sinh đạt giải các ngành TDTT thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính tới ngày dự thi hoặc xét tuyển vào trường

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT được sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh, tiếng Trung theo quy định.

Môn chính trong tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2.

Phương thức 4: Xét học bạ

Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống tới hết chỉ tiêu

Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân

Tiêu chí phụ với thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển là điểm môn chính

Điểm xét tuyển = (Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB Môn chính x2) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm TB M1,2 = (Điểm tổng kết M1 kì 1 + Điểm tổng kết M1 kì 2)/2

Điểm TB môn chính = (Điểm tổng kết môn chính kì 1 + Điểm tổng kết môn chính kì 2)/2

Điểm ưu tiên = (Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm ưu tiên khu vực)x4/3

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng với các ngành năng khiếu

Các môn thi năng khiếu:

– Ngành Giáo dục Mầm non:

Môn năng khiếu 1 (NK1): Kể chuyện, Hát

Môn năng khiếu 2 (NK2): Kể chuyện

Môn năng khiếu 3 (NK3): Hát

– Ngành Giáo dục Thể chất:

Môn năng khiếu 4 (NK4): Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m

Môn năng khiếu 5 (NK5): Bật xa tại chỗ

Môn năng khiếu 6 (NK6): Chạy cự ly 100m

Thời gian thi năng khiếu được thông báo chi tiết trên các trang tuyển sinh của trường.

Các môn xét tuyển ngành năng khiếu: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp hoặc học bạ để xét tuyển kết hợp điểm môn thi năng khiếu.

Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ

Thí sinh không thi năng khiếu tại Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu của 1 trong các trường sau:

ĐHSP Hà Nội

ĐHSP TDTT Hà Nội

ĐH TDTT Bắc Ninh

ĐHSP – ĐH Thái Nguyên

ĐH Hùng Vương

ĐH Tây Bắc

ĐH Hồng Đức

ĐH Vinh

ĐHSP- ĐH Huế

ĐH TDTT Đà Nẵng

ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

ĐH Quy Nhơn

ĐHSP TP.HCM

ĐHSP TDTT TP.HCM

ĐH TDTT TP.HCM

ĐH Cần Thơ

ĐH Đồng Tháp

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Yêu cầu với các ngành đào tạo giáo viên:

Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên: Hạnh kiểm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên

Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT không yêu cầu học lực Giỏi với nhóm đào tạo giáo viên

Không tuyển sinh thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp

Ngành GDTC: Chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao 1m65, 45kg trở lên; nữ cao tối thiểu 1m55, nặng 40kg trở lên)

Thí sinh xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành GDTC) theo hình thức xét học bạ cần có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TBC các bài thi/môn thi xét tuyển đạt tối thiểu 8.0, học lực lớp 12 loại Giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên

Thí sinh xét tuyển các ngành GDTC theo hình thức xét học bạ cần có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TBC các bài thi/môn thi xét tuyển đạt tối thiểu 6.5, học lực lớp 12 loại Khá/Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên. Với đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên

III. Học phí năm 2020 – 2021

Dự kiến:

Các ngành nhóm Khoa học xã hội: 9,8 triệu/năm

Các ngành nhóm Khoa học tự nhiên: 11,7 triệu/năm

IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Sư phạm Công nghệ 27 24 25

Sư phạm Toán học 22.67 25 25

Sư phạm Ngữ văn 23.5 25 25

Sư phạm Tiếng Anh 22.67 24 25

Sư phạm Vật lý 22.67 24 25

Sư phạm Hóa học 22.67 24 25

Sư phạm Sinh học 22.67 24 25

Sư phạm Tin học 27 24 25

Sư phạm Lịch sử 22.67 24 25

Giáo dục Tiểu học 27 27.5 31

Giáo dục Mầm non 18 26 25

Giáo dục Thể chất 25 26 25

Giáo dục Công dân 17 24 25

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

25

Việt Nam học 20 20 20

Ngôn ngữ Anh 20 22 20

Ngôn ngữ Trung Quốc 20 23 26

Công nghệ Thông tin 20 20 20

Thông tin – Thư viện 27 20 20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24

Văn học 20 20

Bạn đang đọc nội dung bài viết Bản Tin Tuyển Sinh Neu Số 2 trên website Maubvietnam.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!